Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 Số câu hỏi TT Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến theo mức độ nhận thức thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông Vận hiểu dụng 1 Vẽ 1.1 Tiêu chuẩn Nhận biết: C1;C2 kĩ bản vẽ kĩ thuật - Gọi tên được các loại khổ th giấy. uậ - Nêu được một số loại tỉ lệ. t - Nêu được các loại đường nét dùng trong bản vẽ kĩ thuật. Thông hiểu: C3 - Mô tả được tiêu chuẩn về khổ giấy. - Giải thích được tiêu chuẩn về tỉ lệ. - Mô tả được tiêu chuẩn về đường nét. - Mô tả được tiêu chuẩn về ghi kích thước. 1.2. Hình chiếu Nhận biết: C4 vuông góc của - Trình bày khái niệm một số khối đa hình chiếu. diện, khối tròn - Gọi được tên các xoay hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. - Nhận dạng được các
- khối đa diện. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối đa diện thường gặp. - Nhận biết được hình chiếu của một số khối tròn xoay thường gặp. - Trình bày được các bước vẽ hình chiếu vuông góc một số khối đa diện, tròn xoay thường gặp. Thông hiểu - Phân biệt được các hình chiếu của khối đa diện, khối tròn xoay. - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật. Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp trên bản vẽ kỹ thuật - Giải tích được mối liên hệ về kích thước giữa các hình. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối đa diện theo phương pháp chiếu góc thứ nhất.
- - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một số khối tròn xoay thường gặp theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 1.3. Hình Nhận biết: chiếu vuông góc - Kể tên được các của vật thể đơn hình chiếu vuông góc của giản vật thể đơn giản. - Nêu được cách xác định các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. Thông hiểu: C5 - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. - Sắp xếp được đúng vị trí các hình chiếu vuông góc của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. - Tính toán được tỉ lệ để vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản Vận dụng IIC3 - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một vật thể đơn giản. - Ghi được kích thước đúng quy ước trong bản vẽ kĩ thuật.
- 1.4. Bản vẽ chi Nhận biết: C7 tiết - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ chi tiết. - Kể tên các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản Thông hiểu: IIC1 - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ chi tiết đơn giản. Vận dụng: Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản theo đúng trình tự các bước 1.5. Bản vẽ lắp Nhận biết: - Trình bày được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp - Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Thông hiểu: - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản.
- 1.6. Bản vẽ nhà Nhận biết: C6;C8 - Nêu được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. - Nhận biết được kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà. - Trình bày được các bước đọc bản vẽ nhà đơn giản. Thông hiểu: Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ nhà. Vận dụng: - Đọc được bản vẽ nhà đơn giản theo đúng trình tự các bước. 2. 2.1. Vật liệu cơ Nhận biết: C9 Cơ khí - Kể tên được một số vật kh liệu thông dụng. í Thông hiểu - Mô tả được cách nhận biết một số vật liệu thông dụng. Vận dụng: IIC2 Nhận biết được một số vật liệu thông dụng.
