intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I (tuần 8) - Nội dung kiểm tra: Kiến thức từ bài 1 đến bài “ Vật liệu cơ khí” - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tựluận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 11 câu, thông hiểu: 9 câu),mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,25 điểm; Thông hiểu: 0,75 điểm; Vận dụng: 2,0điểm;Vận dụng cao 1 điểm ) - Nội dung: Kiến thức tuần 1 đến tuần 8: 100% (10.0 điểm) Chủ đề Mức độ Tổng số Điểmsố Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng câu/số ý cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Chủ đề: 11câu- 2 9 1 ý- 1 ý- 20 1 câu 8,25 điểm Vẽ kĩ thuật(13 2,75 câu câu- 0,5 1,5 câu +3 ý tiết) – 8,25 đ đ 1,0 2,25 đ đ đ +1 đ ý – 0,25 đ 2. C h ủ đ ề : 1ý– 2ý– 1,75 điểm cơ khí 0,25 1,5 3ý (2 tiết ) – 1,75 đ đ đ Tổng số câu 11 2 9 2ý– 3ý– 20 2 câu 10 điểm TN/ số ý TL câu – câu câu 0,75 3đ câu +6ý 2,75 đ +1ý – đ 1,25 2,25 đ đ Tổng điểm 4 điểm 3 điểm 3 điểm 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 30% 1
  2. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP: 8 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Bài 1: Nhận biết Gọi tên được các loại khổ giấy. Tiêu chuẩn Nêu được một số loại tỉ lệ. 1ý 1 – 0,25 đ Câu C2 bản vẽ kĩ Nêu được các loại đường nét 0,25 đ 22a thuật dùng trong bản vẽ kĩ thuật. (2 tiết) Thông Mô tả được tiêu chuẩn về khổ C5 1 – 0,25 đ 1,25 đ hiểu giấy. Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. Mô tả được tiêu chuẩn về đường 1 – 0,25 đ C4 nét. Mô tả được tiêu chuẩn về ghi 1 – 0,25 đ C3 kích thước. Bài 2: Nhận biết Trình bày khái niệm hình chiếu. Hình chiếu Nhận dạng được các khối đa vuông góc diện. của một số Nhận biết được hình chiếu của 2 – 0,5 đ C8, C1 vật thể một số khối đa diện thường gặp. đơn giản, Trình bày được các bước vẽ hình khối đa chiếu vuông góc một số khối đa diện, khối diện, tròn xoay thường gặp tròn xoay. Kể tên được các hình chiếu 1 – 0,25 đ C9 (4 tiết) vuông góc của vật thể đơn giản. 2,5 đ Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông Phân biệt được các hình chiếu hiểu của khối đa diện, khối tròn xoay. Sắp xếp đúng vị trí các hình 1 ý – C 21 chiếu vuông góc của một số khối 0,25 ý2 đa diện thường gặp trên bản vẽ đ 2
  3. kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Giải thích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình chiếu. Vận dụng Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Vẽ được hình chiếu vuông góc của 1 ý – C21, một số khối tròn xoay thườnggặp 1,5 đ ý1 theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. Bài 3: Bản Nhận biết Trình bày được nội dung và công 1 – 1 – 0,25 C22c C6 vẽ chi tiết dụng của bản vẽ chi tiết. 0,5 đ đ (2 tiết) Kể tên các bước đọc bản vẽ chi 1 – 0,25 C7 1,25 đ tiết đơn giản. đ Thông Mô tả được trình tự các bước đọc 1 – 0,25 C10 hiểu bản vẽ chi tiết đơn giản. đ Vận dụng Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước Bài 4: Bản Nhận biết Trình bày được nội dung và công 3- 0,75 đ C11,C12, vẽ lắp dụng của bản vẽ lắp C19 (2 tiết) Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp 1,25 đ đơn giản. Thông Mô tả được trình tự các bước đọc 2 – 0,5 đ C13,C14 3
  4. hiểu bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng Đọc được bản vẽ lắp đơn giản theo đúng trình tự các bước. Bài 5: Bản Nhận biết Nêu được nội dung và công dụng 1-0,25 đ C16 vẽ nhà của bản vẽ nhà. (3 tiết) Nhận biết được kí hiệu quy ước 1 ý- C22b 1,75đ một số bộ phận của ngôi nhà. 0,5 đ Trình bày được các bước đọc bản 1– 0,25 đ C17 vẽ nhà đơn giản. Thông Mô tả được trình tự các bước đọc 3 – 0,75 đ C15,C18, hiểu bản vẽ nhà. C20 Vận dụng Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. Bài 6: Vật Nhận biết Kể tên được một số vật liệu liệu cơ khí thông dụng. (2 tiết đã Thông Mô tả được cách nhận biết mộtsố 1 ý – C23a dạy) hiểu vật liệu thông dụng. 0,25 đ 1,5 đ Vận dụng Nhận biết được một số vật liệu 1 ý – C23b thông dụng. 1,5đ
  5. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 8 Lớp 8 … Thời gian làm bài: 45 phút. Đề gốc (Đề có 20 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận, in trong 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM ( 5 Điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu em chọn đúng. Câu 1. Mặt bên của khối lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác đều C. Hình vuông D. Hình tam giác cân Câu 2. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2 Câu 3. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. mm B. dm C. cm D. Tùy từngbản vẽ Câu 4. Nét liền mảnh thể hiện: A. Đường kích thước và đường gióng B. Cạnh thấy, đường bao thấy C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Đường tâm. Câu 5. Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy. C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. D. Chia ba khổ giấy. Câu 6. Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì? A. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật, khung tên B. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật C. Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật D. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật Câu 7. Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên Câu 8. Theo phương pháp chiếu vuông góc, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ: A. Trước vào B. Trên xuống C. Trái sang D. Dưới lên Câu 9. Các hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản gồm: A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. C. Hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng. D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. Câu 10. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật Câu 11. Bản vẽ lắp dùng trong trường hợp nào sau đây: A. Thiết kế sản phẩm. B. Lắp ráp sản phẩm. C. Sử dụng sản phẩm. D. Thiết kế, lắp ráp, sử dụng. Câu 12. Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 13. Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
  6. B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp Câu 14. Khung tên của bản vẽ lắp cho biết những nội dung gì? A. Tên sản phẩm B. Tỉ lệ bản vẽ C. Nơi thiết kế D. Tên sản phẩm tỉ lệ, nơi thiết kế. Câu 15. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếptheo? A. Phân tích hình biểu diễn B. Phân tích kích thước của ngôi nhà C. Xác định kích thước của ngôi nhà D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà Câu 16. Đâu là nội dung của bản vẽ nhà? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 17. Trình tự đọc bản vẽ nhà? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà B. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà Câu 18. Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Các bộ phận Câu 19. Bản vẽ lắp có nội dung gì mà bản vẽ chi tiết không có? A. Khung tên B. Bảng kê C. Hình biểu diễn D. Kích thước Câu 20. Vì sao người ta bổ sung bản vẽ phối cảnh của ngôi nhà? A. Để xác kích thước của ngôi nhà B. Để dễ hình dung ngôi nhà như trong thực tế C. Để tính toán chi phí xây dựng D. Để vẽ lại hình chiếu của ngôi nhà. II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 21. ( 2,0đ) Quan sát vật thể sau đây, hãy vẽ các hình chiếu của vật thể đó theo đúng kích thước đã cho trên hình đồng thời sắp xếp các hình chiếu đó theo đúng vị trí qui định trên bản vẽ kĩ thuật. Câu 22 ( 1,25 đ) a. Tỉ lệ bản vẽ là gì? ( 0,25 đ) b. Vẽ kí hiệu quy ước tên gọi bộ phận là “sân nhà” trong bản vẽ nhà? ( 0,5 đ) c . Bản vẽ chi tiết là gì? Nêu công dụng của bản vẽ chi tiết. ( 0,5 đ ) Câu 23 ( 1,75 đ) a. Vì sao chọn kim loại đen làm vật liệu để chế tạo những chi tiết chịu lực tốt như khung xe máy? (0,25 đ) b. Cái kéo là một sản phẩm gia dụng có sự kết hợp các loại vật liệu khác nhau để khai thác hết tính năng của nó trong quá trình sử dụng. Hãy mô tả tác dụng của từng loại vật liệu ứng với từng bộ phận của kéo . ( 1,5 đ) --- Hết ----
  7. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2024 – 2025 Môn: CÔNG NGHỆ - Lớp: 8 I . HƯỚNG DẪN CHUNG: *Nội dung các câu tự luận học sinh có thể dùng từ ngữ khác đúng về bản chất vẫn chấmđiểm tối đa. Câu 21 học sinh không chú thích về kích thước vẫn chấm điểm tối đa. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề A A A A A A D A D A D B C D A C C D B B gốc Đề 1 C B B C B D C A B C B D A A B B A B A B Đề 2 A B D B B A B D C D A D A D A B D C C B Đề 3 A D A A A C D A B B B C D C D A D C D A Đề 4 A B C A C A D A C A C C A B D A A A C D II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 21 : Mỗi 2,0 điểm hình chiếu vẽ đúng kích thước 0,5 đ/ 1 hình. Sắp xếp đúng vị trí: 0,5đ Câu 22: a. Tỉ lệ là tỉ số giữ kích thước dài đo được trên hình biểu diễn của 0,25 đ 1,25 vật thể khác và kích thước thực tương ứng đo được trên vật thể đó. điểm 0,5 đ b. c. - Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin về hình 0,25 đ dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật để phục vụ cho chế tạo và kiểm tra chi tiết. 0,25
  8. - Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy, dùng trong lao động, chế tạo, lắp ráp, thi công vận hành. Câu 23 : a. Để chế tạo những chi tiết chịu lực tốt như khung xe máy cần 0,25 đ 1,75điểm chọn vật liệu như kim loại đen. Vì nó có độ cứng, chắc chắn. b. Cái kéo: phần lưỡi kéo được làm từ vật liệu kim loại đen cứng, 0,75 đ chắc phần vỏ kéo được làm từ cao su giảm chấn tốt, không bị đau tay 0,75 đ khi sử dụng kéo. ------ HẾT ------ Duyệt của BGH Duyệt của TCM GV ra đề
  9. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 8 Lớp 8 … Thời gian làm bài: 45 phút. II.TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 21. ( 2,0đ) Quan sát vật thể sau đây, hãy vẽ các hình chiếu của vật thể đó theo đúng kích thước đã cho trên hình đồng thời sắp xếp các hình chiếu đó theo đúng vị trí qui định trên bản vẽ kĩ thuật. Câu 22 ( 1,25 đ) a.Tỉ lệ bản vẽ là gì? ( 0,25 đ) b.Vẽ kí hiệu quy ước tên gọi bộ phận là “sân nhà” trong bản vẽ nhà? ( 0,5 đ) c. Bản vẽ chi tiết là gì? Nêu công dụng của bản vẽ chi tiết. ( 0,5 đ ) Câu 23 ( 1,75 đ) a. Vì sao chọn kim loại đen làm vật liệu để chế tạo những chi tiết chịu lực tốt như khung xe máy? (0,25 đ) b. Cái kéo là một sản phẩm gia dụng có sự kết hợp các loại vật liệu khác nhau để khai thác hết tính năng của nó trong quá trình sử dụng. Hãy mô tả tác dụng của từng loại vật liệu ứng với từng bộ phận của kéo . ( 1,5 đ) --- Hết --- --- -------------- ---- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 8 Lớp 8 … Thời gian làm bài: 45 phút. II.TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 21. ( 2,0đ) Quan sát vật thể sau đây, hãy vẽ các hình chiếu của vật thể đó theo đúng kích thước đã cho trên hình đồng thời sắp xếp các hình chiếu đó theo đúng vị trí qui định trên bản vẽ kĩ thuật. Câu 22 ( 1,25 đ) a.Tỉ lệ bản vẽ là gì? ( 0,25 đ) b.Vẽ kí hiệu quy ước tên gọi bộ phận là “sân nhà” trong bản vẽ nhà? ( 0,5 đ) c . Bản vẽ chi tiết là gì? Nêu công dụng của bản vẽ chi tiết. ( 0,5 đ ) Câu 23 ( 1,75 đ) a. Vì sao chọn kim loại đen làm vật liệu để chế tạo những chi tiết chịu lực tốt như khung xe máy? (0,25 đ) b. Cái kéo là một sản phẩm gia dụng có sự kết hợp các loại vật liệu khác nhau để khai thác hết tính năng của nó trong quá trình sử dụng. Hãy mô tả tác dụng của từng loại vật liệu ứng với từng bộ phận của kéo . ( 1,5 đ) --- Hết ---
  10. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 8 Lớp 8 … Thời gian làm bài: 45 phút. Đề 1 (Đề có 23 câu , in trong 02 trang) III. TRẮC NGHIỆM ( 5 Điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu em chọn đúng. Câu 1. Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Kích thước C. Khung tên D. Hình biểu diễn Câu 2. Đâu là nội dung của bản vẽ nhà? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 3. Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. B. Chia đôi chiều dài khổ giấy. C. Chia đôi khổ giấy. D. Chia ba khổ giấy. Câu 4. Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì? A. Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật B. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật C. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật, khung tên D. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật Câu 5. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 5 : 1 B. 1 : 2 C. 1 : 1 D. 5 : 2 Câu 6. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Xác định kích thước của ngôi nhà B. Xác định các bộ phận của ngôi nhà C. Phân tích kích thước của ngôi nhà D. Phân tích hình biểu diễn Câu 7. Theo phương pháp chiếu vuông góc, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ: A. Trái sang B. Dưới lên C. Trước vào D. Trên xuống Câu 8. Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà? A. Các bộ phận B. Kích thước C. Khung tên D. Hình biểu diễn Câu 9. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật Câu 10. Nét liền mảnh thể hiện: A. Cạnh thấy, đường bao thấy B. Đường tâm. C. Đường kích thước và đường gióng D. Đường tâm, đường trục đối xứng Câu 11. Khung tên của bản vẽ lắp cho biết những nội dung gì? A. Tỉ lệ bản vẽ B. Tên sản phẩm tỉ lệ, nơi thiết kế. C. Nơi thiết kế D. Tên sản phẩm
