intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

  1. 1. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 môn công nghệ 8 năm học 2023-2024 Nội Đơn vị Mức Số câu TT dung kiến độ hỏi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến dụng kiến thức Vận (1) (2) (3) (4) (5) (6) thức (7) thức, cao (8) 1 I. Vẽ kĩ 1.1. Tiêu Nhận biết: 1 thuật chuẩn bản - Gọi tên 1 C2 1.2. Hình Nhận biết: chiếu - Trình bày - Sắp xếp đúng vị trí 1.3. Hình Nhận biết: chiếu - Kể tên 1.4. Bản vẽ Nhận biết: chi tiết - Trình bày 2 1.5. Bản vẽ Nhận biết: lắp - Trình bày 1 1.6. Bản vẽ Nhận biết: nhà - Nêu được Tổng 5 6 1 1 2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2023-2024 Nội Đơ Mức Tổng % tổng điểm TT n vị độ Thông Vận Vận Số CH dung Nhận kiến kiến Số CH Thời Số CH dụng Số CH Thời Số CH Thời TN biết hiểu dụng Thời TL thức 1 Vẽ kĩ Một thức 1 gian 1,5 1 gian 2,0 1 gian 8 gian 2 1 11,5 30,0 thuật số tiêu 3 Hình 14,0 1 2,0 (phút) 1 8 3 2 24,0 45,0 chiếu Bản 2 4,0 2 4,0 10,0 vẽ chi Bản 1 1,5 2 4,0 3 5,5 15,0 vẽ lắp. Bản Tổng 5 vẽ 6 1 1 32 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 100 (%) chung (%) Tỉ lệ 70 30 100 100
  2. PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NÚ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2023 – 2024 Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Điểm: Nhận xét: I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh được dùng để vẽ? A. Đường tâm, đường trục. B. Đường bao thấy. C. Đường kích thước, đường gióng. D. Đường bao khuất. Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ nào? A. Tỉ lệ phóng to. B.Tỉ lệ thu nhỏ. C. Tỉ lệ giữ nguyên. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 3: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây? A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên trái. C. Mặt phẳng bên phải. D. Mặt phẳng chính diện. Câu 4: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình? A. Hình nón cụt. B. Hình chóp đều. C. Hình nón. D. Hình lăng trụ đều. Câu 5: Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu là hình chữ nhật, đó là bản vẽ của khối hình nào? A. Hình lăng trụ đều. B. Hình chóp đều. C. Hình hộp chữ nhật. D. Hình trụ. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
  3. C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 7: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì ? A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm.. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp. C. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 9: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây? A. Yêu cầu kĩ thuật. B. Bảng kê. C. Kích thước. D. Khung tên. Câu 10: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết ? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Kích thước. D. Khung tên. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11: (2,0 điểm) Nêu khái niệm về hình chiếu? Mỗi phép chiếu đã học có đặc điểm gì? Tên gọi và vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào? Câu 12: (2,0 điểm) Từ khổ giấy A0, em hãy chia khổ giấy đó thành các khổ giấy A1, khổ giấy A2, khổ giấy A3 và khổ giấy A4? Câu 13: (1,0 điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi kích thước theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật? (Tỉ lệ 1:1). ------HẾT----- Người duyệt đề Người ra đề Lê Ngọc Hồng
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B D B C A B D B B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 11 * Khái niệm về hình chiếu: Vật thể được chiếu lên mặt 0,5 phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng chiếu gọi là hình chiếu của vật thể. * Mỗi phép chiếu đã học có đặc điểm: - Phép chiếu vuông góc: các tia chiếu của nó vuông góc với mặt phẳng chiếu. Vì vậy, nó sẽ cho kích thước của vật 0,75 được chiếu chính xác nhất. - Phép chiếu song song: các tia chiếu song song với nhau - Phép chiếu xuyên tâm: các tia chiếu đồng quy tại 1 điểm * Tên gọi và vị trí các hình chiếu trên bản vẽ:
  5. 0,75 - Hình chiếu đứng ở góc bên trái của bản vẽ - Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng - Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng. *Chia khổ giấy A0 thành các khổ giấy A1, A2, A3, A4: - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A0, gập đôi tờ 0.5 12 A0 tại điểm vừa xác định, ta được khổ giấy A1. - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A1, gập đôi tờ 0,5 A1 tại điểm vừa xác định, ta được khổ giấy A2. - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A2, gập đôi tờ 0,5 A2 tại điểm vừa xác định, ta được khổ giấy A3. - Xác định trung điểm của chiều dài khổ A3, gập đôi tờ 0.5 A3 tại điểm vừa xác định, ta được khổ giấy A4. 13 0,5 - Vẽ đúng 3 hình chiếu theo tỉ lệ. 0,5 - Ghi đúng kích thước theo yêu cầu kĩ thuật.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2