- 2.2 Cơ cấu Nhận biết: C10 truyền và biến - Trình bày được nội đổi chuyển động dung cơ bản của truyền và biến đổi chuyển động. - Trình bày được cấu tạo của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Trình bày được nguyên lí làm việc của một số cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động Thông hiểu - Mô tả được quy trình tháo lắp một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Vận dụng : - Tháo lắp được một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. IIC4 - Tính toán được tỉ số truyền của một số bộ truyền và biến đổi chuyển động. Tổng 8 3 3
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 . NĂM HỌC 2024-2025 Chủ đề: MỨC Tổng số Điểm số VẼ KĨ ĐỘ câu THUẬT Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Tiêu chuẩn 2 1 3 1,5đ bản vẽ kĩ thuật Hình chiếu vuông góc của một số 1 1 0,5đ khối đa diện, khối tròn xoay Hình 1 1 1 1 2đ
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận biết hiểu dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm chiếu Chủ đề: vuông VẼ KĨ góc của THUẬT vật thể đơn giản Bản vẽ 1 1 1 1 1,5 chi tiết Bản vẽ lắp Bản vẽ 2 2 1 nhà Chủ đề : Vật liệu 1 1 1 1 1,5 CƠ KHÍ cơ khí Cơ cấu truyền và biến đổi 1 1 1 1 chuyển động Tổng Số câu 8 2 1 3 10 4 10 hỏi Điểm 4đ 1đ 2đ 3đ 5,0đ 5,0đ 10đ
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Chủ đề: biết hiểu dụng VẼ KĨ Trắc Trắc Trắc Trắc THUẬT Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Tỉ lệ 40% 30% 100% UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: A I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm) : Lựa chọn 01 đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước ? A. 841 x 594 B. 594 x 420. C. 297 x 210 D. 297 x 420 Câu 2. Nét vẽ đường kích thước, đường gióng trên bản vẽ kĩ thuật là A. nét đứt mảnh. B. nét liền mảnh. C. nét gạch dài-chấm-mảnh. D. nét liền đậm. Câu 3. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2
- Câu 4. Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm: A. Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh. B. Hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng. C. Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng. D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. Câu 5. Hình nào không phải là khối đa diện trong các hình cho dưới đây? A. Hình chóp đều. B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình trụ. D. Hình lăng trụ đều.. Câu 6. Trong bản vẽ nhà, kí hiệu sau dùng để biểu diễn: A. Cửa sổ đơn. B. Cửa đi đơn một cánh. C. Cửa sổ kép. D. Cầu thang máy. Câu 7. Công dụng của bản vẽ chi tiết là A. chế tạo và lắp ráp. B. thiết kế, thi công và sử dụng. C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra. Câu 8. Hình cắt mặt bằng của ngôi nhà được gọi là? A. Mặt cắt. B. Mặt đứng. C. Mặt ngang. D. Mặt bằng Câu 9. Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu kim loại? A. Thủy tinh. B. Chất dẻo. C. Cao su. D. Thép. Câu 10. Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào dưới đây? A. Bánh răng. B. Bánh bị dẫn. C. Bánh dẫn. D. Dây đai. II. Phần tự luận (5,0 điểm): Câu 1 (2,0 điểm). Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết? Mỗi trình tự đọc gồm các nội dung nào cần tìm hiểu? Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy cho biết những sản phẩm sau đây: lưỡi kéo cắt giấy, nồi cơm điện, lõi dây điện, khung xe ô tô được làm từ vật liệu kim loại gì?
- Câu 3 ( 1,0 điểm). Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau. Câu 4 ( 1,0điểm ). Cho bộ truyền bánh đai, bánh dẫn có đường kính D 1= 72 cm, quay với tốc độ n1=120 vòng/phút. Bánh bị dẫn quay với tốc độ n2=360 vòng/phút. Tính tỉ số truyền của bộ truyền bánh đai và đường kính bánh bị dẫn? ----------------------------------- HẾT --------------------------------------
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: B I. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm): Lựa chọn 01 đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Khổ giấy A3 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước ? A. 841 x 594 B. 594 x 420 C. 297 x 210 D. 420 x297 Câu 2: Đường bao thấy của vật thể được vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm B. Nét liền mảnh C. Nét đứt D. Nét chấm, gạch Câu 3. Đâu là tỉ lệ phóng to trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 100 Câu 4. Hình nào sau đây là khối đa diện? A. Hình cầu. B. Hình trụ. C. Hình nón. D. Hình hộp chữ nhật. Câu 5. Hình chiếu vuông góc của hình lăng trụ tam giác đều trên mặt phẳng chiếu cạnh là A. hình chữ nhật. B. hình tam giác đều. C. hình tam giác cân. D. hình vuông. Câu 6. Trong bản vẽ nhà, kí hiệu sau dùng để biểu diễn: A. Cửa sổ kép. B. Cầu thang trên mặt cắt.
- C. Cửa đi đơn hai cánh. D. Cầu thang máy. Câu 7. Công dụng của bản vẽ lắp là A. dùng để thiết kế,lắp ráp ,kiểm tra sản phẩm. B. dùng để kiểm tra sản phẩm. C. dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. D. dùng để lắp đặt sản phẩm Câu 8. Nội dung nào không có ở bản vẽ chi tiết trong các nội dung dưới đây? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên. D. Bảng kê. Câu 9. Vật liệu nào sau đây thuộc nhóm vật liệu phi kim loại? A. Chất dẻo nhiệt. B. Nhôm. C. Đồng. D. Sắt. Câu 10. Cấu tạo bộ truyền động xích không có bộ phận nào dưới đây? A. Đĩa dẫn. B. Đĩa bị dẫn. C. Xích. D. Dây đai. II. Phần tự luận (5,0 điểm): Câu 1 (2,0 điểm). Nêu trình tự đọc bản vẽ nhà? Mỗi trình tự đọc gồm các nội dung nào cần tìm hiểu? Câu 2(1,0 điểm). Em hãy cho biết những sản phẩm sau đây: áo mưa, lốp xe, can nhựa, vỏ quạt bàn được làm từ vật liệu gì? Câu 3 (1,0 điểm). Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau. Câu 4 (1,0điểm ). Cho bộ truyền bánh đai, bánh dẫn có đường kính D1= 150mm quay với tốc độ n1=6 vòng/phút. Bánh bị dẫn quay với tốc độ n2=10 vòng/phút. Tính tỉ số truyền của bộ truyền bánh đai và đường kính bánh bị dẫn? ----------------------------------- HẾT -------------------------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ A) I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A C C B D D D A II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) - Trình tự đọc bản vẽ chi tiết: (1 điểm). Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Bước 1: Khung tên Bước 2: Hình biểu diễn Bước 3: Kích thước Bước 4: Yêu cầu kĩ thuật. - Mỗi trình tự đọc gồm các nội dung cần tìm hiểu sau: (1 điểm). Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm. + Khung tên: Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ + Hình biểu diễn: Tên gọi hình chiếu, các hình biểu diễn khác (nếu có) + Kích thước: Kích thước chung của chi tiết, kích thước các phần của chi tiết + yêu cầu kĩ thuật: gia công, xử lí bề mặt. Câu 2. (1 điểm). Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm
- - Lưỡi kéo cắt giấy: thép - Nồi cơm điện: gang. - Lõi dây điện: đồng - Khung xe ô tô: thép, gang, nhôm, inox Câu 3. (1điểm). Vẽ đúng: Hình chiếu đứng (0,25điểm) Hình chiếu cạnh (0,25điểm) Hình chiếu bằng (0,25điểm) Vẽ đúng vị trí, vẽ cân đối kích thước (025điểm) Câu 4: Tỉ số truyền của bộ truyền bánh đai (0.5điểm) Đường kính bánh bị dẫn: Ta có Suy ra D2=i.D1= 1/3.72= 24(cm) (0.5điểm) KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. (ĐỀ B) I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B D D C A D A D II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) - Trình tự đọc bản vẽ nhà: (1 điểm). Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Bước 1: Khung tên Bước 2: Hình biểu diễn Bước 3: Kích thước Bước 4: Các bộ phận. - Mỗi trình tự đọc gồm các nội dung cần tìm hiểu sau: (1 điểm). Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm. + Khung tên: Tên gọi ngôi nhà, tỉ lệ + Hình biểu diễn: Tên gọi các hình biểu diễn + Kích thước: Kích thước chung, kích thước từng bộ phận + Các bộ phận: Số phòng, số cửa đi và cửa sổ, các bộ phận khác Câu 2. (2,0 điểm). Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm - Áo mưa: chất dẻo nhiệt - Lốp xe: cao su - Can nhựa: chất dẻo nhiệt - Vỏ quạt bàn: chất dẻo nhiệt rắn Câu 3. (1điểm). Vẽ đúng: Hình chiếu đứng (0,25điểm) Hình chiếu cạnh (0,25điểm) Hình chiếu bằng (0,25điểm) Đúng vị trí, vẽ cân đối kích thước: 0.25điểm
- VV V Câu 4: Tỉ số truyền của bộ truyền bánh đai (0.5điểm) Đường kính bánh bị dẫn: Ta có Suy ra D2=i.D1= 3/5.150= 90(cm) (0.5điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn