intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 6) - Thời gian làm bài:45 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 6,0 điểm(Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 5 1 1 2 5 1 1 1 1 3 3 2 1 1 2
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 2 2 1 1 16 1 1 1 3 16 4,0 3,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm b) Bản đặc tả
  3. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt 1.Vai trò của bản vẽ kỹ thuật Nhận biết - Bản vẽ kỹ thuật là gì - Bản vẽ kỹ thuật dùng trong các lĩnh vực kỹ thuật nào Thông hiểu - Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống Vận dụng - Vì sao phải học môn vẽ kỹ thuật bậc thấp 2. Hình chiếu Nhận biết - Mặt phẳng chiếu đứng, MP chiếu bằng và MP chiêú cạnh - Các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật - Các nét vẽ và ứng dụng các nét vẽ Thông hiểu - Hình chiếu là gì - Sự khác nhau của các phép chiếu - Cách vẽ các hình chiếu khi cho các tia chiếu qua vật đếm MP ch Vận dụng - Nhận diện được các hình chiếu đơn giản bậc thấp 3. Bản vẽ các khối đa diện Nhận biết - Các khối đa diện - Hình chiếu của các khối đa diện đã học Thông hiểu - Cách vẽ hình chiếu của các khối đa diện đã học Vận dụng - Nhận diện được bản vẽ tương ứng với vật thể ở bài tập cuối bài bậc thấp trang 19 - Nhận diện được các khối hình học tạo thành vật thể Vận dụng - Vẽ được hình chiếu còn lại của các bản vẽ 1,2,3 ở phần bài bậc cao trang 19 và các vật thể tương tự 4. Bản vẽ các khối tròn xoay
  4. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Nhận biết - Các khối tròn xoay - Hình chiếu của các khối tròn xoay đã học Thông hiểu - Cách vẽ hình chiếu của các khối tròn xoay đã học Vận dụng - Nhận diện được bản vẽ tương ứng với vật thể ở bài tập cuối bài bậc thấp trang 26 Vận dụng - Vẽ được hình chiếu còn lại của các bản vẽ 1,2,3,4 ở phần bài bậc cao trang 26 5. Khái niệm bản vẽ kỹ thuật có hình cắt Nhận biết - Vật thể có bị cắt hay không và thể hiện ở hình chiếu nào, cắt hay ngang vật Thông hiểu - Hiểu cách vẽ hình chiếu của vật thể khi bị cắt Vận dụng - Vẽ được hình chiếu của vật thể bị cắt bậc thấp 6. Bản vẽ chi tiết Nhận biết - Cách đọc bản vẽ chi tiết - Nội dung của bản vẽ chi tiết Thông hiểu - Nội dung bản vẽ vẽ gì Vận dụng - Đọc và hiêủ được bản vẽ bậc thấp 7. Biểu diễn ren Nhận biết - Chi tiết có ren, phân biết được ren trong và ren ngoài Thông hiểu - Cách vẽ chi tiết có ren
  5. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Vận dụng - Đọc được bản vẽ chi tiết có ren bậc thấp Vận dụng - Vẽ được hình chiếu của chi tiết có ren bậc cao 8. Bản vẽ lắp Nhận biết - Cách đọc bản vẽ lắp - Nội dung của bản vẽ lắp Thông hiểu - Nội dung bản vẽ vẽ gì Vận dụng - Đọc và hiêủ được bản vẽ bậc thấp - Tiês hành tháo và lắp theo bản vẽ hướng dẫn PHÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I CÔNG NGHỆ 8 LỘC NĂM HỌC: 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 8 HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 19 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ................................. ....................................... Lớp:……./. Điểm: Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM:( 4 Điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Hình chiếu cạnh là hình nhận được: A. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang B. Trên mặt phẳng chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới C. Trên mặt phẳng chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống D. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ phải sang Câu 2: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có: A. Các tia chiếu song song với nhau và không vuông góc với mặt phẳng chiếu B. Các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu C. Các tia chiếu song song với nhau D. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm. Câu 3: Để vẽ hình chiếu của vật thể, cần sử dụng các mặt phẳng chiếu là: A. Mặt phẳng chiếu cạnh, Mặt phẳng chiếu bằng B. Mặt phẳng chiếu bằng C. Mặt phẳng chiếu đứng D. Câu A và C
  6. Câu 4: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật A. Hình chiếu đứng ở trên B. Dưới hình chiếu đứng là hình chiếu bằng C. Bên phải hình chiếu đứng là hình chiếu cạnh. D. Cả A,B,C Câu 5: Bản vẽ kỹ thuật là: A. Phương tiện giao thông B. Phương tiện thông tin C. Phương tiện dùng trong sản xuất và sử dụng các máy móc, thiết bị, nhà ở D. Cả 3 câu trên Câu 6: Các khối tròn xoay là: A. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình chốp đều B. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình cầu C. Hình lăng trụ, nón cụt, D. Hình nón cụt, hình cầu, hình chỏm cầu Câu 7: Khi xoay nửa hình tròn quanh đường kính ta được A. Hình trụ B. Hình chỏm cầu C. Hình cầu D. Hình nón Câu 8: Các khối đa diện là: A. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình chốp đều B. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình cầu C. Hình lăng trụ, nón cụt, D. Hình nón cụt, hình cầu, hình chỏm cầu Câu 9: Trên hình chiếu của vật thể, cạnh nhìn thấy được được vẽ bằng nét A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Nét gạch chấm mảnh Câu 10: Trên bản vẽ kỹ thuật, phần vật thể bị mặt phẳng cắt được quy ước vẽ bằng nét A. Nét liền mảnh và gạch chéo B. Nét liền đậm và gạch chéo C. Nét đứt D. Nét liền mảnh và gạch thẳng đứng Câu 11: Trong bản vẽ kỹ thuật người ta sử dụng phương pháp cắt để A. Để diễn tả hình dạng bên ngoài của vật thể B. Để diễn tả hình dạng bên trong của vật thể, phần sau mặt phẳng cắt C. Để diễn tả hình dạng bên trong của vật thể, phần trước mặt phẳng cắt D. Để diễn tả hình dạng bên trong của vật thể Câu 12: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuật B. Mặt bằng, mặt cắt và mặt đứng C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước D. Mặt bằng,mặt cắt, mặt đứng, khung tên Câu 13: Nội dung của bản vẽ lắp gồm: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước B. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước C. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuật D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn Câu 14: Bản vẽ chi tiết dùng để : A. Cho biết hình dáng, vị trí, kết cấu của các chi tiết có trong sản phẩm B. Hướng dẫn các kỹ thuật, hình dáng, kích thước tạo ra chi tiết C. Hướng dẫn cách tháo lắp sản phẩm D. Câu A và C Câu 15: Quy ước vẽ đường chân ren, vòng chân ren là A. Nét gạch chấm B. Nét liền mảnh C. Nét liền đậm D. Nét đứt Câu 16: Để phân biệt được ren trục và ren lỗ trên bản vẽ kỹ thuật thì phải căn cứ vào A. Ren trục thì có đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm và nằm bên ngoài đường chân ren B. Ren lỗ thì có đường đỉnh ren thể hiện bằng nét liền đậm và nằm bên trong đường chân ren C. Câu A và B đều đúng
  7. D. Ren trục thì có đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm và nằm bên trong đường chân ren II. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu: 1 (3 điểm) Trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết Câu 2(2 điểm): Đọc bản vẽ Hình b, rồi đánh dấu “x” vào ô có chữ b của Bảng 1 để chỉ rõ vật thể ở hình chiếu b tương ứng với các khối hình học nào Bản vẽ a Khối hình học Hình chóp tứ giác cụt Hình nón cụt Hình chỏm cầu Hình lăng trụ Hình trụ tròn Hình b Bảng 1 Câu 3. (1 điểm) Cho vật thể như hình vẽ. Vẽ hình chiếu cạnh của vật thể. Với kích thước như hình vẽ , tỉ lệ 1:1 20 30 15 15 50
  8. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN CÔNG TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NGHỆ 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 (Đề có 2 trang) MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 19 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp:…….. Điểm: Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm) Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có: A. Các tia chiếu song song với nhau và không vuông góc với mặt phẳng chiếu B. Các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu C. Các tia chiếu song song với nhau D. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm. Câu 2: Hình chiếu cạnh là hình nhận được: A. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang B. Trên mặt phẳng chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới C. Trên mặt phẳng chiếu bằng có hướng chiếu từ trên xuống D. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ phải sang Câu 3: Để vẽ hình chiếu của vật thể, cần sử dụng các mặt phẳng chiếu là: A. Mặt phẳng chiếu cạnh, Mặt phẳng chiếu bằng B. Mặt phẳng chiếu bằng C. Mặt phẳng chiếu đứng D. Câu A và C Câu 4: Bản vẽ kỹ thuật là: A. Phương tiện giao thông B. Phương tiện thông tin C.Phương tiện dùng trong sản xuất và sử dụng các máy móc, thiết bị, nhà ở D. Cả 3 câu trên Câu 5: Các khối tròn xoay là: A. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình chốp đều B. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình cầu C. Hình lăng trụ, nón cụt, D. Hình nón cụt, hình cầu, hình chỏm cầu Câu 6: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật A.Hình chiếu đứng ở trên B.Dưới hình chiếu đứng là hình chiếu bằng C.Bên phải hình chiếu đứng là hình chiếu cạnh. D.Cả A,B,C Câu 7: Khi xoay nửa hình tròn quanh đường kính ta được A. Hình trụ B. Hình chỏm cầu C. Hình cầu D. Hình nón Câu 8: Để phân biệt được ren trục và ren lỗ trên bản vẽ kỹ thuật thì phải căn cứ vào A. Ren trục thì có đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm và nằm bên ngoài đường chân ren B. Ren lỗ thì có đường đỉnh ren thể hiện bằng nét liền đậm và nằm bên trong đường chân ren C. Câu A và B đều đúng D. Ren trục thì có đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm và nằm bên trong đường chân ren Câu 9: Các khối đa diện là: A. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình chốp đều B. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình cầu C. Hình lăng trụ, nón cụt, D. Hình nón cụt, hình cầu, hình chỏm cầu Câu 10: Trên hình chiếu của vật thể, cạnh nhìn thấy được được vẽ bằng nét A. Liền đậm B. Liền mảnh C. Nét đứt D. Nét gạch chấm mảnh Câu 11: Trên bản vẽ kỹ thuật, phần vật thể bị mặt phẳng cắt được quy ước vẽ bằng nét A. Nét liền mảnh và gạch chéo B. Nét liền đậm và gạch chéo C. Nét đứt D. Nét liền mảnh và gạch thẳng đứng
  9. Câu 12: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuật B. Mặt bằng, mặt cắt và mặt đứng C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước D. Mặt bằng,mặt cắt, mặt đứng, khung tên Câu 13: Nội dung của bản vẽ lắp gồm: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước B. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước C.Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuật D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn Câu 14: Bản vẽ chi tiết dùng để : A. Cho biết hình dáng, vị trí, kết cấu của các chi tiết có trong sản phẩm B. Hướng dẫn các kỹ thuật, hình dáng, kích thước tạo ra chi tiết C. Hướng dẫn cách tháo lắp sản phẩm D. Câu A và C Câu 15: Quy ước vẽ đường chân ren, vòng chân ren là A. Nét gạch chấm B. Nét liền mảnh C. Nét liền đậm D. Nét đứt Câu 16: Trong bản vẽ kỹ thuật người ta sử dụng phương pháp cắt để A. Để diễn tả hình dạng bên ngoài của vật thể B. Để diễn tả hình dạng bên trong của vật thể, phần sau mặt phẳng cắt C. Để diễn tả hình dạng bên trong của vật thể, phần trước mặt phẳng cắt D. Để diễn tả hình dạng bên trong của vật thể II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết. Câu 2:(2 điểm) Đọc bản vẽ Hình b, rồi đánh dấu “x” vào ô có chữ b của Bảng 1 để chỉ rõ vật thể ở hình chiếu b tương ứng với các khối hình học nào Bản vẽ b Khối hình học Hình trụ tròn Hình chóp tứ giác cụt Hình đới cầu Hình chỏm cầu Hình chóp tứ giác đều Hình trụ vuông Hình b Bảng 1
  10. Câu 3:(1 điểm) Hãy vẽ hình chiếu cạnh của vật thể Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ) HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đề 001: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B D D C D C A A A B A A D B C Đề 002: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B A D C D D C C A A A A A B B B PHẦN TỰ LUẬN: ĐỀ 001: Bản vẽ a Khối hình học Hình chóp tứ giác x cụt Hình nón cụt Hình chỏm cầu Hình lăng trụ Hình trụ tròn x Câu 2:
  11. ĐỀ 002: Câu 2: Bản vẽ b Khối hình học Hình trụ tròn Hình chóp tứ giác cụt Hình đới cầu Hình chỏm cầu x Hình chóp tứ giác đều Hình trụ vuông x
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2