intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Công nghệ. Lớp 8 Tuần 10 – Tiết 10. Thời gian: 45 phút Ma trận Mức độ nhận thức Tổng Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời % dung TT Đơn vị kiến thức gian Tổng kiến Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) điểm thức CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1. Tiêu chuẩn trình 5 3,75 4 3 9 6,75 22,5 bày bản vẽ (2 tiết) Chủ đề 2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học 5 3,75 1 10 5 1 13,75 32,5 1 1: Vẽ kĩ cơ bản (3 tiết) thuật 3. Bản vẽ kĩ thuật: Bản (9 tiết) vẽ chi tiết, bản vẽ lắp 6 4,5 1 15 1 5 6 2 24,5 45 (4 tiết) Tổng 16 12 5 18 1 10 1 5 20 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
  2. Bản đặc tả Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT Nhận biết Thông Vận dụng Vận dung thức đánh giá hiểu dụng cao 1. Tiêu chuẩn Nhận biết: trình bày bản vẽ Mô tả được tiêu chuẩn khổ giấy, tỉ lệ bản 5(TN) vẽ, đường nét. Thông hiểu: Hiểu được các nét vẽ và kích thước được 4(TN) sử dụng trên bản vẽ kỹ thuật 2. Hình chiếu Nhận biết: vuông góc của - Nhận biết được một số khối hình học cơ 5(TN) Chủ đề khối hình học cơ bản. 1 1: Vẽ kĩ bản Vận dụng: thuật - Vẽ hình chiếu vuông góc của một số khối hình học cơ bản. 1(TL) - Ghi được kích thước các hình chiếu vuông góc của một số khối hình học. 3. Bản vẽ kĩ Nhận biết: thuật: Bản vẽ Biết được nội dung, công dụng trình tự đọc 6(TN) chi tiết, bản vẽ bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp. lắp. Thông hiểu 1(TL) Hiểu được trình tự và nội dung đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà. Vận dụng cao: Trình bày được sự khác của nội dung bản vẽ chi tiết với nội 1(TL) dung bản vẽ lắp. Tổng 20 1 1 1
  3. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Môn: Công nghệ - Lớp 8 Tuần 10. Tiết 10. Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 03 trang) Họ và tên học sinh: ……………….. Lớp:……….. ĐỀ 1 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu của câu hỏi: Câu 1: Có mấy khổ giấy chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh. Câu 3: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. song song. B. vuông góc. C. trùng nhau. D. đáp án khác. Câu 4: Trên bản vẽ kỹ thuật nét liền mảnh thể hiện: A. đường kích thước và đường gióng. B. cạnh thấy, đường bao thấy. C. đường tâm, đường trục đối xứng. D. cả 3 đáp án trên. Câu 5: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh. Câu 6: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm. B. dm. C. cm. D. tùy từng bản vẽ. Câu 7: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy. C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. D. Cả B và C đều đúng. Câu 8: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải. B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên. C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới. D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn. Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng. B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy. C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm. D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng.
  4. Câu 10: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. hình chiếu. B. vật chiếu. C. mặt phẳng chiếu. D. vật thể. Câu 11: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: A. song song. B. vuông góc. C. xuyên tâm. D. cả 3 đáp án trên. Câu 12: Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu: A. vuông góc. B. vuông góc và song song. C. song song và xuyên tâm. D. vuông góc và xuyên tâm. Câu 13: Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu: A. từ trước tới. B. từ trên xuống. C. từ trái sang. D. từ phải sang. Câu 15: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung nào trước? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. Câu 16: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 17: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. dùng để chế tạo chi tiết máy. B. dùng để kiểm tra chi tiết máy. C. dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. đáp án khác. Câu 18: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Bảng kê. D. Khung tên. Câu 19: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Kích thước. D. Khung tên. Câu 20: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. B. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể (Cái nêm). Câu 22: (2,0 điểm) Hãy đọc bản vẽ chi tiết của trục theo nội dung đã học:
  5. Câu 23. (1,0 điểm) Trình bày sự khác của nội dung bản vẽ chi tiết với nội dung bản vẽ lắp? -----------------Hết-----------------
  6. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Môn: Công nghệ - Lớp 8 Tuần 10. Tiết 10. Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 03 trang) Họ và tên học sinh: ……………….. Lớp:……….. ĐỀ 2 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu của câu hỏi: Câu 1: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: A. song song. B. vuông góc. C. xuyên tâm. D. cả 3 đáp án trên. Câu 2: Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu: A. vuông góc. B. vuông góc và song song. C. song song và xuyên tâm. D. vuông góc và xuyên tâm. Câu 3: Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu: A. từ trước tới. B. từ trên xuống. C. từ trái sang. D. từ phải sang. Câu 5: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung nào trước? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. Câu 6: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 7: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. dùng để chế tạo chi tiết máy. B. dùng để kiểm tra chi tiết máy. C. dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. đáp án khác. Câu 8: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Bảng kê. D. Khung tên. Câu 9: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Kích thước. D. Khung tên. Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước?
  7. A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 11: Có mấy khổ giấy chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu1 2: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh. Câu 13: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. song song. B. vuông góc. C. trùng nhau. D. đáp án khác. Câu 14: Trên bản vẽ kỹ thuật nét liền mảnh thể hiện: A. đường kích thước và đường gióng. B. cạnh thấy, đường bao thấy. C. đường tâm, đường trục đối xứng. D. cả 3 đáp án trên. Câu 15: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh. Câu 16: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm. B. dm. C. cm. D. tùy từng bản vẽ. Câu 17: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy. C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. D. Cả B và C đều đúng. Câu 18: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải. B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên. C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới. D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng. B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy. C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm. D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng. Câu 20: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. hình chiếu. B. vật chiếu. C. mặt phẳng chiếu. D. vật thể. B. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể (Cái nêm). Câu 22: (2,0 điểm) Hãy đọc bản vẽ chi tiết của trục theo nội dung đã học:
  8. Câu 23. (1,0 điểm) Trình bày sự khác của nội dung bản vẽ chi tiết với nội dung bản vẽ lắp? -----------------Hết-----------------
  9. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Môn: Công nghệ - Lớp 8 Tuần 10. Tiết 10. Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 03 trang) Họ và tên học sinh: ……………….. Lớp:……….. ĐỀ 3 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu của câu hỏi: Câu 1: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm. B. dm. C. cm. D. tùy từng bản vẽ. Câu 2: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy. C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. D. Cả B và C đều đúng. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải. B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên. C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới. D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn. Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng. B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy. C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm. D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng. Câu 5: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. hình chiếu. B. vật chiếu. C. mặt phẳng chiếu. D. vật thể. Câu 6: Có mấy khổ giấy chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh. Câu 8: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. song song. B. vuông góc. C. trùng nhau. D. đáp án khác. Câu 9: Trên bản vẽ kỹ thuật nét liền mảnh thể hiện: A. đường kích thước và đường gióng. B. cạnh thấy, đường bao thấy. C. đường tâm, đường trục đối xứng. D. cả 3 đáp án trên.
  10. Câu 10: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh. Câu 11: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 12: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. dùng để chế tạo chi tiết máy. B. dùng để kiểm tra chi tiết máy. C. dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. đáp án khác. Câu 13: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Bảng kê. D. Khung tên. Câu 14: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Kích thước. D. Khung tên. Câu 15: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 16: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: A. song song. B. vuông góc. C. xuyên tâm. D. cả 3 đáp án trên. Câu 17: Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu: A. vuông góc. B. vuông góc và song song. C. song song và xuyên tâm. D. vuông góc và xuyên tâm. Câu 18: Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu: A. từ trước tới. B. từ trên xuống. C. từ trái sang. D. từ phải sang. Câu 20: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung nào trước? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. B. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể (Cái nêm). Câu 22: (2,0 điểm) Hãy đọc bản vẽ chi tiết của trục theo nội dung đã học:
  11. Câu 23. (1,0 điểm) Trình bày sự khác của nội dung bản vẽ chi tiết với nội dung bản vẽ lắp? -----------------Hết-----------------
  12. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Môn: Công nghệ - Lớp 8 Tuần 10. Tiết 10. Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 23 câu, 03 trang) Họ và tên học sinh: ……………….. Lớp:……….. ĐỀ 4 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu của câu hỏi: Câu 1: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 2: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. dùng để chế tạo chi tiết máy. B. dùng để kiểm tra chi tiết máy. C. dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. đáp án khác. Câu 3: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Bảng kê. D. Khung tên. Câu 4: Bản vẽ lắp thiếu nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Kích thước. D. Khung tên. Câu 5: Trình tự đọc bản vẽ lắp gồm mấy bước? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 6: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu: A. song song. B. vuông góc. C. xuyên tâm. D. cả 3 đáp án trên. Câu 7: Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu: A. vuông góc. B. vuông góc và song song. C. song song và xuyên tâm. D. vuông góc và xuyên tâm. Câu 8: Có mấy mặt phẳng hình chiếu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu: A. từ trước tới. B. từ trên xuống. C. từ trái sang. D. từ phải sang. Câu 10: Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung nào trước?
  13. A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. Câu 11: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm. B. dm. C. cm. D. tùy từng bản vẽ. Câu 12: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy. C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. D. Cả B và C đều đúng. Câu 13: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng? A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải. B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên. C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới. D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn. Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng. B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy. C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm. D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng. Câu 15: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. hình chiếu. B. vật chiếu. C. mặt phẳng chiếu. D. vật thể. Câu 16: Có mấy khổ giấy chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh. Câu 18: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn: A. song song. B. vuông góc. C. trùng nhau. D. đáp án khác. Câu 19: Trên bản vẽ kỹ thuật nét liền mảnh thể hiện: A. đường kích thước và đường gióng. B. cạnh thấy, đường bao thấy. C. đường tâm, đường trục đối xứng. D. cả 3 đáp án trên. Câu 20: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch dài - chấm - mảnh. B. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể (Cái nêm). Câu 22: (2,0 điểm) Hãy đọc bản vẽ chi tiết của trục theo nội dung đã học:
  14. Câu 23. (1,0 điểm) Trình bày sự khác của nội dung bản vẽ chi tiết với nội dung bản vẽ lắp? -----------------Hết-----------------
  15. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Công nghệ – Lớp 8 Tuần 10. Tiết 10. Thời gian: 45 phút (Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang ) A. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Câu 1 đến câu 20 mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm. - Câu 21 học sinh vẽ đúng các hình chiếu cho điểm tối đa.Vẽ được hình chiếu nào cho điểm phần vẽ hình chiếu đó. - Câu 22,23 học sinh làm đúng phần nào cho điểm phần đó. - Điểm chấm từng phần được chia nhỏ đến 0,25 điểm. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng phần nhỏ và làm tròn theo quy định. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 20 mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 01 D D B A C A A B D A B C B C D D C C B C Đề 02 B C B C D D C C B C D D B A C A A B D A Đề 03 A A B D A D D B A C A C C B C B C B C D Đề 04 A C C B C B C B C D A A B D A D D B A C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm) Đáp án Điểm 2,0 Hướng dẫn chấm vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể. – Vẽ đúng hình chiếu đứng.(0,5 điểm)
  16. – Vẽ đúng hình chiếu bằng. (0,5 điểm) – Vẽ đúng hình chiếu cạnh. (0,5 điểm) – Hoàn thiện bản vẽ. + Vẽ đúng các đường gióng(0,25 điểm) + Ghi đúng các số kích thước(0,25 điểm) Câu 22:(2,0 điểm) Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Bản vẽ nhà ở Điểm - Tên gọi chi tiết - Trục 0,5 1. Khung tên - Vật liệu chế tạo - Thép - Tỉ lệ - 1:1 2. Hình biểu diễn Tên gọi các hình chiếu Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh. 0,5 - Dài 140 mm 0,5 - Kích thước chung 3. Kích thước - Trụ ngoài đường kính 36 mm, - Kích thước bộ phận trụ trong đường kính 26 mm. 4. Yêu cầu kĩ - Yêu cầu về gia công - Làm cùn cạnh sắc 0,5 thuật - Yêu cầu xử lí bề mặt - Tôi cứng bề mặt Câu 23:(1,0 điểm) Sự khác của nội dung bản vẽ chi tiết với nội dung bản vẽ lắp. Bản vẽ chi tiết Bản vẽ lắp Điểm - Yêu cầu kĩ thuật. - Không nêu yêu cầu kĩ thuật. 0,25 - Không có bảng kê. - Bảng kê. 0,25 - Bản vẽ chi tiết là một trong các thành - Nhờ các chi tiết lắp ghép với nhau 0,5 phần để xây dựng lên bản vẽ lắp. tạo nên một bộ phận máy hoặc máy. Ia Chim, ngày 28 tháng 10 năm 2024 Duyệt của BGH Duyệt của Tổ CM Giáo viên ra đề (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Lý Công Anh Tuấn Nguyễn Phước Tân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2