intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC: 2023- 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔNCÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 19 câu) ( Đề có 2 trang) Họ tên : ........................................................................Lớp:……./. Mã đề: 001 Điểm: Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM:( 5 Điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1.Để vẽ đường bao khuất, cạnh khuất, người ta dùng nét vẽ có hình dạng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có: A. Các tia chiếu song song với nhau và không vuông góc với mặt phẳng chiếu B.Các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu C. Các tia chiếu song song với nhau D. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm. Câu 3. Để vẽ hình chiếu của vật thể người ta sử dụng: A. Một mặt phẳng chiếu B. Hai mặt phẳng chiếu C. Ba mặt phẳng chiếu D. Bốn mặt phẳng chiếu Câu 4. Hình chiếu đứng là hình nhận được: A. Trên mặt phẳng chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới B. Trên mặt phẳng chiếu bằng có hướng chiếu từtrên xuống C. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang D. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ phải sang Câu 5: Hình chiếu đứng của hình nón úp xuống là hình: A.Hình tròn B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác cân Câu 6: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuậtB. Mặt bằng, mặt cắt và mặt đứng C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước D. Mặt bằng,mặt cắt, mặt đứng, khung tên Câu 7: Bản vẽ chi tiết dùng để: A. Hướng dẫn cách lắp ráp B. Cho biết hình dạng, kích thước của chi tiết C.Hướng dẫn làm sản phẩm D. Câu B và C Câu 8: Nội dung của bản vẽ lắp gồm: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thướcB.Hình biểu diễn, khung tên , kích thước C. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuậtD.Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn Câu 9: Bản vẽ lắp dùng để: A. Hướng dẫn cách lắp ráp B. Cho biết hình dạng, kích thước của chi tiết C.Hướng dẫn làm sản phẩm D. Câu B và C Câu 10: Chất dẻo có tính chất nào sau đây: A. Cứng và giòn B. Nhẹ, cách điện, ít dẫn nhiệt, không thấm nước B. Nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt D. Nhẹ, giòn, thấm nước Câu 11:Cao su có tính chất nào sau đây: A. Cứng và giòn B. Nhẹ, cách điện, cách âm, đàn hồi, giảm chấn tốt C.Nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt D. Nhẹ, giòn, thấm nước Câu 12: Người ta sử dụng vật liệu Đồng để làm lõi dây dẫn điện vì Đồng có tính chất: A. Dẫn điện tốt, dễ kéo sợi, ít bị ôxi hóa B. Dẫn điện tốt, dễ kéo sợi, dễ bị ôxi hóa C. Dẫn điện tốt, dễ kéo sợi, cách âm tốt D. Dẫn điện tốt, dễ kéo sợi, cách nhiệt tốt Câu 13: Thước cặp là dụng cụ dùng để đo: A. Chiều dài của vật có kích thước lớn B. Chiều dài và chiều sâu lỗ vật có kích thước lớn C. Đường kính và chiều sâu lỗ vật có kích thước nhỏ D.Chiều rộng và chiều sâu lỗ vật có kích thước lớn Câu 14: Người ta sử dụng dụng cụ dũa bằng tay để làm nhẵn :
  2. A. Bề mặt chi tiết có kích thước nhỏ B. Lỗ chi tiết có kích thước nhỏ C. Bề mặt chi tiết có kích thước lớn D. Câu A và B Câu 15: Trên thước cặp có ghi 0.05 mm cho biết: A. Thang đo lớn của thước B. Thang đo nhỏ của thước C.Sai số của thước D. Cả A,B,C II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (1 điểm)Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 90 răng, đĩa bị dẫn có 30 răng. Tính tỉ số truyên i, cho biết đĩa nào quay nhanh hơn, nhanh hơn bao nhiêu lần. Câu 17: (2điểm) Vì sao phải biến đổi chuyển động? Câu 18: (1 điểm)Tính chất của vật liệu cao su là gì? Câu 19: (2 điểm) Đọc nội dung ở mặtcắt B-B của bản vẽ nhà sau: BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  3. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC: 2023- 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔNCÔNG NGHỆ - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45Phút; (Đề có 19 câu) ( Đề có 2 trang) Họ tên : ........................................................................Lớp:……./. Mã đề: 002 Điểm: Lời phê của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM:( 5 Điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Trên thước cặp có ghi 0.05 mm cho biết: A. Thang đo lớn của thước B. Thang đo nhỏ của thước C. Sai số của thước D. Cả A,B,C Câu 2. Để vẽ hình chiếu của vật thể người ta sử dụng: A. Một mặt phẳng chiếu B. Hai mặt phẳng chiếu C. Ba mặt phẳng chiếu D. Bốn mặt phẳng chiếu Câu 3. Để vẽ đường bao khuất, cạnh khuất, người ta dùng nét vẽ có hình dạng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 4: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có: A. Các tia chiếu song song với nhau và không vuông góc với mặt phẳng chiếu B.Các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu C. Các tia chiếu song song với nhau D. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm. Câu 5. Hình chiếu đứng là hình nhận được: A. Trên mặt phẳng chiếu đứng có hướng chiếu từ trước tới B. Trên mặt phẳng chiếu bằng có hướng chiếu từtrên xuống C. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ trái sang D. Trên mặt phẳng chiếu cạnh có hướng chiếu từ phải sang Câu 6: Hình chiếu đứng của hình nón úp xuống là hình: A.Hình tròn B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác cân Câu 7: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuật B. Mặt bằng, mặt cắt và mặt đứng C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước D. Mặt bằng,mặt cắt, mặt đứng, khung tên Câu 8: Bản vẽ lắp dùng để: A. Hướng dẫn cách lắp ráp B. Cho biết hình dạng, kích thước của chi tiết C.Hướng dẫn làm sản phẩm D. Câu B và C Câu 9: Bản vẽ chi tiết dùng để: B. Hướng dẫn cách lắp ráp B. Cho biết hình dạng, kích thước của chi tiết C.Hướng dẫn làm sản phẩm D. Câu B và C Câu 10: Nội dung của bản vẽ lắp gồm: A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn,kích thước B.Hình biểu diễn, khung tên , kích thước C. Hình biểu diễn, khung tên , kích thước , yêu cầu kỹ thuật D.Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn Câu 11: Chất dẻo có tính chất nào sau đây: C. Cứng và giòn B. Nhẹ, cách điện, ít dẫn nhiệt, không thấm nước D. Nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt D. Nhẹ, giòn, thấm nước Câu 12: Cao su có tính chất nào sau đây: B. Cứng và giòn B. Nhẹ, cách điện, cách âm, đàn hồi, giảm chấn tốt C.Nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt D. Nhẹ, giòn, thấm nước Câu 13: Người ta sử dụng vật liệu Đồng để làm lõi dây dẫn điện vì Đồng có tính chất: B. Dẫn điện tốt, dễ kéo sợi, ít bị ôxi hóa B. Dẫn điện tốt, dễ kéo sợi, dễ bị ôxi hóa C. Dẫn điện tốt, dễ kéo sợi, cách âm tốt D. Dẫn điện tốt, dễ kéo sợi, cách nhiệt tốt Câu 14: Thước cặp là dụng cụ dùng để đo: A. Chiều dài của vật có kích thước lớn B. Chiều dài và chiều sâu lỗ vật có kích thước lớn
  4. C. Đường kính và chiều sâu lỗ vật có kích thước nhỏ D.Chiều rộng và chiều sâu lỗ vật có kích thước lớn Câu 15: Người ta sử dụng dụng cụ dũa bằng tay để làm nhẵn : A.Bề mặt chi tiết có kích thước nhỏ B. Lỗ chi tiết có kích thước nhỏ C. Bề mặt chi tiết có kích thước lớn D. Câu A và B II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: (1 điểm)Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng, đĩa bị dẫn có 20 răng. Tính tỉ số truyên i, cho biết đĩa nào quay nhanh hơn, nhanh hơn bao nhiêu lần. Câu 17: (2điểm) Vì sao phải truyền chuyển động? Câu 18: (1 điểm)Tính chất chung của vật liệu kim loại là gì? Câu 19: (2 điểm) Đọc nội dung ở mặt bằng của bản vẽ nhà sau: BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM Mã đề: 001 1.Trắc nghiệm: Mỗi câu trắc nghiệm 0.33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.Án C B C A D A D A D B B A C D C 2. Tự luận Câu Nội dung điểm Câu i = = = = => n2=3n1 0.5 16 Vậy tốc độ quay của đĩa bị dẫn nhanh hơn đĩa dẫn, nhanh hơn 3 lần 0.5 (1 đ) Câu Cần biến đổi chuyển động vì: 17 + Vì muốn thay đổi loại chuyển động của bộ phận trong máy khác với chuyển 2 (2 đ) động ban đầu Vật liệu cao su có tính chất: Câu + Tính đàn hồi 0.3 18 + Tính ma sát 0.3 (1đ) + Cách âm 0.4 1. Kích thước chung: + Chiều dài nhà: 16 200 mm 0.2 + Chiều rộng nhà: 5000 mm 0.2 Câu 2. Kích thước các bộ phận 19 + Phòng khách( 4000 X5000) 0.3 (2 đ) + Phòng ngủ (4000 x3000) 0.3 + WC (2000 x1600) 0.3 + Bếp + phòng ăn (5000x3400)+ (1600 x3000) 0.4 + Hiên ( 2000 x5000) 0.3 Mã đề: 002 1.Trắc nghiệm: Mỗi câu trắc nghiệm 0.33 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.Án C C C B A D A B D A B B B C D 2. Tự luận Câu Nội dung điểm Câu i = = = = => n2=2n1 0.5 16 Vậy tốc độ quay của đĩa bị dẫn nhanh hơn đĩa dẫn, nhanh hơn 2 lần 0.5 (1đ) Cần phải truyền chuyển động cho các bộ phận của máy vì: Câu + Các bộ phận của máy đặt xa nhau vaf cần dẫn động từ một chuyển động ban 1 17 đầu (2 đ) + Muốn thay đổi tốc độ quay cho phù hợp với chức năng của boọ phận của 1 máy Câu Tính chất chung của vật liệu Kim loại là: 18 + Dẫn điện tốt 0.3 (1 đ) + Dẫn nhiệt tốt 0.3 + Nhiệt độ nóng chảy cao 0.4 Câu Nền cao: 600 mm 0.3
  6. 19 Mái trước cao: 1200 mm 0.3 (2 đ) Tường cao: 3900 mm 0.3 Cửa đi vào phòng ngủ cao: 2100, rộng 1000 mm 0.4 Cửa sổ cao: 1400mm ; rộng 1200 mm 0.4 Cửa đi chính cao 2600 mm 0.3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2