  11. Câu 12. Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Khung tên D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 13. Các hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản gồm: A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng. C. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. D. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. Câu 14. Vì sao người ta bổ sung bản vẽ phối cảnh của ngôi nhà? A. Để dễ hình dung ngôi nhà như trong thực tế B. Để xác kích thước của ngôi nhà C. Để tính toán chi phí xây dựng D. Để vẽ lại hình chiếu của ngôi nhà. Câu 15. Trình tự đọc bản vẽ nhà? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà B. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà C. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà Câu 16. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. Tùy từng bản vẽ B. mm C. dm D. cm Câu 17. Bản vẽ lắp có nội dung gì mà bản vẽ chi tiết không có? A. Bảng kê B. Khung tên C. Hình biểu diễn D. Kích thước Câu 18. Bản vẽ lắp dùng trong trường hợp nào sau đây: A. Sử dụng sản phẩm B. Thiết kế, lắp ráp, sử dụng. C. Lắp ráp sản phẩm D. Thiết kế sản phẩm Câu 19. Mặt bên của khối lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác cân D. Hình tam giác đều Câu 20. Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp B. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp C. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp D. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp ------ Hết phần trắc nghiệm ------
  12. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 8 Lớp 8 … Thời gian làm bài: 45 phút. Đề 2 (Đề có 23 câu, in trong 02 trang) IV. TRẮC NGHIỆM ( 5 Điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu em chọn đúng. Câu 1. Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Khung tên B. Kích thước C. Yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn Câu 2. Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì? A. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật B. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật, khung tên C. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật D. Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật Câu 3. Bản vẽ lắp dùng trong trường hợp nào sau đây: A. Lắp ráp sản phẩm B. Sử dụng sản phẩm C. Thiết kế sản phẩm D. Thiết kế, lắp ráp, sử dụng. Câu 4. Nét liền mảnh thể hiện: A. Đường tâm. B. Đường kích thước và đường gióng C. Đường tâm, đường trục đối xứng D. Cạnh thấy, đường bao thấy Câu 5. Theo phương pháp chiếu vuông góc, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ: A. Trên xuống B. Trước vào C. Dưới lên D. Trái sang Câu 6. Vì sao người ta bổ sung bản vẽ phối cảnh của ngôi nhà? A. Để dễ hình dung ngôi nhà như trong thực tế B. Để vẽ lại hình chiếu của ngôi nhà. C. Để tính toán chi phí xây dựng D. Để xác kích thước của ngôi nhà Câu 7. Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Khung tên Câu 8. Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. B. Chia đôi khổ giấy. C. Chia ba khổ giấy. D. Chia đôi chiều dài khổ giấy. Câu 9. Các hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản gồm: A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng. Câu 10. Khung tên của bản vẽ lắp cho biết những nội dung gì? A. Tỉ lệ bản vẽ B. Tên sản phẩm C. Nơi thiết kế D. Tên sản phẩm tỉ lệ, nơi thiết kế. Câu 11. Bản vẽ lắp có nội dung gì mà bản vẽ chi tiết không có? A. Bảng kê B. Hình biểu diễn C. Khung tên D. Kích thước Câu 12. Đâu là nội dung của bản vẽ nhà?
  13. A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước C. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước Câu 13. Trình tự đọc bản vẽ nhà? A. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà B. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà C. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà Câu 14. Mặt bên của khối lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình tam giác cân D. Hình chữ nhật Câu 15. Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà? A. Các bộphận B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Khung tên Câu 16. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích kích thước của ngôi nhà B. Phân tích hình biểu diễn C. Xác định kích thước của ngôi nhà D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà Câu 17. Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp C. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp D. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp Câu 18. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 1 B. 5 : 2 C. 1 : 2 D. 5 : 1 Câu 19. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật C. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 20. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. Tùy từng bản vẽ B. mm C. cm D. dm ------ Hết phần trắc nghiệm ------
  14. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 8 Lớp 8 … Thời gian làm bài: 45 phút. Đề 3 (Đề có 23 câu, in trong 02 trang) V. TRẮC NGHIỆM ( 5 Điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu em chọn đúng. Câu 1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật B. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 2. Khung tên của bản vẽ lắp cho biết những nội dung gì? A. Tỉ lệ bản vẽ B. Nơi thiết kế C. Tên sản phẩm D. Tên sản phẩm tỉ lệ, nơi thiết kế. Câu 3. Vì sao người ta bổ sung bản vẽ phối cảnh của ngôi nhà? A. Để dễ hình dung ngôi nhà như trong thực tế B. Để xác kích thước của ngôi nhà C. Để vẽ lại hình chiếu của ngôi nhà. D. Để tính toán chi phí xây dựng Câu 4. Theo phương pháp chiếu vuông góc, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ: A. Trước vào B. Trái sang C. Trên xuống D. Dưới lên Câu 5. Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi chiều dài khổ giấy. B. Chia ba khổ giấy. C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. D. Chia đôi khổ giấy. Câu 6. Nét liền mảnh thể hiện: A. Đường tâm. B. Cạnh thấy, đường bao thấy C. Đường kích thước và đường gióng D. Đường tâm, đường trục đối xứng Câu 7. Bản vẽ lắp có nội dung gì mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Khung tên D. Bảng kê Câu 8. Mặt bên của khối lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác cân C. Hình vuông D. Hình tam giác đều Câu 9. Đâu là nội dung của bản vẽ nhà? A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 10. Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp B. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp C. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp D. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp Câu 11. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
  15. A. 5 : 1 B. 1 : 2 C. 5 : 2 D. 1 : 1 Câu 12. Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì? A. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật B. Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật C. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật, khung tên D. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật Câu 13. Các hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản gồm: A. Hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng. B. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. Câu 14. Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn B. Kích thước C. Khung tên D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 15. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. dm B. Tùy từngbản vẽ C. cm D. mm Câu 16. Trình tự đọc bản vẽ nhà? A. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà B. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn C. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà D. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà Câu 17. Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Kích thước B. Hình biểu diễn C. Khung tên D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 18. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích kích thước của ngôi nhà B. Xác định kích thước của ngôi nhà C. Phân tích hình biểu diễn D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà Câu 19. Bản vẽ lắp dùng trong trường hợp nào sau đây: A. Lắp ráp sản phẩm B. Thiết kế sản phẩm C. Sử dụng sản phẩm D. Thiết kế, lắp ráp, sử dụng. Câu 20. Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà? A. Các bộ phận B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Khung tên ------ Hết phần trắc nghiệm ------
  16. TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên……………………………… MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP 8 Lớp 8 … Thời gian làm bài: 45 phút. Đề 4 (Đề có 23 câu, in trong 02 trang) VI. TRẮC NGHIỆM ( 5 Điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu em chọn đúng. Câu 1. Các hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản gồm: A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh. C. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng. D. Hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng. Câu 2. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật D. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 3. Đâu là nội dung của bản vẽ nhà? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật Câu 4. Mặt bên của khối lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác đều C. Hình tam giác cân D. Hình vuông Câu 5. Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo? A. Phân tích kích thước của ngôi nhà B. Xác định kích thước của ngôi nhà C. Phân tích hình biểu diễn D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà Câu 6. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 1 : 1 C. 5 : 2 D. 5 : 1 Câu 7. Trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp C. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp D. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp Câu 8. Vì sao người ta bổ sung bản vẽ phối cảnh của ngôi nhà? A. Để dễ hình dung ngôi nhà như trong thực tế B. Để tính toán chi phí xây dựng C. Để xác kích thước của ngôi nhà D. Để vẽ lại hình chiếu của ngôi nhà. Câu 9. Nét liền mảnh thể hiện: A. Đường tâm, đường trục đối xứng B. Cạnh thấy, đường bao thấy C. Đường kích thước và đường gióng D. Đường tâm.
  17. Câu 10. Khung tên của bản vẽ lắp cho biết những nội dung gì? A. Tên sản phẩm tỉ lệ, nơi thiết kế. B. Tỉ lệ bản vẽ C. Nơi thiết kế D. Tên sản phẩm Câu 11. Trình tự đọc bản vẽ nhà? A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà B. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà D. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn Câu 12. Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào? A. Chia đôi khổ giấy. B. Chia ba khổ giấy. C. Chia đôi chiều dài khổ giấy. D. Chia đôi chiều rộng khổ giấy. Câu 13. Bản vẽ lắp dùng trong trường hợp nào sau đây: A. Thiết kế, lắp ráp, sử dụng. B. Lắp ráp sản phẩm C. Sử dụng sản phẩm D. Thiết kế sản phẩm Câu 14. Bản vẽ lắp có nội dung gì mà bản vẽ chi tiết không có? A. Khung tên B. Bảng kê C. Kích thước D. Hình biểu diễn Câu 15. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. cm B. Tùy từng bản vẽ C. dm D. mm Câu 16. Nội dung nào trong bản vẽ cho chúng ta biết về số phòng, số cửa trong nhà? A. Các bộphận B. Kích thước C. Khung tên D. Hình biểu diễn Câu 17. Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Yêu cầu kĩ thuật B. Kích thước C. Khung tên D. Hình biểu diễn Câu 18. Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Khung tên B. Yêu cầu kĩ thuật C. Kích thước D. Hình biểu diễn Câu 19. Theo phương pháp chiếu vuông góc, để thu được hình chiếu đứng ta nhìn từ: A. Trên xuống B. Dưới lên C. Trước vào D. Trái sang Câu 20. Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì? A. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật B. Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật C. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật D. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật, khung tên ------ Hết phần trắc nghiệm ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2