Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đak Năng, Kon Tum
- UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ TRƯỜNG TH – THCS ĐAK NĂNG CÔNG NGHỆ - LỚP: 8 NĂM HỌC 2024 -2025 I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 8 MỨC ĐỘ Tổng số câu Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề 1: . Vẽ kĩ thuật(7 tiết) 1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ kĩ thuật (2 tiết) 4 1C-1,0 2 1 6 2,5 1.2. Hình chiếu vuông góc.( 3 tiết) 4 3 1C-1,0 1C-1,0 2 7 3,75 1.3. Bản vẽ chi tiết( 2 tiết) 3 3 1C- 1,0 1 6 2,5 1.4. Bản vẽ lắp( 1tiết) 1C–1,0 1 1 1 1,25 Số câu 1 12 1 8 2 1 5 20 24 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 10 điểm 10 điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm
- II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 8. Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ đánh giá ́ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT Nội dung Đơn vi kiế n thưc ̣ ́ Nhâ ̣n biế t Thông Vâ ̣n du ̣ng Vâ ̣n du ̣ng cao kiểm tra, đánh giá hiể u 1 1. Vẽ kĩ 1.1. Tiêu chuẩn Nhận biết: 2 thuật bản vẽ kĩ thuật Gọi tên được các loại khổ giấy. C1,16 (7 tiết) Nêu được một số loại tỉ lệ. C2 1 Nêu được các loại đường nét dùng 1 trong bản vẽ kĩ thuật.C15 Thông hiểu: Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. 1 C3 Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét 1 C25. M Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích 1 thước.C4. 1.2. Hình chiếu Nhận biết vuông góc của Trình bày khái niệm hình chiếu. một số khối đa Gọi được tên các hình chiếu vuông 1 diện, khối tròn góc, hướng chiếu. C5 xoay. Nhận dạng được các khối đa diện. C6 1 Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: 1 Phân biệt được các hình chiếu của
- khối đa diện, khối tròn xoay. C7 Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Giải tích được mối liên hệ về kích 1 thước giữa các hình chiếu. C8 Vận dụng: Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp 1 theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. C23 1.3. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của vật Kể tên được các hình chiếu vuông góc 1 thể đơn giản của vật thể đơn giản.C9 Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn 1 giản.C17 Thông hiểu: Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản 1 vẽ kĩ thuật. C10 Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: Vẽ được hình chiếu vuông góc của
- một vật thể đơn giản. Ghi được kích thước đúng quy ước 1 trong bản vẽ kĩ thuật C24 1.4. Bản vẽ chi Nhận biết: tiết Trình bày được nội dung và công 2 dụng của bản vẽ chi tiết. C11,18 Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết 1 đơn giản. C12 Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc 3 1 bản vẽ chi tiết đơn giản. C13,19,20,22 Vận dụng: Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước 1.5. Bản vẽ lắp Nhận biết: 1 Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp. C14 Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn 1 giản.( C21) Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Tổ ng 13 9 2 1 Tỉ lê ̣ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
- UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH-THCS ĐAK NĂNG Môn: Công nghệ Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: CN - 801 ( Đề có 25 câu, 02 trang) Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Đâu là tên các loại khổ giấy chính của bản vẽ kĩ thuật? A. A0, A1, A2, A3, A4 B. A0, A1, A2, A3, A5 C. A1, A2, A3, A5, A6 D. A0, A1, A2, A3, A6 Câu 2: Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1:2 B. 1:1 C. 1:3 D. 1:4 Câu 3: Quy định về chiều rộng lề bên phải, bên trên, bên dưới trong khung bản vẽ là bao nhiêu? A. 20mm B. 30 mm C. 10 mm D. 40 mm Câu 4: Nội dung nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước thẳng đứng, giá trị kích thước nằm bên phải đường kích thước. B. Đường kích thước nằm nghiêng, giá trị kích thước nằm bên dưới đường kích thước. C. Ghi kí hiệu R trước con số kích thước đường kính cung tròn. D. Đường kích thước nằm ngang, giá trị kích thước nằm trên đường kích thước. Câu 5: Hình chiếu đứng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu A. từ trước tới. B. từ trên xuống. C. từ dưới lên. D. từ trái sang. Câu 6: Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình? A. Hình lăng trụ đều. B. Hình chóp đều. C. Hình nón. D. Hình cầu. Câu 7: Hình chiếu bằng của hình trụ là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình tứ giác. Câu 8: Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có dạng hình gì? A. Đều là các hình tròn. B. Hình tam giác và hình tròn. C. Đều là hình chữ nhật. D. Hình chữ nhật và hình tròn. Câu 9: Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình tam giác đều. B. Hình tam giác cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 10: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật như thế nà o là đúng? A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở phía dưới hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng bên trái hình chiếu chiếu cạnh, hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng. D. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu đứng Câu 11: Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì? A. Chế tạo và lắp ráp. B. Thiết kế, thi công và sử dụng. C. Thiết kế và sữa chữa. D. Chế tạo và kiểm tra. Câu 12: Khi đọc bản vẽ chi tiết em phải đọc nội dung nào đầu tiên? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Khung tên. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 13: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?
