Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự, Ninh Hoà
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự, Ninh Hoà’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự, Ninh Hoà
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN: CÔNG NGHỆ lớp 8 Tuần: 10 - Tiết CT: 19 I. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I (từ tuần 1 đến tuần 9). - Nội dung: + Chủ đề 1: Vẽ kĩ thuật ( 11 tiết) Bắt đầu từ Bài 1 đến hết Bài 5. - Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật (2 tiết); - Hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay ; Hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản (3 tiết); - Bản vẽ chi tiết (2 tiết); - Bản vẽ lắp (2 tiết); - Bản vẽ nhà (2 tiết); + Chủ đề 2: Cơ khí (5 tiết) Bắt đầu từ Bài 6 đến hết Bài 7. - Vật liệu cơ khí (2 tiết); - Gia công cơ khí bằng tay (3 tiết); - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm). + Phần tự luận: 3,0 điểm (Nhận biết: 0,0 điểm; Thông hiểu: 0,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). + Nội dung: 9 tuần đầu của HKI: 100% (10,0 điểm) Mức độ nhận thức Tổng % Nội Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH dung cao Thời điểm kiến Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời gian TT Số Số Số Số thức gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
- 1.1. Tiêu chuẩn 1,0 2 1 2 2 4 bản vẽ kĩ thuật 1.2. Hình chiếu 3,25 vuông góc của một số khối đa 3 3 4 8 10 5 7 1 1 I. Vẽ diện, khối tròn 1 kĩ xoay thuật 1.3. Bản vẽ chi 0,75 2 1,5 1 1 3 tiết 0,75 1.4. Bản vẽ lắp 2 1,5 1 1,5 3 0,75 1.5. Bản vẽ nhà 2 1 1 1 3 2.1. Vật liệu cơ 2,25 2 1 2 3 4 II. Cơ khí 2 khí 2.2. Gia công cơ 1,25 3 3 1 1,5 1 4 1 khí bằng tay Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 10 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30 II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị dung Vận TT kiến Mức độ kiến thức kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận kiến dụng thức biết hiểu dụng thức cao Nhận biết: 2 2 - Gọi tên được các loại khổ giấy - Nêu được một số loại tỉ lệ. I. Vẽ 1.1. Tiêu - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. kĩ chuẩn 1 Thông hiểu: thuật bản vẽ - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. kĩ thuật - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước.
- Nhận biết: 3 4 1 - Trình bày khái niệm hình chiếu. - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường 1.2.Hình gặp. chiếu - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối Vuông đa diện, tròn xoay thường gặp góc của Thông hiểu: một số - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn khối đa xoay. diện, - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. tròn - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối xoay. . tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: -Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Nhận biết: 2 1 - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. 1.3. Bản Thông hiểu: vẽ chi tiết - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: 2 1 1.4. Bản - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
- Thông hiểu: -Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: -Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: 2 1 -Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. -Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. -Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. 1.5. Bản Thông hiểu: vẽ nhà -Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: -Kể tên được một số vật liệu thông dụng. Thông hiểu: 2 2 2.1. Vật liệu cơ -Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. khí Vận dụng: -Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. II. Cơ Nhận biết: 3 1 1 khí -Kể tên được một số dụng cụ gia công cơ khí bằng tay. 2 -Trình bày được một số phương pháp gia công cơ khí bằng tay. 2.2. Gia -Trình bày được quy trình gia công cơ khí bằng tay. công cơ Thông hiểu: khí -Mô tả được các bước thực hiện một số phương pháp gia công bằng tay vật liệu bằng dụng cụ cầm tay Vận dụng cao: -Thực hiện được một số phương pháp gia công vật 16 12 1 1 Tổng số câu hỏi các mức
- III. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0đ) Câu 1: Khổ giấy A4 có kích thước bằng bao nhiêu? A. 841 × 594 B. 594 × 420 C. 420 × 297 D. 297 × 210 Câu 2: Đường bao thấy, cạnh thấy được vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 3: Đường gióng kích thước được vẽ như thế nào? A. Vẽ đi qua tâm. B. Vẽ song song với độ dài cần ghi. C. Vẽ vuông góc với độ dài cần ghi kích thước. D. Vẽ bằng nét liền mảnh và có mũi tên ở hai đầu. Câu 4: Tỉ lệ phóng to là A. 1 : 1 000 B. 10 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 5 Câu 5: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. Hình chiếu B. Vật chiếu C. Mặt phẳng chiếu D. Vật thể Câu 6: Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo: A. Một hướng B. Hai hướng C. Ba hướng D. Bốn hướng Câu 7: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: A. Hình vuông B. Hình lăng trụ C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 8: Hình nón có hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là: A. Tam giác B. Tam giác cân C. Hình tròn D. Đáp án khác Câu 9: Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được: A. Hình trụ B. Hình nón C. Hình cầu D. Hình chóp Câu 10: Hình hộp chữ nhật được bao bởi mấy hình chữ nhật? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 11. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau lần lượt là?
- A. Hình chữ nhật, lục giác đều, hình chữ nhật. B. Hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật. C. Hình chữ nhật, lục giác đều, tam giác. D. Hình chữ nhật, lục giác đều, hình vuông. Câu 12. Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu14: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp Câu 15: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên. B. Bảng kê. C. Phân tích chi tiết. D. Tổng hợp. Câu 16: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Trình tự đọc bản vẽ lắp là A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp. D. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, kích thước, tổng hợp. Câu 18: Mặt đứng là
- A. Hình chiếu vuông góc các mặt ngoài của ngôi nhà lên mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, được dùng. B. Hình cắt bằng của ngôi nhà. C. Hình biểu diễn nhận được khi dùng mặt phẳng cắt vuông góc với mặt đất cắt theo chiều dọc hay chiều ngang của ngôi nhà. D. Đáp án khác. Câu 19: Hình cắt mặt bằng của ngôi nhà được gọi là? A. Mặt cắt. B. Mặt đứng. C. Mặt ngang. D. Mặt bằng. Câu 20: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích hình biểu diễn. B. Phân tích kích thước của ngôi nhà. C. Xác định kích thước của ngôi nhà. D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà. Câu 21: Vật liệu kim loại chia làm mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 22: Căn cứ vào yếu tố nào để để phân loại kim loại đen A. Tỉ lệ Cacbon B. Các nguyên tố tham gia C. Tỉ lệ thép D. Cả A và B đều đúng Câu 23: Nhóm chính của kim loại màu là: A. Gang B. Nhôm, đồng và hợp kim của chúng C. Sắt và hợp kim của sắt D. Thép Câu 24: Lí do khiến vật liệu phi kim được sử dụng rộng rãi: A. Dễ gia công B. Không bị oxi hóa C. Ít mài mòn D. Cả 3 phương án trên Câu 25: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công? A. Cưa B. Đục C. Tua vít D. Dũa Câu 26: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ? A. Đục B. Dũa C. Cưa D. Búa Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa? A. Kẹp vật cưa đủ chặt B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
- C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt Câu 28: Đâu là quy trình đúng thực hiện thao tác đục? A. Lấy dấu → Thao tác đục → Kẹp phôi B. Lấy dấu → Kẹp phôi → Thao tác đục C. Kẹp phôi → Lấy dấu → Thao tác đục D. Kẹp phôi → Thao tác đục → Lấy dấu B. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0đ) Câu 29 ( 1,0đ): Chiều răng của lưỡi cưa được lắp như thế nào trong khung cưa? Trong hai động tác đẩy cưa và kéo cưa thì động tác nào thực hiện cắt kim loại? Câu 30 (2,0đ): Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau, theo kích thước ghi trên hình ( đơn vị là mm ) IV. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,00 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D A C A A C D C C B A C D A
- Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C A A D A A D B D C D C B II. PHẦN TỰ LUẬN (3,00 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 29 Khi lắp lưỡi cưa phải lắp để răng cưa ngược hướng với tay nắm. 0,50 đ (1,0 điểm) Động tác đẩy cưa thực hiện cắt kim loại. 0,50 đ Câu 30 0,50 đ (2,0 điểm) 0,75 đ 40 0,75 đ 25 30 15 Vẽ đúng kích thước, vị trí hình chiếu đứng (0,5đ) Vẽ đúng kích thước, vị trí hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh (mỗi hình 0,75đ) Ninh Hưng, ngày 20 háng 10 năm 2023
- Hiệu Trưởng Tổ trưởng Giáo viên bộ môn Nguyễn Đức Thái Phan Văn Xuấn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn