intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phú Châu, Đông Hưng

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHÚ CHÂU Môn: Công nghệ 8 CÁNH DIỀU Năm học 2023 - 2024. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 3,0 điểm, 1 câu 2 điểm, 1 câu 1 điểm. Vận Nhận Thông Vận TT dụng Tổng % tổng điểm biết hiểu dụng Nội Đơn vị cao dung kiến Thời Thời Thời Thời Số CH Số CH Thời gian kiến thức Số CH Số CH gian gian Số CH gian gian (phút) TL TL (phút) (phút) thức (phút) (phút) TN TL 1 Vẽ kỹ Tiêu 1 thuật chuẩn trình bày 0.75 2 3 3 3.75 7.5 bản vẽ kỹ thuật Hình 2 1.5 2 3 1 9 4 1 13.5 30 chiếu vuông góc của khối hình
  2. học cơ bản Bản vẽ 2 1.5 1 1.5 3 3 7.5 chi tiết Bản vẽ 2 1.5 1 1.5 3 3 7.5 lắp Bản vẽ 2 1.5 2 3 4 4.5 15 nhà 2 Cơ Vật 2 khí liệu cơ 1.5 2 3 1 6 4 1 10.5 20 khí Một số 5 phươn g pháp gia 3.75 2 3 7 6.75 17.5 công cơ khí bằng tay Tổng 16(4đ) 12 12(3đ) 18 1(2đ) 9 1(1đ) 6 28 2 45 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 70 30 Tỉ lệ chung % 30% B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐẶC TẢ ĐỀ GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 CÁNH DIỀU, THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi Nội dung Mức độ kiến theo mức độ TT kiến thức Đơn vị thức, kĩ năng nhận thức
  3. Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng cao dụng 1 Vẽ kỹ thuật Tiêu chuẩn Nhận biết: 1 2 trình bày bản - Gọi tên được vẽ kỹ thuật các loại khổ giấy. - Nêu được một số loại tỉ lệ. - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. Hình chiếu - Trình bày 2 2 1 vuông góc của khái niệm khối hình học hình chiếu. cơ bản - Gọi được tên các hình chiếu
  4. vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối
  5. tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ
  6. kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của vật thể theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Bản vẽ chi Nhận biết: tiết - Trình bày 2 1 được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày 2 1 được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp.
  7. - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp. Bản vẽ nhà Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà 2 - Kể tên các bước đọc bản vẽ nhà. - Nêu được nội dung và công dụng của 2 bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. 2 Cơ khí Vật liệu cơ khí Nhận biết: 2 2 1
  8. - Kể tên được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu: - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Một số Nhận biêt: 5 2 phương pháp - Kể tên được gia công cơ một số dụng khí bằng tay cụ gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. - Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. Thông hiểu: - Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công vật
  9. liệu bằng dụng cụ cầm tay. Tổng 16 12 1 1 (4đ) (3đ) (2đ) (1đ) PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHÚ CHÂU Môn: Công nghệ 8 CD Năm học 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là: A. 420 × 210. B. 279 × 297 C. 420 × 297. D. 297 × 210 Câu 2. Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1:2. B. 1:1. C. 5:1. D. 2:1. Câu 3. Nét cơ bản nào dưới đây được sử dụng trong các bản vẽ kỹ thuật ? A. Nét đậm. B. Nét đứt. C. Nét thanh. D. Nét liền mảnh. Câu 4. Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào? A. đứng. B. bằng. C. cạnh. D. ngang. Câu 5. Hình chiếu bằng của khối lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. hình tam giác cân. B. hình tam giác đều. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 6. Khi vẽ hình chiếu vuông góc của khối tròn xoay thì hình chiếu cạnh ở vị trí A. bên phải hình chiếu đứng. B. bên trái hình chiếu đứng. C. dưới hình chiếu đứng. D. trên hình chiếu đứng. Câu 7. Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kỹ thuật trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và các yêu cầu kỹ thuật để phục vụ cho việc A. chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. B. lắp đặt và kiểm tra sản phẩm.
  10. C. vận hành và kiểm tra sản phẩm. D. thi công xây dựng ngôi nhà. Câu 8. Trong bản vẽ lắp không có nội dung là A. bảng kê. B. tổng hợp. C. yêu cầu kỹ thuật. D. phân tích chi tiết. Câu 9. Để đọc bản vẽ nhà ở cần tuân theo quy trình là A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. B. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. C. khung tên, các bộ phận chính của ngôi nhà, hình biểu diễn, kích thước. D. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, các bộ phận chính của ngôi nhà. Câu 10. Quy trình đọc bản vẽ lắp trải qua mấy bước A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 11. Hình chiếu của vật thể là hình nhận được trên mặt phẳng nào khi ta chiếu vật thể lên mặt phẳng đó ? A. sau. B. trước. C. cạnh. D. đứng. Câu 12. Kí hiệu quy ước bộ phận nào trong ngôi nhà ? A. Cửa đi bốn cánh. B. Cửa đi một cánh. C. Cửa sổ đơn. D. Cầu thang trên mặt đất. Câu 13. Bản vẽ chi tiết thuộc bản vẽ A. cơ khí. B. xây dựng. C. nhà. D. lắp. Câu 14. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào ? A. Các hình chiếu, hình cắt. B. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế. C. Trình tự lắp, tháo và công dụng. D. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu. Câu 15. Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ? A. Mặt bằng. B. Mặt đứng. C. Mặt cắt. D. Mặt ngang. Câu 16. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn. B. Phân tích kích thước của ngôi nhà. C. Xác định kích thước của ngôi nhà. D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà. Câu 17. Phần nào trong bản vẽ chi tiết thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên. B. Hình biểu diễn. C. Kích thước. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 18: Vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong cơ khí là A. Đồng. B. Nhôm. C. Chất dẻo. D. Kẽm. Câu 19. Trong các kim loại sau, đâu không phải kim loại màu?
  11. A. Nhôm B. Đồng C. Sắt. D. Kẽm. Câu 20. Để phân biệt được gang và thép thì cần dựa vào yếu tố nào? A. Tỉ lệ đồng. B. Tỉ lệ nhôm. C. Tỉ lệ kẽm. D. Tỉ lệ carbon. Câu 21. Chất dẻo nhiệt có tính chất là A. dễ gia công. B. dẫn nhiệt tốt. C. chịu được nhiệt độ cao. D. nhiệt độ nóng chảy thấp. Câu 22. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa. B. Đục. C. Tua vít. D. Dũa. Câu 23. Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công ? A. Mỏ lết. B. Búa. C. Kìm. D. Ke vuông. Câu 24. Quy trình thực hiện thao tác dũa là gì? A. Kẹp phôi → Thao tác dũa. B. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác dũa. C. Lấy dấu → Kẹp phôi → Dũa hoàn thiện. D. Lấy dấu → Kiểm tra dũa → Kẹp phôi → Dũa phá. Câu 25: Trong các loại dưới dây, loại nào không dùng trong dũa gia công cơ khí? A. Dũa tam giác. B. Dũa tròn. C. Dũa chữ nhật. D. Dũa vuông. Câu 26. Một dạng gia công thô nguội dùng cưa tay để cắt các tấm kim loại dày, phôi kim loại dạng tròn, dạng định hình là phương pháp gia công. A. đục. B. dũa. C. đo và vạch dấu. D. cắt kim loại bằng cưa tay. Câu 27: Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu? A. 20 - 30 cm. B. 20 - 30 mm. C. 10 - 20 mm. D. Bất kì vị trí nào. Câu 28. Khi thao tác cưa thì dùng tay thuận đẩy cưa đi với tốc từ từ theo phương A. nằm xiên. B. nằm ngang.C. thẳng đứng. D. đường vạch dấu. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Kể tên các sản phẩm làm từ vật liệu cơ khí được sử dụng gia đình em? Câu 2 (2,0 điểm). Vẽ và ghi kích thước các hình chiếu của vật thể đơn giản ở hình dưới (tỉ lệ 1:1)
  12. PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS PHÚ CHÂU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Công nghệ 8 CD Năm học 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp D B D B B A A C A C A B A C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp C A B C C D D C B A C D B B án II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm
  13. Đáp án Điểm Câu 1. - Chảo: gang. 0,25 - Lõi dây điện: đồng. 0,25 - Đế giày: cao su. 0,25 - Rổ, rá: chất dẻo nhiệt. 0,25 Câu 2. 2,0 - Vẽ đúng tỉ lệ, kích thước như hình.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2