Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 8 TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đơn vị kiếnthức Mức độ nhận thức Tổng % Nội tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời dung điểm cao gian kiến Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) thức CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Vẽ 1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật 1 0,75 1 1 2 1,75 6,67 kĩ thuật 1.2. Hình chiếu vuông 1 0,75 2 10,25 2 1 10 16,67 góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay 1.3. Hình chiếu vuông góc của vật thể đơn 1 0,75 1 1 2 1,75 6,67 giản 1.4. Bản vẽ chi tiết 1 0,75 1 1 2 1,75 6,67 1.5. Bản vẽ lắp 1 0,75 1 1 2 1,75 6,67 1.6. Bản vẽ nhà 1 0,75 1 1 1 8 2 1 10,75 26,66 2. Cơ 2.1. Vật liệu cơ khí 1 0,75 1 0,75 3,33 khí 2.2. Cơ cấu truyền và biến đổi chuyển 1 0,75 1 5 1 1 5,75 13,33 động 2.3. Gia công cơ khí bằng tay 2 10,75 1 1 10,75 13,33 Tổng 10 16,75 7 15,25 1 8 1 5 15 4 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 45 100
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhậnbiết Thông Vận Vận kiến thức thức hiểu dụng dụng cao I I. Vẽ kĩ 1.1. Tiêu Nhận biết: thuật chuẩnbản vẽ kĩ - Gọi tên được các loại khổ giấy. 1 thuật - Nêu được một số loại tỉ lệ. 1 - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình Nhận biết: chiếu vuông - Trình bày khái niệm hình chiếu. góc của một số - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. khối đa diện, - Nhận dạng được các khối đa diện. khối tròn xoay - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay 1 thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông gócmột số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số 1 khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật.
- - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số 1 khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đadiện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối trònxoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơngiản. 1 vật thể đơn giản - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể 1 đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góccủa vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 1.4. Bản vẽ chi Nhận biết: tiết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi 1 tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: 1 - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các
- bước. 1.5. Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp 1 - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1 Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.6. Bản vẽ nhà Nhận biết: - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. 1 - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận củangôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. 1 Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các 1 bước. 2.1. Vật liệu cơ Nhận biết: khí - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. 1 Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: - Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. 2.2. Cơ cấu Nhận biết: truyền và biến - Trình bày được nội dung cơ bản của truyền và biến đổi đổi chuyển chuyển động. động - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và 1 biến đổi chuyển động. - Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu:
- - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền vàbiến đổi chuyển động. Vận dụng : - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyểnđộng. Vận dung cao: Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. 1 2.3. Gia công Nhận biêt: cơ khí bằng tay - Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. 1 - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. 1 Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Vận dụng: Thực hiện được một số phương pháp gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Tổng 10 7 1 1
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 8 TRÀ KA Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề ) Họ và tên học sinh:……………………………………. Lớp:………… Điểm Nhận xét của thầy, cô I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Theo quy định trong TCVN 7285:2003 thì khổ giấy trong bản vẽ kỹ thuật, có bao nhiêu khổ giấy chính? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 2. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được A. hình chóp. B. hình nón. C. hình cầu. D. hình trụ. Câu 3. Hình chiếu cạnh là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu từ A. trước tới. B. trên xuống. C.trái sang. D. sau tới. Câu 4. Sơ đồ nội dung bản vẽ chi tiết gồm A. các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật. B. các hình biểu diễn, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật. C. các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật. D. các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các yêu cầu kĩ thuật,các con số kích thước. Câu 5. Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Hình biểu diễn →Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp. B. Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Hình biểu diễn →Phân tích chi tiết →Tổng hợp. C. Khung tên →Bảng kê →Hình biểu diễn →Kích thước →Phân tích chi tiết →Tổng hợp . D. Khung tên →Bảng kê →Kích thước →Hình biểu diễn →Phân tích chi tiết. Câu 6. Bản vẽ nhà gồm A. các hình biểu diễn, các số liệu xác định hình dạng, kích thước và bố cục ngôi nhà. B. các hình biểu diễn và bố cục ngôi nhà. C. các hình biểu diễn và hình dạng ngôi nhà. D. các số liệu xác định hình dạng, kích thước và bố cục ngôi nhà. Câu 7. Các thành phần nào sau đây được xếp vào nhóm kim loại đen? A. Nhôm và hợp kim của nhôm. B. Đồng và hợp kim của đồng. C. Gang và thép. D. Bạc và vàng. Câu 8. Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Khi dũa không cần thực hiện thao tác nào? A. Đẩy dũa tạo lực cắt. B. Kéo dũa về tạo lực cắt. C. Kéo dũa về không cần cắt. D. Điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa đựợc thăng bằng. Câu 10.Tỉ lệ 1:2 gọi là tỉ lệ A. một phần hai. B. giữ nguyên. C. phóng to. D. thu nhỏ. Câu 11. Cho vật thể bất kì có: 1: hình chiếu đứng. 2: hình chiếu bằng. 3: hình chiếu cạnh. Hãy cho biết vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật? A. B. C. D.
