
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 8 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 18 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 12 câu, thông hiểu 5 câu) Phần tự luận: 5,0 điểm ( Thông hiểu: 2,0 điểm,Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 8 Mức độ nhận thức Tổng % Tổng điểm Nội Nhận biết Thông Vận dung Đơn vị kiến TT hiểu Vận dụn kiến thức SỐ CH dụng g thức cao TNK TL TN TL TL TL TN TL Q KQ 1. Vẽ 1.1. Tiêu 1 kĩ chuẩn bản vẽ 3 1 4 1 thuật kĩ thuật (7 1.2. Hình tiết) chiếu vuông góc của một 4 1 1/2 1/2 5 1 5,25 số khối đa diện, khối tròn xoay 1.3. Hình chiếu vuông 1 1 1 2 1 2,5 góc của vật thể đơn giản. 1.4. Bản vẽ 2 1 3 0,75 chi tiết 1.5. Bản vẽ 1 1 0,25 lắp 2. 2.1. Vật liệu 2 Cơ cơ khí 1 1 0,25 khí Tổng 12 5 1/2 1/2 16 2 18
- Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 50 50 100 II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN CÔNG NGHỆ 8. Số câu hỏi theo mức độ đánh Đơn vị giá Nội Mức độ kiến thức, kĩ năng cần TT kiến Nhậ Thô Vận Vận dụng dung kiểm tra, đánh giá thức n ng dụng cao biết hiểu 1 1. Vẽ 1.1. Nhận biết: kĩ Tiêu Gọi tên được các loại khổ giấy. C1, 2 thuậ chuẩn C3 t bản vẽ Nêu được một số loại tỉ lệ. C2 1 (7 kĩ Nêu được các loại đường nét tiết) thuật dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích 1 thước.C4 1.2. Nhận biết Hình Trình bày khái niệm hình chiếu. chiếu Gọi được tên các hình chiếu 1 vuông vuông góc, hướng chiếu. C5 Nhận dạng được các khối đa diện. 1 góc C6 Nhận biết được hình chiếu của của một số khối đa diện thường gặp. 1 một số C7 khối đa Nhận biết được hình chiếu của diện, một số khối tròn xoay thường 1 khối gặp. C16 tròn Trình bày được các bước vẽ xoay. hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp Thông hiểu: Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu
- vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Giải tích được mối liên hệ về kích 1 thước giữa các hình chiếu. C8 Vận dụng: Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay 1/2 1/2 thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. (C1 TL) 1.3. Nhận biết: Hình Kể tên được các hình chiếu vuông 1 chiếu góc của vật thể đơn giản.C9 vuông Nêu được cách xác định các hình góc chiếu vuông góc của vật thể đơn của vật giản. thể Thông hiểu: đơn Phân biệt được các hình chiếu giản vuông góc của vật thể đơn giản. Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể 1 trên bản vẽ kĩ thuật. C10 Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Vận dụng: Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật. (C2 1 TL) 1.4. Nhận biết: Bản Trình bày được nội dung và 1 vẽ chi công dụng của bản vẽ chi tiết. tiết C11 Kể tên các bước đọc bản vẽ chi 1 tiết đơn giản. C12 Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước 1 đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. C13 Vận dụng: Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước 1.5. Bản Nhận biết: 1 vẽ lắp Trình bày được nội dung và
- công dụng của bản vẽ lắp. C14 Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. 2 II. 2.1. Nhận biết: - Kể tên được một số vật liệu C Vật thông dụng. ơ liệu cơ - Kể tên các vật liệu thông 1 dụng. C15 kh khí Thông hiểu: í - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: Nhận biết được một số vật liệu thông dụng. Tổng 12 5 1/2 1/2 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 01 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 2. Hình chiếu bằng của hình trụ là hình gì? A. Hình tròn. B. Hình tứ giác. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 3. Vật liệu kim loại chia làm mấy loại? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 4. Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì A. Chế tạo và kiểm tra. B. Thiết kế và sữa chữa. C. Chế tạo và lắp ráp. D. Thiết kế, thi công và sử dụng. Câu 5. Quy định về chiều rộng lề bên phải, bên trên, bên dưới trong khung bản vẽ là bao nhiêu? A. 10 mm. B. 40 mm. C. 20mm. D. 30 mm. Câu 6. Nội dung nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải. B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên. C. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn. D. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới. Câu 7. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có dạng hình gì? A. Hình chữ nhật và hình tròn. B. Hình tam giác và hình tròn. C. Đều là hình chữ nhật. D. Đều là các hình tròn. Câu 8. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình tam giác đều. B. Hình tam giác cân. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. Câu 9. Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1:2 B. 1:1 C. 1:3 D. 1:4 Câu 10. Khi đọc bản vẽ chi tiết em phải đọc nội dung nào đầu tiên? A. Kích thước. B. Khung tên. C. Hình biểu diễn. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 11. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình? A. Hình cầu. B. Hình lăng trụ đều. C. Hình nón. D. Hình chóp đều. Câu 12. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn. Câu 13. Hình chiếu đứng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu….. A. từ trên xuống. B. từ trái sang. C. từ dưới lên. D. từ trước tới. Câu 14. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật như thế nào là đúng?
- A. Hình chiếu đứng bên trái hình chiếu chiếu cạnh, hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở phía dưới hình chiếu đứng. D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. Câu 15. Đâu là tên các loại khổ giấy chính của bản vẽ kĩ thuật? A. A0, A1, A2, A3, A6. B. A0, A1, A2, A3, A5. C. A1, A2, A3, A5, A6. D. A0, A1, A2, A3, A4. Câu 16: (1,25đ) Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó (xem hình vẽ). Hãy kẻ bảng A vào giấy và đánh dấu (X) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các mặt A, B, C, D của vật thể với các hình tương ứng (1, 2, 3, 4, 5) trên bản vẽ hình chiếu. Bảng A C 4 D Mặt Hình chiếu A B C D 1 1 2 B A 5 3 4 5 2 3 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: ( 3,0 điểm) Em hãy vẽ các hình chiếu của vật thể sau: Câu 2: (2,0 điểm) Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 02 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Nội dung nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn. B. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải. C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới. D. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên. Câu 2. Quy định về chiều rộng lề bên phải, bên trên, bên dưới trong khung bản vẽ là bao nhiêu? A. 10 mm. B. 40 mm. C. 20mm. D. 30 mm. Câu 3. Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1:3 B. 1:1 C. 1:4 D. 1:2 Câu 4. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình? A. Hình cầu. B. Hình lăng trụ đều. C. Hình nón. D. Hình chóp đều. Câu 5. Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn. D. Kích thước. Câu 7. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình vuông. B. Hình tam giác cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác đều. Câu 8. Vật liệu kim loại chia làm mấy loại? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 9. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật như thế nào là đúng? A. Hình chiếu đứng bên trái hình chiếu chiếu cạnh, hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng. B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở phía dưới hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu đứng. D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. Câu 10. Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì A. Chế tạo và lắp ráp. B. Chế tạo và kiểm tra. C. Thiết kế và sữa chữa. D. Thiết kế, thi công và sử dụng. Câu 11. Khi đọc bản vẽ chi tiết em phải đọc nội dung nào đầu tiên? A. Kích thước. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên. D. Hình biểu diễn. Câu 12. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có dạng hình gì? A. Hình chữ nhật và hình tròn. B. Hình tam giác và hình tròn. C. Đều là các hình tròn. D. Đều là hình chữ nhật.
- Câu 13. Hình chiếu bằng của hình trụ là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình tứ giác. Câu 14. Hình chiếu đứng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu…. A. từ dưới lên. B. từ trước tới. C. từ trên xuống. D. từ trái sang. Câu 15. Đâu là tên các loại khổ giấy chính của bản vẽ kĩ thuật? A. A0, A1, A2, A3, A6. B. A0, A1, A2, A3, A4. C. A1, A2, A3, A5, A6. D. A0, A1, A2, A3, A5. Câu 16: (1,25đ) Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó (xem hình vẽ). Hãy kẻ bảng A vào giấy và đánh dấu (X) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các mặt A, B, C, D của vật thể với các hình tương ứng (1, 2, 3, 4, 5) trên bản vẽ hình chiếu. Bảng A C 4 D Mặt Hình chiếu A B C D 1 1 2 B A 5 3 4 5 2 3 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: ( 3,0 điểm) Em hãy vẽ các hình chiếu của vật thể sau: Câu 2: (2,0 điểm) Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 03 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì? A. Thiết kế, thi công và sử dụng. B. Thiết kế và sữa chữa. C. Chế tạo và kiểm tra. D. Chế tạo và lắp ráp. Câu 2. Hình chiếu bằng của hình trụ là hình gì? A. Hình tứ giác. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông. Câu 3. Nội dung nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải. B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên. C. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn. D. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới. Câu 4. Hình chiếu đứng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu… A. từ trên xuống. B. từ trái sang. C. từ dưới lên. D. từ trước tới. Câu 5. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình? A. Hình cầu. B. Hình lăng trụ đều. C. Hình nón. D. Hình chóp đều. Câu 6. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình tam giác cân. C. Hình vuông. D. Hình tam giác đều. Câu 7. Đâu là tên các loại khổ giấy chính của bản vẽ kĩ thuật? A. A0, A1, A2, A3, A4. B. A0, A1, A2, A3, A5. C. A1, A2, A3, A5, A6. D. A0, A1, A2, A3, A6. Câu 8. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có dạng hình gì? A. Hình tam giác và hình tròn. B. Đều là các hình tròn. C. Đều là hình chữ nhật. D. Hình chữ nhật và hình tròn. Câu 9. Khi đọc bản vẽ chi tiết em phải đọc nội dung nào đầu tiên? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên. D. Kích thước. Câu 10. Quy định về chiều rộng lề bên phải, bên trên, bên dưới trong khung bản vẽ là bao nhiêu? A. 40 mm. B. 10 mm. C. 20mm. D. 30 mm. Câu 11. Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 12. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật như thế nào là đúng? A. Hình chiếu đứng bên trái hình chiếu chiếu cạnh, hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu đứng.
- D. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở phía dưới hình chiếu đứng. Câu 13. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Yêu cầu kĩ thuật. B. Kích thước. C. Hình biểu diễn. D. Khung tên. Câu 14. Vật liệu kim loại chia làm mấy loại? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 15. Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1:1 B. 1:4 C. 1:2 D. 1:3 Câu 16: (1,25đ) Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó (xem hình vẽ). Hãy kẻ bảng A vào giấy và đánh dấu (X) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các mặt A, B, C, D của vật thể với các hình tương ứng (1, 2, 3, 4, 5) trên bản vẽ hình chiếu. Bảng A C 4 D Mặt Hình chiếu A B C D 1 1 5 2 B A II. 3 4 PHẦN TỰ 5 LUẬN 2 3 (5,0 điểm) Câu 1: ( 3,0 điểm) Em hãy vẽ các hình chiếu của vật thể sau: Câu 2: (2,0 điểm) Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:……………………………. Lớp:…………….. MÃ ĐỀ 04 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY, CÔ GIÁO …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D đặt trước câu trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Khi đọc bản vẽ chi tiết em phải đọc nội dung nào đầu tiên? A. Kích thước. B. Khung tên. C. Hình biểu diễn. D. Yêu cầu kĩ thuật. Câu 2. Đâu là tên các loại khổ giấy chính của bản vẽ kĩ thuật? A. A0, A1, A2, A3, A5. B. A1, A2, A3, A5, A6. C. A0, A1, A2, A3, A6. D. A0, A1, A2, A3, A4. Câu 3. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình tam giác cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình tam giác đều. Câu 4. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình? A. Hình nón. B. Hình chóp đều. C. Hình cầu. D. Hình lăng trụ đều. Câu 5. Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 6. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật như thế nào là đúng? A. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở phía dưới hình chiếu đứng B. Hình chiếu đứng bên trái hình chiếu chiếu cạnh, hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng. C. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng. D. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên phải hình chiếu đứng. Câu 7. Quy định về chiều rộng lề bên phải, bên trên, bên dưới trong khung bản vẽ là bao nhiêu? A. 30 mm. B. 20mm. C. 10 mm. D. 40 mm. Câu 8. Vật liệu kim loại chia làm mấy loại? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 9. Nội dung nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên. B. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới. C. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn. D. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải. Câu 10. Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 1:3 B. 1:4 C. 1:2 D. 1:1 Câu 11. Hình chiếu đứng là hình chiếu vuông góc của vật thể theo hướng chiếu… A. từ trước tới. B. từ trái sang. C. từ trên xuống. D. từ dưới lên. Câu 12. Công dụng của bản vẽ chi tiết là gì? A. Thiết kế, thi công và sử dụng. B. Chế tạo và kiểm tra. C. Thiết kế và sữa chữa. D. Chế tạo và lắp ráp. Câu 13. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Yêu cầu kĩ thuật. B. Hình biểu diễn. C. Khung tên. D. Kích thước.
- Câu 14. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh có dạng hình gì? A. Hình tam giác và hình tròn. B. Hình chữ nhật và hình tròn. C. Đều là hình chữ nhật. D. Đều là các hình tròn. Câu 15. Hình chiếu bằng của hình trụ là hình gì? A. Hình tứ giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Hình vuông. Câu 16: (1,25đ) Cho vật thể và bản vẽ hình chiếu của nó (xem hình vẽ). Hãy kẻ bảng A vào giấy và đánh dấu (X) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các mặt A, B, C, D của vật thể với các hình tương ứng (1, 2, 3, 4, 5) trên bản vẽ hình chiếu. C 4 Bảng A D 1 Mặt Hình chiếu A B C D A 5 1 B II. 2 3 PHẦN TỰ 4 LUẬN 2 3 (5,0 điểm) 5 Câu 1: ( 3,0 điểm) Em hãy vẽ các hình chiếu của vật thể sau: Câu 2: (2,0 điểm) Cho vật thể có các kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn số; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - Phần tự luận HS có thể trả lời theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Khi chấm, giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 và cần xem xét toàn bài làm của học sinh để cho điểm hợp lí. B. ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Câu 1 đến câu 15 ( Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Mã đề 1 C A D A A B A A B B D D D C D 2 D A B D C C D A B B C A C B B 3 C B B D D D A D C B A D C D A 4 B D D B B A C A A D A B B B C Câu 16: (1,25 điểm) Chọn một mặt và hình chiếu tương ứng đúng được 0,25 điểm Bảng A Mặt hình chiếu A B C D 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
- 1 1,0 3,0 điểm 1,0 (Vẽ đúng: kích thước; nét; tỉ lệ đạt 0,75đ mỗi hình Sắp xếp đúng vị trí đạt 0,25đ mỗi hình) 2 - Vì hình biểu diễn của vật thể có tỉ lệ là 1:2 nghĩa là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích 2,0 điểm 1,0 thước thực tương ứng của vật thể là 1:2 hay kích thước hình biểu diễn bằng 1 nửa kích thước thực. - Độ dài các kích thước tương ứng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là chiều dài 30 mm, chiều rộng 20 mm và chiều 1,0 cao 25 mm. Xã Đoàn Kết, ngày 28 tháng 10 năm 2024. DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO DUYỆT CỦA TCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ ( Phó Hiệu Trưởng) Trần Thị Thu Vân Trần Thị Duyên

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
248 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
243 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
213 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
62 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
47 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
