intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘ĐĐề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chư Hreng, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024 - 2025 Môn: CÔNG NGHỆ, LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) 1. MA TRẬN Mức độ nhận thức Thông Vận Vận Tổng Nhận biết Tổng hiểu dụng dụng cao Nội dung kiến thức T TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL T Một số tiêu chuẩn 8,5 câu 1 trình bày bản vẽ kĩ 6 2 0,5 25% thuật Hình chiếu vuông 5 câu 2 3 2 góc 37,5% Bản vẽ chi tiết 4 câu 3 2 2 0,5 25% Bản vẽ lắp 5 câu 4 5 12,5% Tổng 16 4 1 2 20 3 23 câu Tỉ lệ (%) 40 30 20 40 60 100%
  2. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024 - 2025 Môn: CÔNG NGHỆ, LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) 2. BẢN ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận Đơn vị thức dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận Vận TT kiến kiến giá biết hiểu dụng dụng thức thức cao 1. Vẽ 1.1. Nhận biết: kĩ Tiêu Gọi tên được các loại khổ giấy. C1, 4 thuật 6TN chuẩn Nêu được một số loại tỉ lệ. C3, 8 bản vẽ Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ kĩ thuật thuật. C2, 7 2TN Thông hiểu: Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ.C21b 0,5TL Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. C11 Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. C10 1.2 Nhận biết: 3TN Hình Trình bày khái niệm hình chiếu. C5 chiếu Gọi được tên các hình chiếu vuông góc, hướng vuông chiếu. C6, 7 góc Nhận dạng được các khối đa diện. Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Kể tên được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu.
  3. - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối 2TL đa diện, khối tròn xoay theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. - Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. C22. - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. C23 1.3. Nhận biết: Bản vẽ Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 2TN chi tiết chi tiết. C14, 15 Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Thông hiểu: 2TN Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết 0,5TL đơn giản. C16, 20, C21a Vận dụng: Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước 1.4. Nhận biết: Bản vẽ Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ 5TN lắp lắp C12, 13, 17, 18, 19 Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.13 Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. Tổng câu 16 5 2 23 Tổng điểm 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 30% 100%
  4. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024 - 2025 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 8 ĐỀ 01 Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:............................................... Lớp:...................... Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây. Câu 1: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước A. 841 x 594 B. 594 x 420. C. 297 x 210 D. 297 x 420 Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để làm gì? A.Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B.Vẽ đường kích thước, đường gióng... C.Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất D.Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 3: Một vật có kích thước là 3m khi vẽ vật thể đó trên giấy là 3cm. Hãy cho biết dạng tỉ lệ nào, tỉ lệ là bao nhiêu? A. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:10. B. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:100. C. Tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1:100. D. Tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1:10. Câu 4. Từ tờ khổ giấy A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ giấy A1? A. 2 tờ B. 4 tờ C. 8 tờ D. 16 tờ Câu 5. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là A. hình tròn B. hình 3 chiều. C. hình chiếu D. hình tam giác. Câu 6: Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm A. hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. B. hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. C. hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng. D. hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. Câu 7: Đường gióng và độ dài ghi kích thước nên vẽ như thế nào với nhau? A. song song B. vuông góc C. trùng nhau D. cắt nhau Câu 8: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2 Câu 9: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình nào dưới đây? A. Hình nón cụt B. Hình chóp đều. C. Hình nón. D. Hình lăng trụ Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đường gióng vẽ bằng nét liền đậm. B. Giá trị kích thước chỉ trị số kích thước thực C. Đường kích thước vẽ bằng nét đứt D. Đường kích thước nằm nghiêng, vẽ bằng nét đứt. Câu 11: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 12: Bản vẽ lắp được dùng để A. chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. thiết kế và sử dụng sản phẩm. Câu 13: Trình tự đọc bản vẽ lắp nào dưới đây là đúng? A. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, bảng kê, kích thước, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp.
