intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết

  1. BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2023 -2024. MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8. THỜI GIAN: 45 PHÚT TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức kiến thức Nhận Thông Vận VD cao biết hiểu dụng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I I. Vẽ kĩ 1.1. Tiêu Nhận biết: thuật chuẩn - Gọi tên được các loại khổ giấy. 4(c1-4) bản vẽ kĩ - Nêu được một số loại tỉ lệ. thuật - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: 2c(5,6) - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1c (20) 1.2. Nhận biết: 1c(21) Hình -Trình bày khái niệm hình chiếu. Gọi được tên các hình chiếu chiếu vuông góc, hướng chiếu. Nhận dạng được các khối đa diện. vuông - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. góccủa - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường một số gặp. khối đa - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối diện, khối đa diện, tròn xoay thường gặp. tròn xoay Thông hiểu: - Phânbiệt được các hình chiếu của khối đa diện,khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu
  2. Vận dụng: - - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứnhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3. Nhận biết: Hình - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. chiếu - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể vuông đơn giản. góc của Thông hiểu: vật thể - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. đơn - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc giản của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. -Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Đọc được các khối hình có trong vật thể đơn giản. 1c(23a) - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. *Vận dụng cao ( Trong YCCĐ là nội dung vận dụng): - Vẽ và sắp xếp được hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1c(23b) 1.4. Bản Nhận biết: 4c(7-10) vẽ chi - - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. tiết - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơngiản. Thông hiểu: 2c(11,12) - - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. - Vận dụng: - - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước.
  3. 1.5. Bản Nhận biết: vẽ lắp - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp 4c(13- - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 16) Thông hiểu: 2c(17,18, - - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 19) Vận dụng: - - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. 1.6. Bản Nhận biết: - 1c(22) vẽ nhà - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: - - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽnhà. Vận dụng: - - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN: Công nghệ 8. ( Dùng cho loại đề kiểm 70% TN, 30% TL) MỨC ĐỘ Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu Tổng Chủ đề điểm biết TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1.1. Tiêu 4c 3c 7c chuẩn bản vẽ 1,0đ 0,75đ 1,75đ kĩ thuật 1.2. Hình 1c 1c chiếu vuông 1,0đ 1,0đ góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay 1.3. Hình chiếu vuông 1c 1c 2c 3,0đ góc của vật thể 2,0đ 1,0đ đơn giản 1.4. Bản vẽ chi 4c 2c 6c tiết 1,0đ 0,5đ 1,5đ 1.5. Bản vẽ lắp 4c 3c 7c 1,0đ 0,75đ 1,75đ 1.6. Bản vẽ 1c `1c 1,0đ nhà 1,0đ Số câu 13c 9c 1c 1c 2c 22c 24c Số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Xã Đoàn Kết, ngày 19 tháng 10 năm 2023 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trần Thị Thu Vân Đào Thị Ngọc Hân
  5. TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ tên:..................................................Lớp:.... Môn : CÔNG NGHỆ. Lớp 8. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề gồm 03 trang) MÃ ĐỀ 01 I.TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): A.Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước: A. 841 x 594. B. 594 × 420. C. 420 x 297. D. 297 × 210 Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để A.Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B.Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. C. Đường kích thước, đường gióng, D.Vẽ đường tâm, đường trục. Câu 3: Các tỉ lệ của bản vẽ kĩ thuật bao gồm: A. Nguyên hình. B. Thu nhỏ. C. Phóng to. D. Cả 3 ý trên. Câu 4: Có bao nhiêu loại nét vẽ thường dùng trong bản vẽ kĩ thuật: A. 3. B. 4. C. 5. D.6. Câu 5: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. C. Vẽ đường tâm, đường trục. D. Một đáp án khác Câu 6: Chỉ ra phát biểu đúng. A. Đường kích thước được vẽ bằng nét đứt mảnh. B. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh và thường có vẽ mũi tên ở 2 đầu. C. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền đậm và thường có vẽ mũi tên ở 2 đầu. D. Đường kích thước được vẽ bằng nét gạch dài – chấm – mảnh Câu 7: Bản vẽ chi tiết là gì? A. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết B. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của nhiều chi tiết C. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện các hình biểu diễn của một chi tiết D. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện tên gọi và hình biểu diễn của một hay nhiều chi tiết Câu 8: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Đáp án khác Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Nội dung phần khung tên trong bản vẽ kĩ thuật gồm: A.Tên gọi chi tiết B. Vật liệu C. Tỉ D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 11: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật Câu 12: Điền vào chỗ trống: “Các chi tiết có chức năng......... lắp ghép với nhau tạo thành chiếc máy hay sản phẩm”. A.Giống nhau B. Tương tự nhau C. Khác nhau D. Cả 3 đáp án trên Câu 13: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  6. Câu 14: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 15: Kích thước trên bản vẽ lắp là A. Kích thước chung B. Kích thước lắp C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 16: Nội dung của bản vẽ lắp gồm A. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê và khung tên B. Hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và khung tên C. Mặt đứng, mặt bằng và mặt cắt. D. Hình biểu diễn, mặt đứng, mặt bằng. Câu 17: Bản vẽ lắp dùng trong A.Thiết kế sản phẩm B. Lắp ráp sản phẩm C. Sử dụng sản phẩm D. Cả 3 đáp án trên Câu 18: Trình tự đọc bản vẽ lắp là A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp Câu 19: Làm thế nào để biết kích thước được thể hiện trên bản vẽ kĩ thuật là kích thước của bán kính? A. Có kí hiệu trước chữ số kích thước. B. Có kí hiệu R trước chữ số kích thước. C. Có kí hiệu D trước chữ số kích thước. D. Có kí hiệu d trước chữ số kích thước. Câu 20: Bản vẽ chi tiết thiếu nội dung nào so với bản vẽ lắp? A. Bảng kê. B. Kích thước. C. Khung tên. D. Yêu cầu kĩ thuật. B. Nối ghép, điền từ: Câu 21: Nối ý ở cột A với cột B để được một mệnh đề đúng: A Nối B 1. Khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một 1… a. ta được một hình nón cạnh cố định. 2… b. ta được một hình trụ 2. Khi quay một hình tam giác vuông một vòng quanh 3… c. ta được hình cầu một cạnh cố định. 4… d. đều là hình tròn. 3. Khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nó. 4. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu Câu 22: Em có biết các kí hiệu trên Hình 5.1 sau được dùng để kí hiệu các bộ phận nào của ngôi nhà không?
  7. II. TỰ LUẬN(3,0 điểm): Câu 23: Quan sát các vật thể trên Hình 2.17 và cho biết: a) Vật thể được ghép bởi những khối (hoặc một phần của khối) nào? b)Vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể b và các hình chiếu như trên bản vẽ kĩ thuật. ---------------Hết---------------
  8. TRƯỜNG TH – THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ tên:.............................................................. Môn : CÔNG NGHỆ. Lớp 8 Lớp:........ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề gồm 03 trang) MÃ ĐỀ 02 I.TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): A.Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm mấy bước? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 2. Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 7 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 3. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật Câu 4. Nội dung phần khung tên trong bản vẽ kĩ thuật gồm: A. Vật liệu B. Cả 3 đáp án đều đúng C. Tỉ lệ D. Tên gọi chi tiết Câu 5. Kích thước trên bản vẽ lắp là A. Đáp án khác B. Cả A và B đều đúng C. Kích thước chung D. Kích thước lắp Câu 6. Trình tự đọc bản vẽ lắp là A. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp D. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp Câu 7. Nội dung của bản vẽ lắp gồm A. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê và khung tên B. Mặt đứng, mặt bằng và mặt cắt. C. Hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và khung tên D. Hình biểu diễn, mặt đứng, mặt bằng. Câu 8. Bản vẽ chi tiết là gì? A. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của một chi tiết B. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện thông tin của nhiều chi tiết C. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện các hình biểu diễn của một chi tiết D. Là bản vẽ kĩ thuật thể hiện tên gọi và hình biểu diễn của một hay nhiều chi tiết Câu 9. Điền vào chỗ trống: “Các chi tiết có chức năng......... lắp ghép với nhau tạo thành chiếc máy hay sản phẩm”. A. Khác nhau B. Giống nhau C. Tương tự nhau D. Cả 3 đáp án B,C,D Câu 10. Bản vẽ chi tiết thiếu nội dung nào so với bản vẽ lắp? A. Bảng kê. B. Yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên. D. Kích thước. Câu 11. Chỉ ra phát biểu đúng. A. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền đậm và thường có vẽ mũi tên ở 2 đầu. B. Đường kích thước được vẽ bằng nét liền mảnh và thường có vẽ mũi tên ở 2 đầu. C. Đường kích thước được vẽ bằng nét đứt mảnh. D. Đường kích thước được vẽ bằng nét gạch dài – chấm – mảnh
  9. Câu 12. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để A. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. B. Vẽ đường tâm, đường trục. C. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. D. Đường kích thước, đường gióng, Câu 13. Có bao nhiêu loại nét vẽ thường dùng trong bản vẽ kĩ thuật: A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 14. Các tỉ lệ của bản vẽ kĩ thuật bao gồm: A. Cả 3 ý trên. B. Nguyên hình. C. Thu nhỏ. D. Phóng to. Câu 15. Bản vẽ lắp dùng trong A. Thiết kế sản phẩm B. Sử dụng sản phẩm C. Cả 3 đáp án trên D. Lắp ráp sản phẩm Câu 16. Làm thế nào để biết kích thước được thể hiện trên bản vẽ kĩ thuật là kích thước của bán kính? A. Có kí hiệu trước chữ số kích thước. B. Có kí hiệu R trước chữ số kích thước. C. Có kí hiệu D trước chữ số kích thước. D. Có kí hiệu d trước chữ số kích thước. Câu 17. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. C. Vẽ đường tâm, đường trục. D. Một đáp án khác Câu 18. Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước: A. 420 x 297. B. 594 × 420. C. 841 x 594. D. 297 × 210 Câu 19. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Đáp án khác B. Dùng để chế tạo chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Dùng để kiểm tra chi tiết máy Câu 20. Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5. B. Nối ghép, điền từ: Câu 21: Nối ý ở cột A với cột B để được một mệnh đề đúng: A Nối B 1. Khi quay một hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh1… a. ta được một hình nón cố định. 2… b. ta được một hình trụ 2. Khi quay một hình tam giác vuông một vòng quanh 3… c. ta được hình cầu một cạnh cố định. 4… d. đều là hình tròn. 3. Khi quay một nửa hình tròn một vòng quanh đường kính của nó. 4. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu Câu 22: Cho các kí hiệu, hãy gọi tên các bộ phận của ngôi nhà tương ứng theo kí hiệu:
  10. II. TỰ LUẬN(3,0 điểm): Câu 23: Quan sát các vật thể trên Hình 2.17 và cho biết: a) Vật thể được ghép bởi những khối (hoặc một phần của khối) nào? b)Vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể b và các hình chiếu như trên bản vẽ kĩ thuật. -----------------Hết---------------
  11. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I . NĂM 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8. I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): A. Khoanh tròn chữ cái trước đáp đúng: (mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 D C D B A B A C C D A C C B C A D A B A Đề 2 D D B B B B A A A A B D D A C B A D C A B. Ghép nối, điền từ: Câu 21: 1 - b, Câu 22: Kí hiệu các bộ phận ngôi nhà: 2 – a, 3 – c, 4 - d Hình Bộ phận Hình Bộ phận a Cửa sổ kép c Cửa đi đơn hai cánh b Cầu thang trên mặt cắt d Cầu thang trên mặt bằng. B. TỰ LUẬN(3,0điểm) : Câu Đáp án Điểm Câu 23 a) - Vật thể hình a: ghép bởi khối trụ và 1 phần khối cầu, hình biểu 0,75đ 2,0 điểm diễn là hình số 3 - Vật thể hình b: ghép bởi khối trụ và hình hộp chữ nhật, hình biểu 0,75đ diễn là hình số 1 - Vật thể hình c: ghép bởi khối nón cụt và hình hộp chữ nhật, hình 0,5đ biểu diễn là hình số 2. b) Hình chiếu vuông góc của vật thể b: - Vẽ đúng được hình đứng và hình chiếu bằng của vật thể và sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu như trên bản vẽ kĩ thuật. 1,0đ Học sinh làm theo cách khác, đúng đủ ý vẫn cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2