- Câu 12. Hình chiếu bằng của hình nón là hình A. chữ nhật. B. tam giác cân. C. tròn. D. cầu. Câu 13. Trong bản vẽ chi tiết, các hình biểu diễn thể hiện A. hình dạng của chi tiết máy. B. hình dạng của ren xoắn. C. cơ chế vận hành của chi tiết máy. D. trong bản vẽ chi tiết không có các hình biểu diễn. Câu 14. Trình tự đọc bản vẽ lắp là A. khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp. D. hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp. Câu 15. Trình tự đọc bản vẽ nhà nào sau đây đúng? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. B. Kích thước, khung tên, hình biểu diễn, các bộ phận. C. Kích thước, hình biểu diễn, khung tên, các bộ phận. D. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận. II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 16. ( 1 điểm ) Em hãy nêu khái niệm dụng cụ cơ khí cầm tay là gì? Kể tên được một số dụng cụ cơ khí bằng tay. Câu 17. ( 1 điểm ) Em hãy quan sát hình dưới đây và cho biết: Các hình chiếu vuông góc của hình trụ là hình gì? Có kích thước bằng bao nhiêu? Câu 18. ( 2 điểm ) Em hãy quan sát hình dưới đâyvà nhận xét về cách bố trí các phòng của nhà ở? Câu 19. ( 1 điểm ) Cho một bộ truyền đai bánh dẫn có đường kính D1 = 72 cm, quay với tốc độ n1= 120 vòng/phút. Bánh bị dẫn có tốc độ n2 = 360 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của bộ truyền bánh đai và đường kính bánh bị dẫn? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………..…………………………………………… ……………………………..…………………………………………………………………………..…………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, Đúng 3 câu được 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D C B C A C C B D D C A B A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm Câu 16 - Dụng cụ cơ khí cầm tay là những dụng cụ thường có kích thước 0,75 (1,0 điểm) nhỏ gọn, dễ cầm nắm được sử dụng trong các hộ gia đình và các xưởng gia công sản xuất hoặc sửa chữa các vật dụng liên quan đến cơ khí - Dụng cụ lấy dấu, búa, đục, cưa, dũa…. 0,25 Câu 17 - Hình chiếu đứng là hình chữ nhật, kích thước các cạnh là h, d Mỗi đáp (1,0 điểm) - Hình chiếu bằng là hình tròn, kích thước đường kính là d án đúng - Hình chiếu cạnh là hình chữ nhật, kích thước các cạnh là h, d được 1/3 điểm Câu 18 Nhận xét về cách bố trí các phòng: (2,0 điểm) - Căn hộ có: + 1 phòng khách 0,25 + 1 phòng ăn + bếp 0,25 + 3 phòng ngủ 0,25 + 1 phòng vệ sinh chung. 0,25 - Các phòng ngủ bố trí về một phía, phòng khách và phòng ăn + 1,0 bếp bố trí về một phía. Câu 19 - Tỉ số truyền i của bộ truyền bánh đai: i= n1/n2= D2/D1 0,25 (1,0 điểm) = 120/360 = 1/3 0,25 - Từ công thức : i= n1/n2= D2/D1. Suy ra D2 = D1.n1/n2 0,25 = 120.72/360 = 24 (cm) 0,25 Người duyệt đề Người ra đề Trần Thị Ngọc Thuý Văn Phú Quang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn