Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
lượt xem 0
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Duy Hiệu, Thăng Bình
- TRƯỜNGTH& THCS NGUYỄN DUY HIỆU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian: 45 phút Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Một số - HS biết được khái niệm bản vẽ Hiểu vai trò của bản vẽ kỹ tiêu chuẩn kỹ thuật. thuật đối với sản xuất và trình bày đời sống. bản vẽ KT . Số câu hỏi 1 2 Số điểm, 0,25 0,5 Tỉ lệ % 2,5% 5% - Hiểu được sự liên quan - Biết được đặc điểm phép chiếu giữa hướng chiếu và hình 2. Hình vuông góc. chiếu. chiếu vuông - Biết được vị trí các hình chiếu góc trên bản vẽ kỹ thuật. Số câu hỏi 1 1 1 8 Số điểm, 0,25 2,0 2,0 6,25 Tỉ lệ % 2,5% 20% 20% 62,5% -Nhận dạng được các khối đa -Nhận dạng được các vật - HS đọc được bản vẽ các hình diện thường gặp: hình hộp chữ trong thực tế có dạng khối chiếu của vật thể có dạng khối 3. Bản vẽ các nhật, hình lăng trụ tam giác đều, đa diện. đa diện. khối đa diện hình chóp tứ giác đều.
- Số câu hỏi 5 3 4 Số điểm, 1,25 0,75 1,0 Tỉ lệ % 12,5% 7,5% 10% -Nhận biết cách tạo thành khối - Biết được những vật có - Học sinh biết vẽ các tròn xoay. dạng khối tròn xoay thường hình chiếu của vật thể 4. Bản vẽ các gặp có dạng khối tròn xoay khối tròn thường gặp sao cho xoay đúng vị trí, kích thước. Số câu hỏi 5 1 1 2 Số điểm, 1,25 0,25 1,0 0,5 Tỉ lệ % 12,5% 2,5% 10% 5% Biết được khái niệm và công 5. Bản vẽ chi dụng của bản vẽ chi tiết. tiết. Số câu hỏi 4 7 Số điểm, 1,0 1,75 Tỉ lệ % 10% 17,5% TS câu hỏi 16 4 1 1 1 23 Tổng số điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận kiến thức thức đánh giá biết hiểu dụng dụng cao 1 Chương I. Bài 1. Một Nhận biết: 2 - Nêu được khái niệm BVKT. Vẽ kĩ thuật số tiêu - Nêu vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản chuẩn trình xuất và đời sống. bày bản vẽ Thông hiểu: KT - Phân biệt được vai trò của BVKT. Bài 2. Nhận biết: 7 Hình - Biết được đặc điểm phép chiếu vuông góc. chiếu - Biết được vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật. vuông góc Thông hiểu: 1 - Hiểu được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu. Vận dụng - HS đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện
- Vận dụng cao Học sinh biết vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn xoay thường gặp sao cho đúng vị trí, kích thước. Bài 3. Bản Nhận biết: 7 - Biết được khái niệm và công dụng của bản vẽ chi tiết vẽ chi tiết. Thông hiểu: 4 - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Tổng 16 5 1 1
- Trường TH-THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Đề A Lớp: 8/ MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Họ và tên :………………………………. Năm học: 2023-2024 Phòng thi số:........ Số báo danh............... Thời gian: 45 phút(KKGĐ) Ngày kiểm tra: / /2023 Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:..................................................) ............................................................................................................................. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) I. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu? A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Năm loại Câu 2. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống là gì? A. Giúp con người sử dụng có hiệu quả và an toàn các thiết bị máy móc. B. Góp phần vào nền khoa học công nghệ hiện đại ngày nay. C. Chỉ giúp việc thi công dễ dàng hơn. D. Không có vai trò gì đặc biệt. Câu 3. Hình chiếu của vật thể là : A. phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ. B. phần thấy của vật đối với người quan sát. C. phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu D. phần phía sau vật thể. Câu 4. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới? A. Trước tới. B. Trên xuống. C. Trái sang. D. Phải sang. Câu 5. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình thang cân. C. Hình tam giác cân. D. Hình chữ nhật. Câu 6. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. chế tạo và lắp ráp. B. thiết kế, thi công và sử dụng. C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra. Câu 7. Nếu mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn. C. Hình tam giác. D. Hình vuông. Câu 8. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là: A. kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần. C. bản vẽ phóng to so với vật thật. B. kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần. D. bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng? A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu. B. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ. C. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được
