intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

14
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công Nghệ 8 Mã đề: 01 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Quan sát bản vẽ sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào? A. Hình chóp tứ giác đều B. Hình chóp tam giác đều C. Lăng trụ tam giác đều D. Lăng trụ tam giác Câu 2. Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo: A. Bốn hướng B. Một hướng C. Ba hướng D. Hai hướng Câu 3. Chiếc bát con ăn cơm hàng ngày ở gia đình em được cấu tạo từ những khối hình học nào? A. Hình nón cụt và hình trụ B. Hình trụ và hình đới cầu C. Hình trụ và hình hộp D. Hình chỏm cầu và hình trụ Câu 4. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để: A. Đường kích thước và đường gióng. B. Đường tâm, đường trục đối xứng. C. Cạnh khuất, đường bao khuất. D. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. Câu 5. Cho vật thể có các hình chiếu như sau. Phần vật thể C có dạng hình khối nào? A. Hình lăng trụ B. Hình nón C. Hình hộp D. Hình trụ tròn Câu 6. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. cm B. dm C. m D. mm Câu 7. Để các hình chiếu vuông góc cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo PPCG phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu? A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 8. Khối đa diện được bao bởi: A. Các đa giác phẳng B. Các hình trụ C. Các hình chữ nhật D. Các tam giác cân Câu 9. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền mảnh B. Nét chấm gạch C. Nét đứt mảnh D. Nét liền đậm Câu 10. Khi tia nắng vuông góc với mặt sân thì hình chiếu của quả bóng đá lên mặt sân có dạng hình gì? A. Hình bầu dục. B. Hình đa giác đều. C. Hình tròn. D. Hình elip. Câu 11. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là: A. Đường thẳng chiếu B. Đoạn chiếu C. Đường chiếu D. Tia chiếu Câu 12. Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. Song song nhau B. Vuông góc nhau C. Trùng nhau D. Chéo nhau Câu 13. Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được: A. Không thu được hình chiếu nào B. Hình chiếu cạnh C. Hình chiếu bằng D. Hình chiếu đứng
  2. Câu 14. Cho vật thể giá chữ L, nếu nhìn theo hướng chiếu x ta thu được hình chiếu nào? B. Đáp án khác A. C. D. Câu 15. Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí: A. Bên trái hình chiếu đứng B. Dưới hình chiếu đứng C. Trên hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng Câu 16. Cho hình 1, 2 em hãy xác định: Hình 1,2 là hình chiếu gì? A. Hình 1 là hình chiếu cạnh, hình 2 là hình chiếu đứng B. Hình 1 là hình chiếu đứng, hình 2 là hình chiếu cạnh C. Hình 1 là hình chiếu bằng, hình 2 là hình chiếu đứng D. Hình 1 là hình chiếu bằng, hình 2 là hình chiếu cạnh Câu 17. Diện tích khổ giấy A0 gấp mấy lần diện tích khổ giấy A3? A. 2 lần B. 16 lần. C. 4 lần. D. 8 lần. Câu 18. Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 19. Mặt phẳng chính diện gọi là: A. Mặt phẳng chiếu đứng B. Mặt phẳng chiếu cạnh. C. Mặt phẳng chiếu ngang D. Mặt phẳng chiếu bằng Câu 20. Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên B. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới C. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn Câu 21. Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 22. Đồ vật nào sau đây được sản xuất có dạng khối tròn xoay ? A. Đôi dép nhựa tổ ong B. Hộp bút C. Hộp bánh chocopie D. Nón lá Câu 23. Cho vật thể có kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài kích thước chiều cao đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? A. 25 mm B. 30 mm C. 15 mm D. 20 mm Câu 24. Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 5 : 2 B. 1 : 1 C. 5 : 1 D. 1 : 2 Câu 25. Trong bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn B. Khung tên C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 26. Vật nào sau đây không phải khối đa diện? A. Kim tự tháp Ai Cập B. Vỏ hộp bánh Oreo 360g
  3. C. Lon nước cô ca D. Hộp phấn viết bảng Câu 27. Hình chiếu đứng của hộp phấn viết bảng có hình dạng: A. Hình vuông B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình tròn Câu 28. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là A. Vật thể B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Hình chiếu II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(2 điểm): Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó (h2). Hãy đánh dấu (x) vào bảng sau để chỉ sự tương quan giữa các mặt A, B, C, D của vật thể với các hình chiếu 1, 2, 3, 4, 5 của các mặt. Cho biết tên gọi các hình chiếu (1, 2-3, 4-5)? Câu 2(1 điểm): Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật thể sau:
  4. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công Nghệ 8 Mã đề: 02 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là: A. Đường chiếu B. Tia chiếu C. Đường thẳng chiếu D. Đoạn chiếu Câu 2. Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 5 : 2 D. 1 : 1 Câu 3. Cho vật thể có các hình chiếu như sau. Phần vật thể C có dạng hình khối nào? A. Hình lăng trụ B. Hình hộp C. Hình trụ tròn D. Hình nón Câu 4. Vật nào sau đây không phải khối đa diện? A. Lon nước cô ca B. Kim tự tháp Ai Cập C. Vỏ hộp bánh Oreo 360g D. Hộp phấn viết bảng Câu 5. Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. Song song nhau B. Vuông góc nhau C. Chéo nhau D. Trùng nhau Câu 6. Hình chiếu đứng của hộp phấn viết bảng có hình dạng: A. Hình tròn B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình vuông Câu 7. Quan sát bản vẽ sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào? A. Hình chóp tam giác đều B. Lăng trụ tam giác C. Lăng trụ tam giác đều D. Hình chóp tứ giác đều Câu 8. Diện tích khổ giấy A0 gấp mấy lần diện tích khổ giấy A3? A. 8 lần. B. 16 lần. C. 4 lần. D. 2 lần Câu 9. Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 10. Khối đa diện được bao bởi: A. Các đa giác phẳng B. Các tam giác cân C. Các hình trụ D. Các hình chữ nhật Câu 11. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để: A. Đường kích thước và đường gióng. B. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. C. Đường tâm, đường trục đối xứng. D. Cạnh khuất, đường bao khuất. Câu 12. Trong bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Khung tên B. Kích thước C. Hình biểu diễn D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 13. Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được: A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu cạnh C. Không thu được hình chiếu nào D. Hình chiếu đứng
  5. Câu 14. Để các hình chiếu vuông góc cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo PPCG phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu? A. 900 B. 600 C. 450 D. 300 Câu 15. Cho vật thể giá chữ L, nếu nhìn theo hướng chiếu x ta thu được hình chiếu nào? C. Đáp án khác A. B. D. Câu 16. Khi tia nắng vuông góc với mặt sân thì hình chiếu của quả bóng đá lên mặt sân có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình elip. C. Hình đa giác đều. D. Hình bầu dục. Câu 17. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm B. m C. cm D. dm Câu 18. Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 19. Mặt phẳng chính diện gọi là: A. Mặt phẳng chiếu cạnh. B. Mặt phẳng chiếu bằng C. Mặt phẳng chiếu ngang D. Mặt phẳng chiếu đứng Câu 20. Cho hình 1, 2 em hãy xác định: Hình 1,2 là hình chiếu gì? A. Hình 1 là hình chiếu bằng, hình 2 là hình chiếu cạnh B. Hình 1 là hình chiếu đứng, hình 2 là hình chiếu cạnh C. Hình 1 là hình chiếu bằng, hình 2 là hình chiếu đứng D. Hình 1 là hình chiếu cạnh, hình 2 là hình chiếu đứng Câu 21. Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí: A. Trên hình chiếu đứng B. Bên trái hình chiếu đứng C. Dưới hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng Câu 22. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là A. Mặt phẳng chiếu B. Vật thể C. Hình chiếu D. Vật chiếu Câu 23. Chiếc bát con ăn cơm hàng ngày ở gia đình em được cấu tạo từ những khối hình học nào? A. Hình chỏm cầu và hình trụ B. Hình trụ và hình đới cầu C. Hình trụ và hình hộp D. Hình nón cụt và hình trụ Câu 24. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét chấm gạch C. Nét liền mảnh D. Nét đứt mảnh Câu 25. Đồ vật nào sau đây được sản xuất có dạng khối tròn xoay ? A. Nón lá B. Hộp bánh chocopie C. Đôi dép nhựa tổ ong D. Hộp bút Câu 26. Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên B. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới C. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
  6. Câu 27. Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo: A. Ba hướng B. Bốn hướng C. Một hướng D. Hai hướng Câu 28. Cho vật thể có kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài kích thước chiều cao đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? A. 15 mm B. 20 mm C. 25 mm D. 30 mm II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(2 điểm): Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó (h2). Hãy đánh dấu (x) vào bảng sau để chỉ sự tương quan giữa các mặt A, B, C, D của vật thể với các hình chiếu 1, 2, 3, 4, 5 của các mặt. Cho biết tên gọi các hình chiếu (1, 2-3, 4-5)? Câu 2(1 điểm): Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật thể sau:
  7. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công Nghệ 8 Mã đề: 03 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Hình chiếu đứng của hộp phấn viết bảng có hình dạng: A. Hình tròn B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình vuông Câu 2. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là A. Vật thể B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Hình chiếu Câu 3. Diện tích khổ giấy A0 gấp mấy lần diện tích khổ giấy A3? A. 2 lần B. 16 lần. C. 8 lần. D. 4 lần. Câu 4. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là: A. Đoạn chiếu B. Tia chiếu C. Đường thẳng chiếu D. Đường chiếu Câu 5. Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 6. Chiếc bát con ăn cơm hàng ngày ở gia đình em được cấu tạo từ những khối hình học nào? A. Hình trụ và hình đới cầu B. Hình nón cụt và hình trụ C. Hình trụ và hình hộp D. Hình chỏm cầu và hình trụ Câu 7. Trong bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Khung tên B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn Câu 8. Khối đa diện được bao bởi: A. Các hình chữ nhật B. Các hình trụ C. Các đa giác phẳng D. Các tam giác cân Câu 9. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét đứt mảnh B. Nét liền mảnh C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch Câu 10. Để các hình chiếu vuông góc cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo PPCG phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu? A. 900 B. 450 C. 600 D. 300 Câu 11. Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được: A. Không thu được hình chiếu nào B. Hình chiếu cạnh C. Hình chiếu bằng D. Hình chiếu đứng Câu 12. Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. Vuông góc nhau B. Song song nhau C. Chéo nhau D. Trùng nhau Câu 13. Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 1 B. 5 : 1 C. 5 : 2 D. 1 : 2 Câu 14. Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 15. Cho vật thể có kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài kích thước chiều cao đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? A. 30 mm B. 15 mm C. 20 mm D. 25 mm
  8. Câu 16. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để: A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường kích thước và đường gióng. C. Cạnh khuất, đường bao khuất. D. Đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 17. Quan sát bản vẽ sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào? A. Lăng trụ tam giác đều B. Lăng trụ tam giác C. Hình chóp tam giác đều D. Hình chóp tứ giác đều Câu 18. Mặt phẳng chính diện gọi là: A. Mặt phẳng chiếu bằng B. Mặt phẳng chiếu cạnh. C. Mặt phẳng chiếu ngang D. Mặt phẳng chiếu đứng Câu 19. Cho vật thể có các hình chiếu như sau. Phần vật thể C có dạng hình khối nào? A. Hình trụ tròn B. Hình lăng trụ C. Hình nón D. Hình hộp Câu 20. Vật nào sau đây không phải khối đa diện? A. Kim tự tháp Ai Cập B. Lon nước cô ca C. Vỏ hộp bánh Oreo 360g D. Hộp phấn viết bảng Câu 21. Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí: A. Dưới hình chiếu đứng B. Trên hình chiếu đứng C. Bên trái hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng Câu 22. Khi tia nắng vuông góc với mặt sân thì hình chiếu của quả bóng đá lên mặt sân có dạng hình gì? A. Hình elip. B. Hình bầu dục. C. Hình đa giác đều. D. Hình tròn. Câu 23. Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên C. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn Câu 24. Cho vật thể giá chữ L, nếu nhìn theo hướng chiếu x ta thu được hình chiếu nào? C. Đáp án khác A. B. D. Câu 25. Cho hình 1, 2 em hãy xác định: Hình 1,2 là hình chiếu gì? A. Hình 1 là hình chiếu đứng, hình 2 là hình chiếu cạnh B. Hình 1 là hình chiếu bằng, hình 2 là hình chiếu đứng C. Hình 1 là hình chiếu bằng, hình 2 là hình chiếu cạnh D. Hình 1 là hình chiếu cạnh, hình 2 là hình chiếu đứng Câu 26. Đồ vật nào sau đây được sản xuất có dạng khối tròn xoay ? A. Hộp bánh chocopie B. Nón lá