  5. C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 14: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm A. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết. C. các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết. D. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước của chi tiết. Câu 15: Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A. Chế tạo và kiểm tra và bảo quản chi tiết. B. Chế tạo và kiểm tra chi tiết. C. Chế tạo, kiểm tra, bảo quản, sửa chữa chi tiết. D. Chế tạo và vận chuyển chi tiết. Câu 16: Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc là A. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước. Câu 17: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 19: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 20: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên
  6. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024 - 2025 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 8 Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề) II. TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu 21(2,0 điểm): Cho bản vẽ chi tiết Côn có ren. a. Em hãy đọc nội dung các kích thước của bản vẽ chi tiết trên? b. Tỉ lệ của bản vẽ này ghi 1:1. Em hãy giải thích ý nghĩa của các con số này? Câu 22(1,0 điểm): Cho vật thể và 2 hình chiếu của vật thể như hình bên. Em hãy cho biết hình 1,2 là hình chiếu gì? Các khối A, B được tạo bới những khối đa diện nào? Câu 23(2,0 điểm): Cho vật thể như hình dưới đây. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi kích thước của các chiếu theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật ? (Vẽ theo tỉ lệ 1:1).
  7. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024 - 2025 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 8 ĐỀ 02 Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:............................................... Lớp:...................... Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây. Câu 1: Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm A. hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. B. hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. C. hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng. D. hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đường gióng vẽ bằng nét liền đậm. B. Giá trị kích thước chỉ trị số kích thước thực C. Đường kích thước vẽ bằng nét đứt D. Đường kích thước nằm nghiêng, vẽ bằng nét đứt. Câu 3: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 4: Đường gióng và độ dài ghi kích thước nên vẽ như thế nào với nhau? A. song song B. cắt nhau C. trùng nhau D. vuông góc Câu 5: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2 Câu 6: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước A. 841 x 594 B. 594 x 420. C. 297 x 210 D. 297 x 420 Câu 7: Từ tờ khổ giấy A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ giấy A1? A. 2 tờ B. 4 tờ C. 8 tờ D. 16 tờ Câu 8. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là A. hình tròn B. hình 3 chiều. C. hình chiếu D. hình tam giác. Câu 9: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm A. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết. C. các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết. D. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước của chi tiết. Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ lắp nào dưới đây là đúng? A. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, bảng kê, kích thước, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 11: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 12: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?
  8. A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 13: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình nào dưới đây? A. Hình nón cụt B. Hình lăng trụ C. Hình nón. D. Hình chóp đều. Câu 14: Bản vẽ lắp được dùng để A. chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. thiết kế và sử dụng sản phẩm. C. lắp ráp, kiểm tra sản phẩm. D. thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. Câu 15: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để làm gì? A. Vẽ đường kích thước, đường gióng... B. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. C. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất D. Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 16: Một vật có kích thước là 3m khi vẽ vật thể đó trên giấy là 3cm. Hãy cho biết dạng tỉ lệ nào, tỉ lệ là bao nhiêu? A. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:100. B. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:10. C. Tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1:100. D. Tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1:10. Câu 17: Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? A. Chế tạo và kiểm tra và bảo quản chi tiết. B. Chế tạo và kiểm tra chi tiết. C. Chế tạo, kiểm tra, bảo quản, sửa chữa chi tiết. D. Chế tạo và vận chuyển chi tiết. Câu 18: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 19: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20: Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc là A. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
  9. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024 - 2025 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 8 Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề) II. TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu 21(2,0 điểm): Cho bản vẽ chi tiết Côn có ren. a. Em hãy đọc nội dung các kích thước của bản vẽ chi tiết trên? b. Tỉ lệ của bản vẽ này ghi 1:1. Em hãy giải thích ý nghĩa của các con số này? Câu 22(1,0 điểm): Cho vật thể và 2 hình chiếu của vật thể như hình bên. Em hãy cho biết hình 1,2 là hình chiếu gì? Các khối A, B được tạo bới những khối đa diện nào? Câu 23(2,0 điểm): Cho vật thể như hình dưới đây. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi kích thước của các chiếu theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật ? (Vẽ theo tỉ lệ 1:1).
  10. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024 - 2025 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 8 ĐỀ 03 Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:............................................... Lớp:...................... Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây. Câu 1: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình nào dưới đây? A. Hình nón cụt B. Hình chóp đều. C. Hình nón. D. Hình lăng trụ Câu 2. Từ tờ khổ giấy A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ giấy A1? A. 2 tờ B. 4 tờ C. 8 tờ D. 16 tờ Câu 3: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2 Câu 4: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để làm gì? A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. Vẽ đường kích thước, đường gióng... C. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất D. Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 5: Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm A. hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. B. hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. C. hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng. D. hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. Câu 6: Một vật có kích thước là 3m khi vẽ vật thể đó trên giấy là 3cm. Hãy cho biết dạng tỉ lệ nào, tỉ lệ là bao nhiêu? A. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:10. B. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:100. C. Tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1:100. D. Tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1:10. Câu 7: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là A. hình tròn B. hình 3 chiều. C. hình chiếu D. hình tam giác. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đường gióng vẽ bằng nét liền đậm. B. Giá trị kích thước chỉ trị số kích thước thực C. Đường kích thước vẽ bằng nét đứt D. Đường kích thước nằm nghiêng, vẽ bằng nét đứt. Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ lắp nào dưới đây là đúng? A. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, bảng kê, kích thước, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 10: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm A. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết. C. các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết. D. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước của chi tiết. Câu 11: Bản vẽ chi tiết là dùng để làm gì? A. Chế tạo và kiểm tra và bảo quản chi tiết. B. Chế tạo và kiểm tra chi tiết. C. Chế tạo, kiểm tra, bảo quản, sửa chữa chi tiết. D. Chế tạo và vận chuyển chi tiết.
  11. Câu 12: Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc là A. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước. Câu 13: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 14: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 16: Đường gióng và độ dài ghi kích thước nên vẽ như thế nào với nhau? A. song song B. vuông góc C. trùng nhau D. cắt nhau Câu 17: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 18: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước? A. 841 x 594 B. 594 x 420. C. 297 x 210 D. 297 x 420 Câu 19: Bản vẽ lắp được dùng để A. chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. thiết kế và sử dụng sản phẩm. Câu 20: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên
  12. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024-2025 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 8 Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề) II. TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu 21(2,0 điểm): Cho bản vẽ chi tiết Côn có ren. a. Em hãy đọc nội dung các kích thước của bản vẽ chi tiết trên? b. Tỉ lệ của bản vẽ này ghi 1:1. Em hãy giải thích ý nghĩa của các con số này? Câu 22(1,0 điểm): Cho vật thể và 2 hình chiếu của vật thể như hình bên. Em hãy cho biết hình 1,2 là hình chiếu gì? Các khối A, B được tạo bới những khối đa diện nào? Câu 23(2,0 điểm): Cho vật thể như hình dưới đây. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi kích thước của các chiếu theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật ? (Vẽ theo tỉ lệ 1:1).
  13. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024 - 2025 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 8 ĐỀ 04 Thời gian: 20 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:............................................... Lớp:...................... Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho các câu dưới đây. Câu 1: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm A. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết. C. các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết. D. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước của chi tiết. Câu 2: Trình tự đọc bản vẽ lắp nào dưới đây là đúng? A. Hình biểu diễn, khung tên, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. B. Khung tên, bảng kê, kích thước, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp. C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, kích thước, bảng kê, hình biểu diễn, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 3: Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc là A. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước. Câu 4: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Bản vẽ chi tiết là dùng để làm gì? A. Chế tạo và kiểm tra và bảo quản chi tiết. B. Chế tạo và kiểm tra chi tiết. C. Chế tạo, kiểm tra, bảo quản và sửa chữa chi tiết. D. Chế tạo và vận chuyển chi tiết. Câu 6: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 7: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 8: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đường gióng vẽ bằng nét liền đậm. B. Giá trị kích thước chỉ trị số kích thước thực C. Đường kích thước vẽ bằng nét đứt D. Đường kích thước nằm nghiêng, vẽ bằng nét đứt. Câu 10: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình nào dưới đây? A. Hình nón cụt B. Hình chóp đều. C. Hình nón. D. Hình lăng trụ Câu 11: Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước? A. 841 x 594 B. 594 x 420. C. 297 x 210 D. 297 x 420
  14. Câu 12: Từ tờ khổ giấy A0 sẽ phân chia được tối đa bao nhiêu tờ giấy khổ giấy A1? A. 2 tờ B. 4 tờ C. 8 tờ D. 16 tờ Câu 13: Một vật có kích thước là 3m khi vẽ vật thể đó trên giấy là 3cm. Hãy cho biết dạng tỉ lệ nào, tỉ lệ là bao nhiêu? A. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:10. B. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:100. C. Tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1:100. D. Tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1:10. Câu 14: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền mảnh được dùng để làm gì? A.Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. Vẽ đường kích thước, đường gióng... C.Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất D.Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 15: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là A. hình tròn B. hình 3 chiều. C. hình chiếu D. hình tam giác. Câu 16: Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm A. hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. B. hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. C. hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng. D. hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. Câu 17: Đường gióng và độ dài ghi kích thước nên vẽ như thế nào với nhau? A. song song B. vuông góc C. trùng nhau D. cắt nhau Câu 18: Bản vẽ lắp được dùng để A. chế tạo và kiểm tra sản phẩm. B. thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. thiết kế và sử dụng sản phẩm. Câu 19: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 20: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2
  15. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH VÀ THCS CHƯ HRENG Năm học 2024-2025 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 8 Thời gian: 25 phút (không kể thời gian giao đề) II. TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu 21(2,0 điểm): Cho bản vẽ chi tiết Côn có ren. a. Em hãy đọc nội dung các kích thước của bản vẽ chi tiết trên? b. Tỉ lệ của bản vẽ này ghi 1:1. Em hãy giải thích ý nghĩa của các con số này? Câu 22(1,0 điểm): Cho vật thể và 2 hình chiếu của vật thể như hình bên. Em hãy cho biết hình 1,2 là hình chiếu gì? Các khối A, B được tạo bới những khối đa diện nào? Câu 23(2,0 điểm): Cho vật thể như hình dưới đây. Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi kích thước của các chiếu theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật ? (Vẽ theo tỉ lệ 1:1).
  16. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. TRẮC NGHIỆM(5,0điểm, mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề 1 C B B A C D B A B D Đề 2 D D D D A C A C A C Đề 3 B A A B D B C D C A Đề 4 A C C C B A D B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 D B C A B C C A B D Đề 2 A D D D A A B B C C Đề 3 B C A C D B D C B B Đề 4 C A B B C D B B D A II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 21 a. - Độ dày: 10cm; 0,5 - Đường kính đầu lớn: ø18 0,5 - Đường kính đầu nhỏ: ø14 0,5 b. Tỉ lệ 1:1 có nghĩa là tỉ số giữa kích thước dài đo được trên hình biểu diễn 0,5 và kích thước thực của vật thể đó là như nhau.. 22 - Hình 1 là hình chiếu đứng, hình 2 là hình chiếu bằng. 0,5 0,5 - Khối A được tạo bởi hình trụ và khối B được tạo bởi hình chữ nhật 23 - Vẽ đúng 3 hình chiếu theo tỉ lệ. 1,5 - Ghi đúng kích thước theo yêu cầu kĩ thuật. 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2