intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – CÔNG NGHỆ 8 I. MA TRẬN ĐỀ TT Nội Đơn Mức Tổng %Tổng điểm dung vị độ kiến kiến nhận thức thức thức Nhận Thông VậnVận Số câu biết hiểu dụng dụng hỏi cao Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL 1 Một 1.1.Kh 1 1 2 0 5 số tiêu ổ giấy chuẩn 1.2 Tỉ 1 1 2 0 5 trình lệ bày 1.3 1 1 0 5 bản vẽ Nét vẽ kĩ 1.4.Gh 1 1 2 0 5 thuật i kích thước 2 Hình 2.1 1 1 7.5 chiếu Phươn vuông g pháp góc các hình chiếu vuông góc 2.2 1 1 7.5 Hình chiếu vuông góc của khối đa diện 2.3 7.5
  2. Hình chiếu vuông góc của khối tròn xoay 2.4 Vẽ 0 0 1 0 0 1 30 hình chiếu vuông góc 3 Bản 3.1 1 1 5 vẽ chi Nội tiết dung của bản vẽ chi tiết 3.2. 7.5 Đọc bản vẽ chi tiết 4 Bản 4.1 1 1 7.5 vẽ lắp Nội dung bản vẽ lắp 4.2 7.5 Đọc bản vẽ lắp Tổng 4 7 1 0 10 2 100 Tỉ lệ 50 0 (%) Tỉ lệ chung (%) 50 50
  3. II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ TT Nội Đơn vị Mức Số câu dung kiến độ hỏi kiến thức kiến theo thức thức, mức kĩ độ năng nhận cần thức Nhận Thông Vậnkiểm Vận biết hiểu tra, dung dụng đánh cao 1 Một số 1.1.Khổ 1. Nhận 1 1 giá tiêu giấy biết: chuẩn được trình khổ bày bản giấy. vẽ kĩ 2. thuật Thông hiểu: Xác định được cách tạo ra khổ giấy. 1.2 Tỉ lệ 1. Nhận 1 1 biết: Biết được các dạng tỉ lệ. 2. Thông hiểu: Xác định được các dạng tỉ
  4. lệ, tính được tỉ lệ. 1.3 Nét 1. Nhận 1 vẽ biết: Biết được các nét vẽ. 2. Thông hiểu: Xác định được các nét vẽ khi vẽ kĩ thuật. 1.4.Ghi 1. Nhận 1 1 kích biết: thước. biết được đơn vị trên bản vẽ kĩ thuật. 2. Thông hiểu: Xác định được yêu cầu ghi kích thước. 2 Hình 2.1 1. Nhận 1 chiếu Phương biết: vuông pháp Nhận góc các hình biết chiếu được
  5. vuông các mặt góc. phẳng hình chiếu, các phép chiếu vuông góc. 2. Thông hiểu: Xác định được của hình chiếu và vị trí các hình chiếu. 2.2 Hình 1. Nhận 1 chiếu biết: vuông Biết góc của được khối đa các hình diện. của các khối đa diện. 2. Thông hiểu: Xác định được kích thước của các hình chiếu của khối đa diện.
  6. 2.3 Hình 1. Nhận chiếu biết: vuông nhận góc của biết khối được tròn cách xoay. hình thành khối tròn xoay, biết được hình chiếu của khối tròn xoay. 2. Thông hiểu: Xácđịnh được hình chiếu của khối tròn xoay khi thay đổi hướng chiếu của vật thể. 2.4 Vẽ 1. Vận 0 0 1 hình dụng chiếu thấp: vuông Vận góc dụng kiến thức đã học vẽ 3
  7. hình chiếu của vật thể và ghi rõ kích thước của hình. 3 Bản vẽ 3.1 Nội 1. Nhận 1 chi tiết dung biết: của bản Nhận vẽ chi biết tiết được các nội dung của bản vẽ chi tiết 2. Thông hiểu: Xác định được từng nội của bản vẽ chi tiết. 3.2. Đọc 1. Nhận bản vẽ biết: chi tiết Biết trình tự đọc của bản vẽ chi tiết 2. Thông hiểu: Xác định
  8. được yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ chi tiết. 4 Bản vẽ 4.1 Nội 1. Nhận 1 lắp dung biết: bản vẽ Biết lắp được nội dung của bản vẽ lắp 2. Thông hiểu: Xác định được nội dung của các phần của bản vẽ lắp. 4.2 Đọc 1. Nhận bản vẽ biết: lắp biết được trình tự đọc bản vẽ lắp 2. Thông hiểu: phân tích được các chi tiết, xác
  9. định được trình tự tháo, trình tự lắp của bản vẽ lắp một sản phẩm đơn giản. TỔNG 4 7 1 0 PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề) Đề này gồm 02 trang Họ và tên thí sinh: ................................................ Lớp: .................SBD: .............. Phần I. Trắc nghiệm ( 5 điểm) Câu 1: Khổ giấy A4 có kích thước: A. 210cm x 297cm B. 210mm x 297mm C. 210dm x 297dm D. 210m x 297m Câu 2: Làm thế nào để tạo ra giấy A4 từ khổ giấy A3? A. Gấp đôi khổ A3. B. Gấp đôi khổ A3 theo chiều dọc C. Gấp đôi khổ A1 . D. Gấp đôi khổ A3 theo chiều ngang Câu 3: Trong vẽ kĩ thuật có mấy dạng tỉ lệ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
  10. Câu 4: Một vật có kích thước là 3m khi vẽ vật thể đó trên giấy là 3cm. Hãy cho biết dạng tỉ lệ là nào, tỉ lệ là bao nhiêu? A. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:10. B. Tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1:10. C. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:10. D. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:100. Câu 5: Có mấy nét vẽ được sử dụng trong vẽ kĩ thuật? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 6: Đọc kích thước sau: A. bán kính 30mm. B. đường kính 30mm. C. bán kính 30cm. D.đường kính 30cm . Câu 7: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ: A. Trước lên mặt phẳng chiếu đứng B. Trên lên mặt phẳng chiếu đứng C. Trái lên mặt phẳng chiếu đứng D. Trái lên mặt phẳng chiếu đứng Câu 8: Cho biết tên gọi của hình chiếu ở bản vẽ dưới đây? A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh C. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh D. Một phương án khác Câu 9: Khối đa diện nào sau đây được bao bới mặt đáy là một hình đa giác đều và các mặt bên là các hình tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh? A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình lăng trụ đều. C. Hình chóp đều D. Hình nón cụt. Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: A. Khung tên Hình biểu diễn Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp. B. Hình biểu diễn Khung tên Kích thước Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp.
  11. C. Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Yêu cầu kĩ thuật Tổng hợp. D. Tổng hợp Khung tên Kích thước Hình biểu diễn Yêu cầu kĩ thuật Phần II. Tự luận ( 5 điểm) Câu 11: (3đ) Vẽ 3 hình chiếu của vật thể cho dưới đây ( Vẽ theo kích thước đã cho) Câu 12:(2đ) Trình bày nội dung bảng vẽ lắp ? P. HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Minh Lâm IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I. Phần trắc nghiệm (0.5đ) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 u Đá B D A D B B A C C A p án II. Phần tự luận
  12. Câu Đáp án Điểm Câu 11 - Mỗi hình chiếu đúng hình dạng 0.75đ (3.0 đ) - Đúng kích thước 0.25đ Câu 12 - Hình biễu diễn: gồm các hình chiếu và hình cắt thể hiện 0.5đ hình dạng kết cấu và vị trí của các chi tiết trong sản (2.0 đ) phẩm . 0.5đ - Kích thước: gồm kích thước chung toàn bộ sản phẩm, kích thước lắp ráp giữa các chi tiết,…….. 0.5đ - Bảng kê: gồm số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng, vật 0.5đ liệu. - Khung tên: gồm tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, nơi thiết kế (chế tạo),…..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1