- A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Khung tên. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 14: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 15: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 16: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2 Câu 17: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trước ra sau B. từ trên xuống dưới C. từ trái sang phải D. từ phải sang trái Câu 18: Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật Câu 20: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình chiếu B. Hình cắt C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh D. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: ( 1,0 điểm) Kể tên trình tự đọc bản vẽ lắp đơn giản. Câu 22: ( 1,0 điểm) Quan sát hình 3.6 dưới đây hãy cho biết tên gọi của bản vẽ chi tiết, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết và tên gọi hình chiếu của chi tiết có trong bản vẽ . Hình 1 Câu 23. ( 1,0 điểm) Em hãy vẽ hình đứng của vật thể ở hình 1. Câu 24. (1,0 điểm)Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? Câu 25: (1,0 điểm) Một bạn học sinh vẽ bản vẽ kĩ thuật với nhưng lại dùng nét đứt mảnh khi vẽ đường bao thấy. Theo em bản vẽ đấy có hợp lệ không, vì sao? ………….. HẾT……………
- UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH-THCS ĐAK NĂNG Môn: Công nghệ Lớp: 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: CN - 802 ( Đề có 25 câu, 02 trang) Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý đúng trong các câu sau: Câu 1. Nội dung nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Ghi kí hiệu R trước con số kích thước đường kính cung tròn. B. Đường kích thước thẳng đứng, giá trị kích thước nằm bên phải đường kích thước. C. Đường kích thước nằm ngang, giá trị kích thước nằm trên đường kích thước. D. Đường kích thước nằm nghiêng, giá trị kích thước nằm bên dưới đường kích thước. Câu 2. Hình chiếu đứng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu A. từ trái sang. B. từ trước tới. C. từ trên xuống. D. từ dưới lên. Câu 3. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật như thế nà o là đúng? A. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở phía dưới hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng bên trái hình chiếu chiếu cạnh, hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng. D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng Câu 4. Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì? A. Thiết kế và sữa chữa. B. Chế tạo và kiểm tra. C. Thiết kế, thi công và sử dụng. D. Chế tạo và lắp ráp. Câu 5. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 5 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 2 Câu 6. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Yêu cầu kĩ thuật. B. Hình biểu diễn. C. Khung tên. D. Kích thước. Câu 7. Đâu là tên các loại khổ giấy chính của bản vẽ kĩ thuật? A. A1, A2, A3, A5, A6 B. A0, A1, A2, A3, A6 C. A0, A1, A2, A3, A4 D. A0, A1, A2, A3, A5 Câu 8. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình? A. Hình lăng trụ đều. B. Hình cầu. C. Hình nón. D. Hình chóp đều. Câu 9. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình tam giác cân. B. Hình tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 10. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền mảnh B. Nét đứt mảnh C. Nét gạch dài - chấm - mảnh D. Nét liền đậm Câu 11. Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 12. Hình chiếu bằng của hình trụ là hình gì? A. Hình tròn. B. Hình tứ giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 13. Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 14. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