  9. C. Hộp bút D. Đôi dép nhựa tổ ong Câu 27. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. m B. dm C. cm D. mm Câu 28. Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo: A. Một hướng B. Bốn hướng C. Ba hướng D. Hai hướng II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(2 điểm): Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó (h2). Hãy đánh dấu (x) vào bảng sau để chỉ sự tương quan giữa các mặt A, B, C, D của vật thể với các hình chiếu 1, 2, 3, 4, 5 của các mặt. Cho biết tên gọi các hình chiếu (1, 2-3, 4-5)? Câu 2(1 điểm): Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật thể sau:
  10. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công Nghệ 8 Mã đề: 04 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là A. Mặt phẳng chiếu B. Hình chiếu C. Vật thể D. Vật chiếu Câu 2. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm B. m C. cm D. dm Câu 3. Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được: A. Hình chiếu bằng B. Không thu được hình chiếu nào C. Hình chiếu cạnh D. Hình chiếu đứng Câu 4. Diện tích khổ giấy A0 gấp mấy lần diện tích khổ giấy A3? A. 16 lần. B. 2 lần C. 4 lần. D. 8 lần. Câu 5. Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 5 : 1 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 5 : 2 Câu 6. Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 7. Đồ vật nào sau đây được sản xuất có dạng khối tròn xoay ? A. Hộp bút B. Đôi dép nhựa tổ ong C. Nón lá D. Hộp bánh chocopie Câu 8. Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 9. Cho hình 1, 2 em hãy xác định: Hình 1,2 là hình chiếu gì? A. Hình 1 là hình chiếu bằng, hình 2 là hình chiếu đứng B. Hình 1 là hình chiếu cạnh, hình 2 là hình chiếu đứng C. Hình 1 là hình chiếu bằng, hình 2 là hình chiếu cạnh D. Hình 1 là hình chiếu đứng, hình 2 là hình chiếu cạnh Câu 10. Mặt phẳng chính diện gọi là: A. Mặt phẳng chiếu cạnh. B. Mặt phẳng chiếu bằng C. Mặt phẳng chiếu đứng D. Mặt phẳng chiếu ngang Câu 11. Khi tia nắng vuông góc với mặt sân thì hình chiếu của quả bóng đá lên mặt sân có dạng hình gì? A. Hình bầu dục. B. Hình tròn. C. Hình đa giác đều. D. Hình elip. Câu 12. Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu bằng nằm ở vị trí: A. Trên hình chiếu đứng B. Bên trái hình chiếu đứng C. Dưới hình chiếu đứng D. Bên phải hình chiếu đứng Câu 13. Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. Vuông góc nhau B. Trùng nhau C. Chéo nhau D. Song song nhau Câu 14. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để: A. Cạnh khuất, đường bao khuất. B. Đường tâm, đường trục đối xứng.
  11. C. Đường kích thước và đường gióng. D. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. Câu 15. Để các hình chiếu vuông góc cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo PPCG phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu? A. 450 B. 600 C. 300 D. 900 Câu 16. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là: A. Tia chiếu B. Đoạn chiếu C. Đường thẳng chiếu D. Đường chiếu Câu 17. Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo: A. Ba hướng B. Một hướng C. Hai hướng D. Bốn hướng Câu 18. Cho vật thể có kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài kích thước chiều cao đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? A. 20 mm B. 25 mm C. 30 mm D. 15 mm Câu 19. Vật nào sau đây không phải khối đa diện? A. Lon nước cô ca B. Hộp phấn viết bảng C. Kim tự tháp Ai Cập D. Vỏ hộp bánh Oreo 360g Câu 20. Cho vật thể giá chữ L, nếu nhìn theo hướng chiếu x ta thu được hình chiếu nào? C. Đáp án khác A. B. D. Câu 21. Khối đa diện được bao bởi: A. Các hình trụ B. Các hình chữ nhật C. Các tam giác cân D. Các đa giác phẳng Câu 22. Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới B. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải C. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn Câu 23. Chiếc bát con ăn cơm hàng ngày ở gia đình em được cấu tạo từ những khối hình học nào? A. Hình nón cụt và hình trụ B. Hình trụ và hình hộp C. Hình trụ và hình đới cầu D. Hình chỏm cầu và hình trụ Câu 24. Hình chiếu đứng của hộp phấn viết bảng có hình dạng: A. Hình vuông B. Hình tam giác C. Hình chữ nhật D. Hình tròn Câu 25. Quan sát bản vẽ sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào? A. Hình chóp tứ giác đều B. Lăng trụ tam giác C. Lăng trụ tam giác đều D. Hình chóp tam giác đều Câu 26. Cho vật thể có các hình chiếu như sau. Phần vật thể C có dạng hình khối nào?
  12. A. Hình trụ tròn B. Hình nón C. Hình hộp D. Hình lăng trụ Câu 27. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền mảnh B. Nét chấm gạch C. Nét liền đậm D. Nét đứt mảnh Câu 28. Trong bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên C. Kích thước D. Hình biểu diễn II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(2 điểm): Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó (h2). Hãy đánh dấu (x) vào bảng sau để chỉ sự tương quan giữa các mặt A, B, C, D của vật thể với các hình chiếu 1, 2, 3, 4, 5 của các mặt. Cho biết tên gọi các hình chiếu (1, 2-3, 4-5)? Câu 2(1 điểm): Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật thể sau:
  13. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công Nghệ 8 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TNKQ (7đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Mã đề 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C C B D D D C A C C D B D C 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 B B D B A A D D A B B C C D Mã đề 02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B D C A B C C A D A B A D A 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A A A A D B C C B D A A A C Mã đề 03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B D C B D A A C A A D A A C 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D A A D A B A D B B A B D C Mã đề 04 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B A D D B D C A D C B C A D 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D A A B A A D C C C C A D B II. TỰ LUẬN: Câu 1 (2đ): mỗi ý đúng được 0.25đ - Hình 1: hình chiếu đứng - Hình chiếu 2-3: hình chiếu bằng - Hình chiếu 4-5: hình chiếu cạnh
  14. Câu 2 (1đ): - Vẽ đúng hình chiếu đứng (0.5đ) - Vẽ đúng hình chiếu cạnh (0.5đ) BGH duyệt TTCM Người ra đề Phạm Lan Anh Nguyễn Sơn Tùng Đăng Thị Huyền
  15. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Công Nghệ 8 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Kiểm tra học sinh kiến thức về vẽ kĩ thuật. 2. Năng lực: - NL chung: Nghiên cứu và giải quyết vấn đề. - NL chuyên biệt: NL sử dụng ngôn ngữ công nghệ, NL giải quyết vấn đề thông qua môn công nghệ. 3. Phẩm chất: Chăm chỉ, tự giác, trung thực, yêu thích môn học II. MA TRẬN ĐỀ: MỨC ĐỘ TỔNG NHẬN THỨC Chủ đề NB TH VD VDC TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Một số tiêu chuẩn 7 1 9 trình bày 1.75 0.25 2 bản vẽ kĩ thuật 2. Hình 7 4 1 7 1 19 chiếu vuông 1.75 1 2 1.75 1 7.5 góc 2 3. Bản 2 vẽ chi tiết 0.5 0.5 Số câu 16 4 1 8 0 0 1 30 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
  16. Tổng 40 30 20 10 100 III. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ Yêu cầu NB TH VD VDC cần đạt 1. Một số tiêu Nhận - Trình bày được tiêu 7 chuẩn trình biết chuẩn về khổ giấy, tỉ (C3, 4, bày bản vẽ kĩ lệ, đường nét và cách 5, 6, 7, thuật ghi kích thước 8, 9) Vận - Từ tỉ lệ trên bản vẽ, 1 (C1) dụng tính được kích thước thật của vật thể 2. Hình chiếu Nhận - Nêu được các tên 7 vuông góc biết: các mặt phẳng chiếu, (C10, tên các hình chiếu 11, 13, - Trình bày được vị trí 17, 18, các hình chiếu trên 21, 22) bãn vẽ kí thuật - Cách tạo ra các khối đa diện thường gặp, hình chiếu của chúng. Thông - Nhận diện được các 5 hiểu hình chiếu trên bản (C12, vẽ kĩ thuật 19, 20, 23, C1 - TL) Vận - Vẽ được hình chiếu 7 (C2, 1 (C2 – dụng vuông góc của 1 số 14, 15, TL) khối đa diện, tròn 16, 24, xoay thường gặp 25, 26) - Ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 3. Bản vẽ chi Nhận - Trình bày được mục 2 (C27, tiết biết: đích, ý nghĩa kĩ thuật 28) gieo trồng, chăm sóc cho cây trồng. - Nêu được nguyên tắc và ý nghĩa của việc phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng Tổng số câu 16 5 8 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0