- hình nón. D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn. Câu 10. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình: A. hình hộp chữ nhật. B. hình nón cụt. C. hình lăng trụ tam giác đều. D. hình chóp tứ giác đều. Câu 11. Phép chiếu vuông góc có đặc điểm: A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm. B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể. C. Các tia chiếu không song song với nhau. D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. Câu 12. Hình cắt là: A. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. B. hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt. C. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. D. hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt. Câu 13. Khối tròn xoay là: A. đai ốc 6 cạnh. B. quả bóng đá. C. hộp phấn. D. bao diêm. Câu 14. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: A. sử dụng thuận tiện bản vẽ. B. tăng tính thẩm mĩ. C. biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể. D. biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể. Câu 15. Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu: A. Song song với nhau B. vuông góc với nhau C. Vuông góc với mặt phẳng chiếu D. Đồng qui tại một điểm Câu 16. Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình: A. Tam giác đều B. Tam giác C. Tam giác vuông D. Hình tròn Câu 17. Nếu đặt mặt đáy của hình chóp tứ giác đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình: A. Tam giác đều B. Tam giác vuông C. Hình vuông D. Hình chữ nhật Câu 18. Hình nào sau đây thuộc khối đa diện: A. Hình trụ B. Hình lăng trụ đều C. Hình nón D. Hình cầu Câu 19. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh là: A. Ở dưới hình chiếu đứng B. Ở dưới hình chiếu bằng C. Ở góc bên trái bản vẽ D. Ở cạnh bên phải hình chiếu đứng Câu 20. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng: A. Hình vẽ
- B. Ký hiệu C. Chữ viết, tiếng nói, cử chỉ dưới dạng ký hiệu D. Hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1.(2đ). Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt chiếu đứng. Hãy cho biết hình dạng các hình chiếu của chúng trên ba mặt phẳng chiếu. Hình chiếu bằng cho biết các kích thước nào của hình nón Câu 2. (2đ) Em hãy cho biết: a) Hình 1, 2 là hình chiếu gì? b) Các khối A, B, C có hình dạng như thế nào? C B A 1 2 Câu 3.(1đ) Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước lấy theo hình đã cho) BÀI LÀM: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
- Trường TH-THCS Nguyễn Duy Hiệu KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Đề B Lớp: 8/ MÔN:CÔNG NGHỆ 8 Họ và tên :………………………………. Năm học: 2023-2024 Phòng thi số:........ Số báo danh............... Thời gian: 45 phút(KKGĐ) Ngày kiểm tra: / /2023 Nhận xét của thầy, cô Điểm:............................. ............................................................................................................................. (Bằng chữ:..................................................) ............................................................................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng: A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng. C. .Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng . D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. Câu 2. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là? A. Hình chiếu bằng B . Hình chiếu đứng C . Hình chiếu cạnh D. Cả ba hình chiếu Câu 3. Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào? A . Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua. B . Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới. C . Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới. D . Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống. Câu 4. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: A. Hình vuông C . Hình lăng trụ B . Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 5. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có: A. Các tia chiếu xuất phát tại một điểm. B. Các tia chiếu đồng quy tại tâm chiếu. C. Các tia chiếu song song với nhau. D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu. Câu 6. Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng là hình gì ? A. Hình tam giác cân. C. Hình đa giác phẳng. B. Hình tròn. D. Hình tam giác vuông. Câu 7. Vị trí hình chiếu đứng ở trên bản vẽ là: A. Ở góc trên bên phải bản vẽ. C. Ở góc trên bên trái bản vẽ. B. Ở góc dưới bên trái bản vẽ. D. Ở góc dưới bên phải bản vẽ. Câu 8. Khối đa diện được bao bởi: A. Các hình vuông. C. Các hình đa giác phẳng. B. Các hình tam giác. D. Các hình chữ nhật. Câu 9. Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình tròn. Đó là các hình chiếu của : A. Hình nón. C. Hình trụ. B. Hình lăng trụ tam giác đều. D. Hình cầu. Câu 10. Khi quay………………..một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ. A. hình tam giác cân C. nửa hình tròn B. hình tam giác vuông D. hình chữ nhật
- Câu 11. Nét gạch chấm mảnh dùng để biểu diễn: A. Cạnh thấy, đường bao thấy. B. Đường dóng, đường kích thước. C. Đường tâm, đường trục đối xứng. D. Cạnh khuất, đường bao khuất. Câu 12. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật: A. Chế tạo các sản phẩm. B. Thi công các công trình. C. Sử dụng có hiệu quả và an toàn các sản phẩm, các công trình. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 13. Hình chóp tứ giác đều được tạo bởi những hình gì? A. Hình tam giác cân và đa giác đều. B. Hình tam giác đều và hình chữ nhật. C. Hình tam giác cân và hình tròn. D. Hình chữ nhật và đa giác đều. Câu 14. Hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình tam giác cân. Câu 15. Hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì? A. Hình chữ nhật và hình tròn. B. Hình chữ nhật và đa giác đều. C. Hình chữ nhật và tam giác đều. D. Đa giác đều và hình tam giác cân. Câu 16. Bản vẽ kĩ thuật có mấy hình biểu diễn ? A:3 B:2 C:4 D:1 Câu 17. Có mấy loại phép chiếu ? A:3 B:2 C:4 D:1 Câu 18. Người ta sử dụng phép chiếu nào để vẽ các hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng chiếu: A. Phép chiếu xuyên tâm B. Phép chiếu vuông góc C. Phép chiếu song song D. Phép chiếu xuyên tâm và phép chiếu song song Câu 19. Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh là: A. Ở dưới hình chiếu đứng B. Ở dưới hình chiếu cạnh C. Ở góc bên trái bản vẽ D. Ở góc bên phải bản vẽ Câu 20. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng: A. Hình vẽ B. Ký hiệu C. Chữ viết, tiếng nói, cử chỉ dưới dạng ký hiệu D. Hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1.(2đ). Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song vơi mặt chiếu bằng. Hãy cho biết hình dạng các hình chiếu của chúng trên ba mặt phẳng chiếu. Hình chiếu đứng cho biết các kích thước nào của hình nón Câu 2.(2đ) Em hãy cho biết: a. Hình 1, 2 là hình chiếu gì? b. Các khối A, B, C có hình dạng của khối nào? C B A 1 2
- Câu 3.(1đ) Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước lấy theo hình đã cho) BÀI LÀM: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
- TRƯỜNGTH& THCS NGUYỄN DUY HIỆU UUU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm Câu Đề số 1 Đề số 2 1 B D 2 A A 3 C C 4 B D 5 D C 6 B A 7 D C 8 A C 9 D A 10 D D 11 D C 12 B D 13 B C 14 C C 15 C C 16 A A 17 C A 18 B B 19 D D 20 D D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Đề A Đề B Câu 1 HCĐ:Hình tròn HCĐ:Tam giác cân,đường kính đáy, chiều cao 2,0 HCB:Tam giác cân,đường kính đáy, chiều cao HCB:Hình tròn HCC: Tam giác cân HCC: Tam giác cân Câu 2 a. Hình 1, 2 là hình chiếu a. Hình 1, 2 là hình chiếu đứng và cạnh đứng và cạnh 2,0 b.Các khối A, B, C có hình b.Các khối A, B, C có hình
- dạng của khối vuông, thang, dạng của khối vuông, thang, chữ nhật. chữ nhật. Câu 3 Chấm điểm theo bài làm học Chấm điểm theo bài làm học 1,0 sinh sinh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can
3 p | 236 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
6 p | 101 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
8 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn