intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Công nghệ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút A. MA TRẬN Mức độ TT Tổng % tổng điểm nhận Nội Đơn thức dung vị Vận kiến kiến Nhận Thông Vận dụng Số CH thức thức biết hiểu dụng cao Câu Câu Câu Câu Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL hỏi hỏi hỏi hỏi 1 VẼ KĨ 1. Một THU số tiêu ẬT chuẩn trình 13,33 3 C1,2,3 1 C4 4 bày % bản vẽ kĩ thuật 2. 4 C5,6,7 1 C9 5 36,67 Hình ,8 % chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối
  2. tròn xoay 3. Hình chiếu vuông góc 1 C17 1 của vật thể đơn giản 3. Bản C10,1 26,67 vẽ chi 2 1 C16 2 1 1 % tiết 4. Bản C12,1 23,33 vẽ lắp 3 1 C15 1 C18 4 1 3,14 % Tổng 12 4 1 1 15 3 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 50 50 100 (%) Tỉ lệ chung 70 30 (%) B. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Nhận Thông Vận Vận thức thức, kĩ năng thức biết hiểu dụng dụng
  3. cần cao kiểm tra, đánh giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 VẼ KĨ 1. Một số tiêu Nhận biết: THUẬT chuẩn trình bày - Nêu được tên các loại khổ giấy. 1 bản vẽ kĩ thuật - Nêu được một số tỉ lệ. 1 - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ 1 thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1 2. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Trình bày được khái niệm hình chiếu. một số khối đa - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. 1 diện, khối tròn - Nhận dạng được các khối đa diện, khối tròn xoay. 1 xoay - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện, 1 khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc của 1 các khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một 1 số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn
  4. xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 3. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của vật - Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn thể đơn giản giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn 1 giản. - - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. 4. Bản vẽ chi tiết Nhận biết: - -Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 2 chi tiết. - - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: - - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn 1 giản. Vận dụng: - - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. 5. Bản vẽ lắp Nhận biết: - - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 2 lắp - - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: 1 - - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 1
  5. Vận dụng: 1 - - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: Công nghệ – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có ….. trang) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm ): Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau Câu 1: Khổ giấy nào sau đây có kích thước lớn nhất A. A0 B. A1 C. A2 D. A4 Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh được dùng để vẽ ? A. Đường tâm, đường trục. B. Đường bao thấy. C. Đường kích thước, đường gióng. D. Đường bao khuất Câu 3: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ nào? A.Tỉ lệ phóng to. B.Tỉ lệ thu nhỏ. C. Tỉ lệ giữ nguyên. D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Đường gióng kích thước được vẽ như thế nào? A. Đi qua tâm. B. Song song với độ dài cần ghi. C. Vuông góc với độ dài cần ghi kích thước. D. Vẽ bằng nét liền mảnh và có mũi tên ở hai đầu. Câu 5: Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây ? A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên trái. C. Mặt phẳng bên phải. D. Mặt phẳng chính diện. Câu 6. Vật thể nào sau đây có dạng hình cầu A. Viên bi B. Đỉnh núi C. Hộp diêm sinh D. Viên phấn Câu 7. Hình chiếu đứng của hình lập phương có hình dạng A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác D. Hình tròn Câu 8. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh một đường kính cố định, ta được A. Hình nón B. Hình cầu C. Hình trụ D. Hình chóp Câu 9. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của hình nón lần lượt có hình A. Tam giác cân và hình tròn B. Hình chữ nhật và đa giác đều
  6. C. Đa giác đều và tam giác cân D. Hình chữ nhật và tam giác đều Câu 10. Công dụng của bản vẽ chi tiết là A. thiết kế, lắp ráp B. kiểm tra, sử dụng C. thiết kế, sử dụng D. chế tạo, kiểm tra Câu 11. Trong bản vẽ chi tiết không có nội dung nào sau đây A. Bảng kê B. Kích thước C. Yêu cầu kỹ thuật D. Hình biểu diển Câu 12. Nội dung của bản vẽ lắp gồm A. Các hình biểu diễn; kích thước; các yêu cầu kĩ thuật; khung tên. B. Các hình biểu diễn; kích thước; các yêu cầu kĩ thuật; khung bản vẽ. C. Các hình biểu diễn; các con số kích thước; các yêu cầu kĩ thuật; khung tên. D. Hình biểu diễn; kích thước; bảng kê; khung tên. Câu 13. Tên gọi sản phẩm và tỉ lệ bản vẽ là nội dung nào của bản vẽ lắp? A. Khung tên B. Bảng kê C. Yêu cầu kĩ thuật D. Kích thước Câu 14. Phần tổng hợp trong trình tự đọc bản vẽ lắp gồm những nội dung nào? A. Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế. B. Các hình chiếu, hình cắt. C. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu. D. Trình tự tháo lắp. Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết ? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Mô tả trình tự các bước đọc bản vẽ lắp? Câu 17. (2,0 điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể sau Câu 18. (1,0 điểm) Từ khổ giấy A0, em hãy chia khổ giấy đó thành các khổ giấy A1, khổ giấy A2, khổ giấy A3 và khổ giấy A4 ?
  7. -HẾT- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/Á A B C C B A B B A D A D A D B N II/ TỰ LUẬN. (5,00 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 Trình tự đọc bản vẽ chi tiết (2đ) 1. Khung tên: Tên gọi, vật liệu, tỉ lệ 0,5đ 0,5đ 2. Hình biểu diễn: Tên gọi hình chiếu, các hình biểu diễn khác (nếu có) 0,5đ 3. Kích thước: Kích thước chung và kích thước các thành phần của chi tiết 0,5đ 4. Yêu cầu kĩ thuật: gia công, xử lí bề măt 17 Vẽ đúng 3 hình chiếu của vật thể (2đ) 2đ 18 Kể tên đúng 4 chi tiết 0,5đ (1đ) Trình bày đúng vai trò của từng chi tiết 0,5đ Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2