intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm, Vĩnh Yên

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước: A. 841 × 594 mm B. 594 × 420 mm C. 420 × 297 mm D. 297 × 210 mm Câu 2. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy. máy. D. Đáp án khác. Câu 3. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Khung tên D. Bảng kê. Câu 4. Trên bản vẽ kĩ thuật, người ta dùng phép chiếu nào để vẽ các hình chiếu vuông góc ? A. Phép chiếu vuông góc C. Phép chiếu xuyên tâm B. Phép chiếu song song D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Từ tờ khổ giấy A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ giấy A4? A. 2 tờ B. 4 tờ C. 8 tờ D. 16 tờ. Câu 6. Ta vẽ nét liền mảnh khi vẽ: A. đường kích B. cạnh khuất. C. cạnh nhìn thấy. D. bất kể khi nào thước Câu 7.Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 8. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu ? A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Năm loại II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (4,0 điểm). Vẽ 3 hình chiếu của hình hộp chữ nhật theo như kích thước đã cho trên hình ? Câu 2 (2,0 điểm). Trên bản vẽ kĩ thuật, để vẽ bản vẽ nhà người ta dùng tỉ lệ nào để vẽ ? - - -Hết- - - Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
  2. Họ và tên học sinh:……………………………………….Lớp:……………………. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Thời gian làm bài: 45 phút A. MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I % T tổ Mức độ ổ ng nhận thức n đi Bài học g ể m Th Vậ Thô Vậ ời Nh n ng n Số gia TT ận Chủ đềdụn hiể dụn CH n biết g u g (ph cao ) Th Th Th Th ời ời ời ời Số gia Số gia Số gia Số gia TN TL CH n CH n CH n CH n (ph (ph (ph (ph ) ) ) ) 1 Vẽ 1. kĩ Tiê thu u ật chu ẩn 1 2,5 2 5 0 0 0 0 3 0 7,5 1,5 bản vẽ kĩ thu ật 2. 2 5 0 0 1 tl 15 0 0 2 1 20 5,0 Hìn h chi
  3. ếu vuô ng góc 3. Bả n vẽ 2 5 1 2,5 0 0 1tl 10 3 1 17,5 3,5 kĩ thu ật Tổn 5 12,5 3 7,5 1 15 1 10 8 2 45 100 g Tỉ lệ 25 15 40 20 40 60 45 100 (%) 4 10 Tỉ lệ chung (%) 40 60 10 5 0 II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến Nhận Thông Vận Vận thức, kĩ biết hiểu dụng dụng cao Đơn vị năng TT Chủ đề kiến thức cần kiểm tra, đánh giá 1 Vẽ kĩ Tiêu Nhận thuật chuẩn biết : bản vẽ kĩ - Nêu thuật được một số loại tỉ lệ. - Nêu 1 0 0 0 được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông 0 2 0 0 hiểu: - Mô tả
  4. được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích đươc tiêu chuẩn về tỉ lệ. Nhận biết - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, 1 0 0 0 Hình hướng chiếu chiếu. vuông - Nhận góc của dạng 2 một số được các khối đa khối đa diện, diện. khối tròn Thông xoay hiểu: Phân biệt được các hình 0 0 0 0 chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. 3 Hình Nhận 1 0 0 0 chiếu biết: vuông - Kể tên góc của được các vật thể hình đơn giản chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nêu được
  5. cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp 0 0 0 0 được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ KT Vận dụng : Vẽ được hình chiếu 0 0 1 0 vuông góc của vật thể đơn giản. 4 Bản vẽ Nhận 1 0 0 0 chi tiết biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của
  6. bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước 0 0 0 0 đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của 1 0 0 0 bản vẽ lắp. - Kể tên Bản vẽ các bước 5 lắp đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: Mô tả được trình tự 0 1 0 0 các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Bản vẽ Nhận 0 0 0 0 nhà biết: - Nêu được nội dung và công
  7. dụng của bản vẽ nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Vận dụng cao:Tỉ lệ bản vẽ 0 0 0 1 dùng cho bản vẽ nhà Tổng 5 3 1 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước: A. 841 × 594 mm B. 594 × 420 mm C. 420 × 297 mm D. 297 × 210 mm Câu 2. Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy. máy. D. Đáp án khác. Câu 3. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Khung tên D. Bảng kê. Câu 4. Trên bản vẽ kĩ thuật, người ta dùng phép chiếu nào để vẽ các hình chiếu vuông góc ? A. Phép chiếu vuông góc C. Phép chiếu xuyên tâm B. Phép chiếu song song D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Từ tờ khổ giấy A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ giấy A4? A. 2 tờ B. 4 tờ C. 8 tờ D. 16 tờ. Câu 6. Ta vẽ nét liền mảnh khi vẽ: A. Đường kích B. Cạnh khuất. C. Cạnh nhìn thấy. D. Bất kể khi nào thước Câu 7.Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 8. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu? A. Hai loại B. Ba loại C. Bốn loại D. Năm loại II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
  8. Câu 1 (4,0 điểm). Vẽ 3 hình chiếu của hình hộp chữ nhật theo như kích thước đã cho trên hình ? Câu 2 (2,0 điểm). Trên bản vẽ kĩ thuật, để vẽ bản vẽ nhà người ta dùng tỉ lệ nào để vẽ? C. Đáp án và thang điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đáp án D C D A D A B B II. PHÂN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 4,0 < > 2 * Dùng tỉ lệ thu nhỏ 2,0
  9. Ban Giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên ra đề Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Phan Thị Hải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2