intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 2)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2022 - 2023 Vận dụng Tổng Cấp độ Nhận biết Cấp độ Cấp độ Tên thấp cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận ra Phân các loại biệt Vẽ được nét vẽ cơ được vị hình bản khi Bản vẽ trí của chiếu vẽ hình các các hình đứng, chiếu khối chiếu bằng, Liệt kê hình trên bản cạnh của được các học vẽ kĩ vật thể phép thuật và đã cho chiếu các phép thường chiếu gặp. Số câu: Số câu:2 Số câu:2 Số câu:1 Số câu:5 Số điểm: Số Số Số Điểm=4 Tỉ lệ: % điểm:0.5 điểm:0.5 điểm:3 40% Trình bày được trình tự đọc bản Giải vẽ nhà; thích Nhận ra Đọc được được Trình được quy ước những kí bày được quy ước vẽ các Bản vẽ hiệu và khái vẽ ren loại ren; kĩ các hình niệm và ngoài và Phân thuật biểu điễn công kí hiệu biệt trên bản dụng của ren trên được vẽ nhà; hình cắt bản vẽ kĩ hình cắt Nhận thuật và hình dạng kí chiếu hiệu ren trên bản vẽ kĩ thuật Số Số câu:5 Số câu:3 Số câu: Số câu:1 Số câu:1 câu:10 Số Số Số điểm: Số Số Điểm=6. điểm:1.2 điểm:0.7 Tỉ lệ: % điểm:2.0 điểm:2.0 0 5 5 60%
  2. Tổng số Số câu: Số câu:8 Số câu:1 câu:15 Tổng số Số điểm:3.75 Số điểm:3 Điểm=10 điểm: 37.5% 30% 100% Tỉ lệ % Trường THCS Nguyễn Văn Bánh KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: 8 Năm học: 2022 - 2023 Họ và tên:……………………….. Môn: Công Nghệ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề) Điểm TN Điểm TL Điểm toàn bài Lời phê Đề 2: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Khoanh vào các chữ A, B, C… trong những câu sau em cho là đúng: Câu 1: Có mấy phép chiếu thường gặp? A. 3 ; B. 4; B. 5 ; D. 2. Câu 2. Noäi dung naøo döôùi ñaây chæ ñöôïc theå hieän rieâng treân baûn veõ laép  maø caùc baûn veõ khaùc khoâng coù ? A. Khung teân;        B. Kích thöôùc;            C. Baûng kê;     D. Yeâu caàu kó thuaä.t       Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ lắp theo mấy bước? A. 3 bước; B. 5 bước; C. 4 bước; D. 6 bước. Câu 4. Ñoái vôùi baûn veõ nhaø, kí hieäu sau ñaây coù yù nghóa gì ?                                                       A. Cöûa ñi moät caùnh;                                       B. Cöûa ñi ñôn hai caùnh;           C. Cöûa soå keùp;                                                 D. Cöûa soå ñôn. Câu 5. Trong nội dung của bản vẽ nhà, hình biểu diễn quan trọng nhất là: A. Mặt bằng; B. Mặt đứng; C. Mặt cắt; D. Mặt bên trái. Câu 6. Theo quy ước vẽ ren, đối với ren bị che khuất : các đường đỉnh ren, chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng: A. Nét liền đậm; B. Nét đứt; C. Nét liền mảnh; D. Nét gạch gạch. Câu 7. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở:
  3. A. Trước mặt phẳng cắt; B. Sau mặt phẳng cắt; C. Bên trái mặt phẳng cắt; D. Bên phải mặt phẳng cắt. Câu 8. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu cạnh được đặt ở A. Bên trên hình chiếu bằng; B. Góc trên bên trái bản vẽ; C. Bên phải hình chiếu bằng; D. Bên phải hình chiếu đứng. Câu 9. Mặt đứng phản ánh mặt nào của ngôi nhà? A. Mặt sau của ngôi nhà; B. Mặt sau và mặt trước; C. Mặt trước của ngôi nhà; D. Mặt sau và mặt bên. Câu 10. Sử dụng phép chiếu nào để vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể? A. Phép chiếu song song. B. Phép chiếu song song và xuyên tâm C. Phép chiếu xuyên tâm. D. Phép chiếu vuông góc. Câu 11. Nét vẽ đường tâm của vật thể tròn xoay? A. Nét gạch chấm mảnh. C. Nét đứt B. Nét liền mảnh. D. Nét đậm. Câu 12. Trình tự đọc bản vẽ nhà A. Khung tên, kích thước, hình biẻu diễn, các bộ phận. B. Kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận, khung tên. C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. D. Khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận, kích thước. HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B. TỰ LUẬN: (7Đ) Câu 1:Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì? (1.0đ) Câu 2: Nêu quy ước vẽ ren trong ? (1. 5đ) Câu 3: Có những loại hình chiếu nào, hướng chiếu của các hình chiếu đó? Vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật (1.5đ) Câu 4: Cho bản vẽ nhà như sau. Hãy xác định kích thước của phòng sinh hoạt chung, phòng ngủ và hiên ? (3.0đ)
  4. ĐÁP ÁN Đề 2: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh đúng mỗi câu được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời A C B A A B B D C D A C B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Nêu đúng mỗi bước được 0.25 điểm riêng 2 bước cuối là 0.25 điểm - Khung tên - Hình biểu diễn - Kích thước - Yêu cầu kĩ thuật - Tổng hợp Câu 2: Trả lời đúng mỗi ý được 1 điểm - Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt khi gia sử cắt vật thể bằng mặt phẳng cắt - Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. Câu 3: Mỗi ý đúng là 0.25 điểm. Riêng đối với M nêu đúng được 0.5 điểm
  5. - M: Ren hệ mét - 10: kích thước đường kính d của ren - 1 là bước ren Câu 4: Xác định đúng mỗi kích thước được 1 điểm - Kích thước phòng SHC: 4500 x 3000 - Kích thước phòng ngủ: (3000 x 3000) + (3000 x 3000) - Kích thước của hiên: 1500 x 3000.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1