intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Ngô Quyền, Ngọc Hồi

  1. UBND HUYỆN NGỌC HỒI BẢNG MA TRẬN – ĐẶC TẢ TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Công Nghệ - Lớp: 8 – Tuần: 09 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng % tổng Nội Thông Vận dụng điểm Nhận biết Vận dụng Số CH dung Đơn vị kiến hiểu cao Thời TT kiến thức gian Thời Thời Thời Thời thức Số Số Số Số (phút) gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) Một số tiêu chuẩn trình 1 1 2 10 bày bản vẽ kĩ thuật Hình chiếu Vẽ kĩ vuông góc 1 1 20 1 thuật Bản vẽ chi 2 1 3 15 tiết Bản vẽ lắp 2 1 3 15 Bản vẽ nhà 1 1 2 10 Vật liệu cơ 1 1 3 10 khí Cơ 2 khí Truyền và biến đổi 1 1 1 1 1 20 chuyển động Tổng 8 6 1 1 14 2 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
  2. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Chủ Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT Nhận Thông Vận Vận đề kiến thức kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao I. Vẽ Nhận biết: kĩ - Gọi tên được các loại khổ giấy. thuật - Nêu được một số loại tỉ lệ. 1 - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ Tiêu giấy. chuẩn - Giải thích đươc tiêu chuẩn về tỉ lệ. 1 bản vẽ kĩ 1 - Mô tả được tiêu chuẩn về đường thuật nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. Vận dụng: - Từ khổ giấy A0, chia khổ giấy đó thành các khổ A1, A2, A3, A4. Trình bày được khung bản vẽ trên khổ giấy A4. Nhận biết - Trình bày khái niệm hình chiếu. - Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các khối đa diện. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Nhận biết được hình chiếu của một Hình số khối đa diện, khối tròn xoay chiếu thường gặp. 2 vuông - Trình bày được các bước vẽ hình góc chiếu vuông góc một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu.
  3. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 1 - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. 2 - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết Bản vẽ đơn giản. 3 chi tiết Thông hiểu: Mô tả được trình tự các 1 bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. 2 - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp Bản vẽ đơn giản. 4 lắp Thông hiểu: Mô tả được trình tự các 1 bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. Nhận biết: - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước 1 một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà. Bản vẽ 5 Thông hiểu: nhà - Mô tả được trình tự các bước đọc 1 bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà theo đúng trình tự các bước. Vận dụng cao: Tỉ lệ bản vẽ dùng cho bản vẽ nhà 6 II. Nhận biết: Cơ – Nhận biết được một số vật liệu 1 Vật liệu khí thông dụng. cơ khí Thông hiểu: 1 - Trình bày được đặc điểm và ứng
  4. dụng của vật liệu cơ khí. 7 Nhận biết: - Nhận biết được đặc điểm của một số cơ cấu truyền chuyển động. – Trình bày được nội dung cơ bản 1 của truyền và biến đổi chuyển động; cấu tạo, nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Thông hiểu: – Mô tả được quy trình tháo lắp 1 Truyền được một số bộ truyền và biến đổi và biến chuyển động. đổi Vận dụng: chuyển – Tháo lắp được một số bộ truyền và động biến đổi chuyển động. Vận dụng cao: – Tính toán được tỉ số truyền của 1 một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Tổng 8 6 1 1
  5. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Công Nghệ - Lớp: 8 – Phần trắc nghiệm MÃ ĐỀ 01 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: (Đề gồm 14 câu, 02 trang) * Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (7,0 điểm) Câu 1: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước: A. 841 x 594. B. 594 x 420. C. 297 x 210. D. 297 x 420 Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ: A. Phóng to. B. Thu nhỏ. C. Giữ nguyên. D. Tỉ lệ thường. Câu 3: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình chiếu. B. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. C. Hình cắt. D. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên → kích thước → hình biểu diễn → yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn → khung tên → kích thước → yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn → kích thước → khung tên → yêu cầu kĩ thuật. Câu 5: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy. B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy. C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. Dùng để lắp ráp sản phẩm. Câu 6: Bản vẽ lắp được dùng để: A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. Câu 7: Người ta sẽ tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên. B. Bảng kê. C. Phân tích chi tiết. D. Tổng hợp Câu 8: Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào? A. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. C. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. D. Hình biểu diễn → Kích thước → Bảng kê → Khung tên → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. Câu 9: Trong nội dung của bản vẽ nhà, mặt đứng biểu diễn: A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng. B. Hình dạng bên trong của ngôi nhà. C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao. D. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. Câu 10: Trình tự các bước đọc bản vẽ nhà: A. Khung tên → bảng kê → kích thước → hình biểu diễn. B. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → các bộ phận. D. Khung tên → bảng kê → hình biểu diễn → kích thước. Câu 11: Kim loại màu phổ biến là: A. Đồng và sắt. B. Nhôm và sắt. C. Đồng, nhôm và hợp kim của chúng. D. Sắt và hợp kim của sắt. Câu 12: Cấu tạo của cơ cấu tay quay con trượt gồm bốn bộ phận chính là: A. Tay quay, con trượt, giá đỡ, thanh lắc. B. Thanh truyền, thanh lắc, pít tông và xi lanh.