- B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 15. Khi đọc bản vẽ chi tiết em phải đọc nội dung nào đầu tiên? A. Kích thước. B. Khung tên. C. Hình biểu diễn. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 16. Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trái sang phải B. từ phải sang trái C. từ trước ra sau D. từ trên xuống dưới Câu 17. Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh B. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ C. Hình chiếu B. Hình cắt Câu 18. Quy định về chiều rộng lề bên phải, bên trên, bên dưới trong khung bản vẽ là bao nhiêu? A. 20mm B. 10 mm C. 30 mm D. 40 mm Câu 19. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có dạng hình gì? A. Đều là hình chữ nhật. B. Hình tam giác và hình tròn. C. Hình chữ nhật và hình tròn. D. Đều là các hình tròn. Câu 20. Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1:3 B. 1:2 C. 1:1 D. 1:4 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: ( 1,0 điểm) Kể tên trình tự đọc bản vẽ lắp đơn giản. Câu 22: ( 1,0 điểm) Quan sát hình 3.6 dưới đây hãy cho biết tên gọi của bản vẽ chi tiết, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết và tên gọi hình chiếu của chi tiết có trong bản vẽ . Hình 1 Câu 23. ( 1,0 điểm) Em hãy vẽ hình đứng của vật thể ở hình 1. Câu 24. (1,0 điểm)Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? Câu 25: (1,0 điểm) Một bạn học sinh vẽ bản vẽ kĩ thuật với nhưng lại dùng nét đứt mảnh khi vẽ đường bao thấy. Theo em bản vẽ đấy có hợp lệ không, vì sao? ………….. HẾT……………
- UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH TRƯỜNG TH – THCS ĐAK NĂNG GIÁ GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2024 - 2025 Môn: Công nghệ - Lớp: 8 (Bản Hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG 1. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) - Tổng điểm phần trắc nghiệm (TN) = (Tống số câu đúng : Tổng số câu TN của đề x 5,0) - Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 điểm. 2. Phần tự luận: (5,0 điểm) - Nếu học sinh làm bài theo cách riêng nhưng vẫn đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong đáp án thì vẫn đạt điểm tối đa. - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được làm tròn đến 01 chữ số thập phân. II. ĐÁP ÁN 1. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm - Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm. MĐ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 1 MĐ1 A B C D A B C D A B D C A C C A C C A C 2 MĐ2 C B A B D B C D B B B A B B B A B B C C 2. Phần tự luận CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 21 -Các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản lắp đơn giản. 1,0 điểm + Khung tên + Bảng kê 0,25 + Hình biểu diễn 0,25 + Kích thước 0,25 + Phân tích chi tiết, tổng hợp 0,25 22 - Tên gọi của bản vẽ chi tiết: Gối đỡ 0,25 1,0 điểm - Yêu cầu kĩ thuật của chi tiết: + Gia công: Làm tù cạnh 0,25 + Xử lí bề mặt: Mạ kẽm 0,25 Tên gọi hình chiếu của chi tiết có trong bản vẽ: hình chiếu đứng, hình 0,25 chiếu bằng 23 1,0 1,0 điểm (Vẽ đúng: kích thước; nét; tỉ lệ đạt 1,0 đ 24 - Vì hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2 nghĩa là tỉ số giữa
- kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước 1,0 điểm thực tương ứng của vật thể là 1:2 hay kích thước hình biểu diễn 0,5 bằng 1 nửa kích thước thực. - Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là chiều dài 30 mm, chiều rộng 20 mm và chiều cao 25 mm. 0,5 25 Không vì nét đứt mảnh được dùng để vẽ đường bao khuất, cạnh 1,0 1,0 điểm khuất; khi vẽ đường bao thấy phải dùng nét liền đậm. ---------- HẾT---------- *GV ra đề: *Duyệt của tổ chuyên môn: * Duyệt của chuyên môn nhà trường: Nguyễn Thị Vân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn