intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng Chủ đề TỔNG dụng(Thấp) (Cao) kiến thức TN TL TN TL TN T TN TL L 1. Chương 1. Biết được phép 3. Hiểu được các 5.Vận dụng I chiếu vuông góc, mặt hình chiếu, vị trí các được các Bản vẽ hình phẳng chiếu (câu 1,15) hình chiếu trên bản phép chiếu để vẽ được chiếu các 2. Biết được hướng vẽ kĩ thuật.(câu các hình khối hình chiếu của các hình 6,7,11) chiếu của học (7 t) chiếu trên bản vẽ kĩ 4. Nhận dạng được vật thể đơn thuật (câu 9) hình chiếu của các giản (Bài3) khối hình học đơn giản (câu 8,12) Số câu 3 câu 5 câu 1 câu 8 câu Số điểm 0,75đ 1.25 đ 2đ 4.0 đ 6.Biết được nội dung 11. Nêu được trình 14. Giải thích của bản vẽ lắp (câu 2) tự đọc bản vẽ chi tiết được các kí 2. Chương 7. Biết được công dụng (bài 2) hiệu của ren trên bản vẽ. II của bản vẽ chi tiết (câu 12. Phân biệt được trình tự đọc bản vẽ (câu 4) Bản vẽ kĩ 3) thuật 8. Biết được khái niệm lắp ( câu 5) (6tiết) 13. Nhận biết được hình cắt ( câu 10,13) quy ước vẽ ren (câu 9. Nêu được quy ước 14,16) vẽ ren.(bài 1) Số câu 5 câu 1 câu 3 câu 1 câu 1 câu 11 câu Số điểm 1,25 đ 1.5 đ 0,75 đ 2,5đ 0,25 đ 6.0 đ TS câu hỏi 9 câu 9câu 2 câu 19 câu TS điểm 3.5(điểm) 4,5(điểm) 2,25(điểm) 10(đ) 35% 45% 22.5% 100%
  2. ÑAÙP AÙN – BIỂU ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Mỗi câu khoanh đúng: 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án d c a d c c c a Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án b b b b c b a c B.TỰ LUẬN Bài 1: Quy ước vẽ ren: Ren nhìn thấy : Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm (0.5 đ) Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng (0.5 đ) Ren bị che khuất: Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt (0.5 đ) Bài 2: Mỗi nội dung đúng: 0.5đ Trình tự đọc Nội dung - Tên gọi chi tiết 1. Khung tên - Vật liệu - Tỉ lệ 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt - Kích thước chung của chi tiết 3.Kích thước - Kích thước các phần của chi tiết 4. Yêu cầu kĩ thuật - Gia công - Xử lí bề mặt - Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết 5. Tổng hợp - Công dụng của chi tiết Bài 3: Vẽ đúng hình cắt ở hình chiếu đứng: 1 đ; Vẽ đúng hình chiếu bằng: 1 đ Nếu vẽ không đúng kích thước: trừ 0.25 đ
  3. TRƯỜNG THCS TÂN THƯỢNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ: TOÁN –TIN MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2022-2023 Họ và tên: Thời gian: 45 phút ……………………….... Lớp: …… Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Đặc điểm của phép chiếu vuông góc là : a.các tia chiếu xuất phát từ một điểm; b. các tia chiếu song song với mặt phẳng chiếu; c. các tia chiếu vuông góc với nhau; d. các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. Câu 2: Nội dung bản vẽ lắp gồm: a. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật; b. bảng kê, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật; c. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê; d. hình biểu diễn, kích thước, khung tên. Câu 3: Bản vẽ chi tiết dùng để : a. chế tạo và kiểm tra; b. chế tạo và lắp ráp; c. thiết kế và thi công; d. sử dụng và kiểm tra. Câu 4: Trên một bản vẽ có kí hiệu ren M20 x1, có nghĩa là : a. ren hệ mét, có chiều dài 20, chiều rộng bằng 1; b. ren hệ mét, có đường kính ren 20 x1; c. ren hệ mét, có chiều dài 20, bước ren bằng 1; d. ren hệ mét, có đường kính ren 20, bước ren bằng 1. Câu 5: Trình tự đọc bản vẽ lắp: a.kích thướcphân tích chi tiếtbảng kêtổng hợpkhung tênhình biểu diễn; b. hình biểu diễnkích thướcbảng kêphân tích chi tiếtkhung têntổng hợp; c.khung tênbảng kêhình biểu diễnkích thướcphân tích chi tiếttổng hợp; d.khung tênbảng kêkích thướchình biểu diễnphân tích chi tiếttổng hợp. Câu 6: Một vật thể có .... hình chiếu: A.1. B. 2. C.3. D. 4. Câu 7: Vị trí hình chiếu bằng nằm ở : a. phía trên hình chiếu đứng; b. bên phải hình chiếu đứng; c. phía dưới hình chiếu đứng; d.bên trái hình chiếu cạnh. Câu 8: Khối tròn xoay được tạo thành khi quay : a. một hình phẳng; c..một hình chữ nhật; b. một tam giác vuông; d.một nửa hình tròn; Câu 9: Hướng chiếu của hình chiếu đứng là:
  4. A. từ trên xuống B. từ trước tới C. từ trái sang D. từ dưới lên Câu 10: Hình cắt là: A. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt; B. hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt; C. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt; D. hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt. Câu 11: Hình chiếu cạnh đặt ở: A. bên trái hình chiếu đứng. B. bên phải hình chiếu đứng. C. bên trái hình chiếu bằng. D. bên phải hình chiếu bằng. Câu 12 : Để biểu diễn khối tròn xoay ta chỉ cần vẽ : A. hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. B. hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. C. hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. D. hình chiếu đứng. Câu 13: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được: A. kẻ bằng nét đứt; B. kẻ bằng đường chấm gạch; C. kẻ gạch gạch; D. tô màu; Câu 14: Hình biểu diễn đúng kí hiệu ren trục là: a. b. c. d. Câu 15: Mặt chính diện gọi là: A. mặt phẳng chiếu đứng B. mặt phẳng chiếu bằng C. mặt phẳng chiếu cạnh D. hình chiếu Câu 16: Hình biểu diễn đúng kí hiệu ren lỗ là: a. b. c. d. B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: Nêu quy ước vẽ ren . (1.5đ) Bài 2: Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết (2.5đ) Bài 3 :Vẽ cắt ở hình chiếu đứng, hình chiếu bằng của vật thể sau theo đúng kích thước. (2đ) 25 16 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2