  6. C. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ. D. Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. Câu 13: Tính chất của kim loại màu là: A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt C. Tính chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 14: Quy trình lắp rắp bộ truyền đai: A. Lắp bánh đai dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai dẫn → lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai bị dẫn → lắp bánh đai. B. Lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai dẫn → lắp bánh đai dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai bị dẫn → lắp bánh đai. C. Lắp bánh đai dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai bị dẫn → lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai dẫn → lắp bánh đai. D. Lắp bánh răng bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh răng bị dẫn → lắp bánh răng dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh răng bị dẫn → lắp bánh đai. ---Hết--- Đắk Ang, ngày 28 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GVBM Đinh Thịnh Hưởng Mạc Thị Chi
  7. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Công Nghệ - Lớp: 8 – Phần trắc nghiệm MÃ ĐỀ 02 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: (Đề gồm 14 câu, 02 trang) * Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (7,0 điểm) Câu 1: Người ta sẽ tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên. B. Bảng kê. C. Phân tích chi tiết. D. Tổng hợp Câu 2: Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào? A. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. C. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. D. Hình biểu diễn → Kích thước → Bảng kê → Khung tên → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. Câu 3: Trong nội dung của bản vẽ nhà, mặt đứng biểu diễn: A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng. B. Hình dạng bên trong của ngôi nhà. C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao. D. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. Câu 4: Trình tự các bước đọc bản vẽ nhà: A. Khung tên → bảng kê → kích thước → hình biểu diễn. B. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → các bộ phận. D. Khung tên → bảng kê → hình biểu diễn → kích thước. Câu 5: Kim loại màu phổ biến là: A. Đồng và sắt. B. Nhôm và sắt. C. Đồng, nhôm và hợp kim của chúng. D. Sắt và hợp kim của sắt. Câu 6: Cấu tạo của cơ cấu tay quay con trượt gồm bốn bộ phận chính là: A. Tay quay, con trượt, giá đỡ, thanh lắc. B. Thanh truyền, thanh lắc, pít tông và xi lanh. C. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ. D. Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. Câu 7: Tính chất của kim loại màu là: A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt C. Tính chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 8: Quy trình lắp rắp bộ truyền đai: A. Lắp bánh đai dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai dẫn → lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai bị dẫn → lắp bánh đai. B. Lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai dẫn → lắp bánh đai dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai bị dẫn → lắp bánh đai. C. Lắp bánh đai dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai bị dẫn → lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai dẫn → lắp bánh đai. D. Lắp bánh răng bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh răng bị dẫn → lắp bánh răng dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh răng bị dẫn → lắp bánh đai. Câu 9: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước: A. 841 x 594. B. 594 x 420. C. 297 x 210. D. 297 x 420 Câu 10: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ: B. Phóng to. B. Thu nhỏ. C. Giữ nguyên. D. Tỉ lệ thường. Câu 11: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình chiếu. B. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. C. Hình cắt. D. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ.
  8. Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên → kích thước → hình biểu diễn → yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn → khung tên → kích thước → yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn → kích thước → khung tên → yêu cầu kĩ thuật. Câu 13: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy. B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy. C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. Dùng để lắp ráp sản phẩm. Câu 14: Bản vẽ lắp được dùng để: A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. ---Hết--- Đắk Ang, ngày 28 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GVBM Đinh Thịnh Hưởng Mạc Thị Chi
  9. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Công Nghệ - Lớp: 8 – Phần trắc nghiệm MÃ ĐỀ 03 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: (Đề gồm 14 câu, 02 trang) * Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (7,0 điểm) Câu 1: Bản vẽ lắp được dùng để: A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. Câu 2: Người ta sẽ tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên. B. Bảng kê. C. Phân tích chi tiết. D. Tổng hợp Câu 3: Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào? A. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. C. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. D. Hình biểu diễn → Kích thước → Bảng kê → Khung tên → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. Câu 4: Trong nội dung của bản vẽ nhà, mặt đứng biểu diễn: A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng. B. Hình dạng bên trong của ngôi nhà. C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao. D. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. Câu 5: Trình tự các bước đọc bản vẽ nhà: A. Khung tên → bảng kê → kích thước → hình biểu diễn. B. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → các bộ phận. D. Khung tên → bảng kê → hình biểu diễn → kích thước. Câu 6: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước: A. 841 x 594. B. 594 x 420. C. 297 x 210. D. 297 x 420 Câu 7: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ: C. Phóng to. B. Thu nhỏ. C. Giữ nguyên. D. Tỉ lệ thường. Câu 8: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình chiếu. B. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. C. Hình cắt. D. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên → kích thước → hình biểu diễn → yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn → khung tên → kích thước → yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn → kích thước → khung tên → yêu cầu kĩ thuật. Câu 10: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy. B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy. C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. Dùng để lắp ráp sản phẩm. Câu 11: Tính chất của kim loại màu là: A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt C. Tính chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 12: Quy trình lắp rắp bộ truyền đai:
  10. A. Lắp bánh đai dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai dẫn → lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai bị dẫn → lắp bánh đai. B. Lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai dẫn → lắp bánh đai dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai bị dẫn → lắp bánh đai. C. Lắp bánh đai dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai bị dẫn → lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai dẫn → lắp bánh đai. D. Lắp bánh răng bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh răng bị dẫn → lắp bánh răng dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh răng bị dẫn → lắp bánh đai. Câu 13: Kim loại màu phổ biến là: A. Đồng và sắt. B. Nhôm và sắt. C. Đồng, nhôm và hợp kim của chúng. D. Sắt và hợp kim của sắt. Câu 14: Cấu tạo của cơ cấu tay quay con trượt gồm bốn bộ phận chính là: A. Tay quay, con trượt, giá đỡ, thanh lắc. B. Thanh truyền, thanh lắc, pít tông và xi lanh. C. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ. D. Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. ---Hết--- Đắk Ang, ngày 28 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GVBM Đinh Thịnh Hưởng Mạc Thị Chi
  11. UBND HUYỆN NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Công Nghệ - Lớp: 8 – Phần trắc nghiệm MÃ ĐỀ 04 Thời gian: 30 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: (Đề gồm 14 câu, 02 trang) * Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: (7,0 điểm) Câu 1: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình chiếu. B. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. C. Hình cắt. D. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên → kích thước → hình biểu diễn → yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn → khung tên → kích thước → yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn → kích thước → khung tên → yêu cầu kĩ thuật. Câu 3: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Dùng để chế tạo chi tiết máy. B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy. C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. Dùng để lắp ráp sản phẩm. Câu 4: Bản vẽ lắp được dùng để: A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. Câu 5: Người ta sẽ tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu? A. Khung tên. B. Bảng kê. C. Phân tích chi tiết. D. Tổng hợp Câu 6: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước: A. 841 x 594. B. 594 x 420. C. 297 x 210. D. 297 x 420 Câu 7: Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ: A. Phóng to. B. Thu nhỏ. C. Giữ nguyên. D. Tỉ lệ thường. Câu 8: Trình tự các bước đọc bản vẽ nhà: A. Khung tên → bảng kê → kích thước → hình biểu diễn. B. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên → hình biểu diễn → kích thước → các bộ phận. D. Khung tên → bảng kê → hình biểu diễn → kích thước. Câu 9: Kim loại màu phổ biến là: A. Đồng và sắt. B. Nhôm và sắt. C. Đồng, nhôm và hợp kim của chúng. D. Sắt và hợp kim của sắt. Câu 10: Cấu tạo của cơ cấu tay quay con trượt gồm bốn bộ phận chính là: A. Tay quay, con trượt, giá đỡ, thanh lắc. B. Thanh truyền, thanh lắc, pít tông và xi lanh. C. Tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ. D. Tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. Câu 11: Tính chất của kim loại màu là: A. Dễ kéo dài, dễ dát mỏng B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt C. Tính chống mài mòn cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 12: Quy trình lắp rắp bộ truyền đai: A. Lắp bánh đai dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai dẫn → lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai bị dẫn → lắp bánh đai.
  12. B. Lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai dẫn → lắp bánh đai dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai bị dẫn → lắp bánh đai. C. Lắp bánh đai dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai bị dẫn → lắp bánh đai bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh đai dẫn → lắp bánh đai. D. Lắp bánh răng bị dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh răng bị dẫn → lắp bánh răng dẫn vào trục quay → vặn vít hãm của bánh răng bị dẫn → lắp bánh đai. Câu 13: Em sẽ đọc bản vẽ lắp dưới đây theo trình tự nào? A. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. C. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. D. Hình biểu diễn → Kích thước → Bảng kê → Khung tên → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. Câu 14: Trong nội dung của bản vẽ nhà, mặt đứng biểu diễn: A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng. B. Hình dạng bên trong của ngôi nhà. C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao. D. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. ---Hết--- Đắk Ang, ngày 28 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GVBM Đinh Thịnh Hưởng Mạc Thị Chi
  13. PHÒNG GD&ĐT NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ - Lớp: 8 – Phần tự luận Thời gian: 15 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: (Đề gồm 02 câu, 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). Cho vật thể như hình vẽ. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể? (Lưu ý khi vẽ: tùy chọn kích thước, vẽ đúng vị trí các hình chiếu trên bản vẽ) Câu 2 (1,0 điểm). Cho bộ truyền động xích sau: Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động xích? b) Hãy xác định tốc độ quay của đía líp, biết rằng đĩa xích quay với tốc độ 18 vòng/phút và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? ---Hết--- Đắk Ang, ngày 28 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TCM GVBM Đinh Thịnh Hưởng Mạc Thị Chi
  14. PHÒNG GD&ĐT NGỌC HỒI ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS NGÔ QUYỀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Công Nghệ - Lớp: 8 – Tuần: 09 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7,0 điểm) * Hướng dẫn chấm điểm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm. * Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đề 1 C B D A C B B A D C C D D A 2 B A D C C D D A C B D A C B 3 B B A D C C B D A C D A C D 4 D A C B B C B C C D D A A D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Yêu cầu học sinh: - Vẽ đúng hình chiếu đứng. 0.5 điểm - Vẽ đúng hình chiếu bằng. 0.5 điểm - Vẽ đúng hình chiếu cạnh. 0.5 điểm - Kích thước các hình chiếu hợp lí, đúng vị trí trên bản vẽ. 0.5 điểm (Nếu học sinh vẽ thiếu nét, tùy mức độ mà cho điểm hợp lí) Câu 1 (2.0 điểm) Tóm tắt Bài giải Z1 = 50 răng a/ Tỉ số truyền của bộ truyền động xích là: Z2 = 20 răng n1 Z 2 20 a/ Tính i = ? Áp dụng công thức: i     0,4 0.5 điểm n 2 Z 1 50 b/ n1 = 18 Câu 2 (vòng/phút) b/ Tốc độ quay của đĩa líp là:
  15. (1.0 điểm) Tính n2 = ? n1 n 18 0.25 Ta có i   0,4  n2  1   45 (vòng/phút) điểm n2 i 0,4 Vậy đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích. 0.25 (Lưu ý: HS giải cách khác đúng vẫn được điểm tối điểm đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2