intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc, Thăng Bình

  1. ỦY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I BAN NĂM HỌC 2024-2025 NHÂN MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp 8 DÂN HUYỆ N THĂN G BÌNH TRƯỜ NG THCS NGUY ỄN BÁ NGỌC Nội Mức độ dung/Đ đánh TT ơn vị giá Tổng % điểm (1) kiến (4-11) (12) thức Chủ đề (3) (2) Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 1 Vẽ kĩ - Một C1, C2, 1,5 đ thuật số tiêu C3 chuẩn 1,5 đ trình bày bản
  2. vẽ kỹ thuật ( 1 tiết ) - Hình chiếu C5 C4, C6 C12 vuông 3,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 2,0 đ góc ( 3 tiết ) - Bản C7, C8, vẽ chi C11 C9 2,5 đ tiết 1,0 đ 1,5 đ ( 2 tiết ) - Bản C10 C13a C13b vẽ lắp 2,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 1,0 đ ( 2 tiết ) Tổng: 8 2 2 1 1 14 Số câu 4,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ Điểm 40 % 10 % 20 % 20 % 10 % 10 % Tỉ lệ % Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THĂNG BÌNH BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - Lớp 8 TT Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức giá Nhận Thông Vận Vận
  3. dụn biết hiểu dụng cao g ĐẠI SỐ Vẽ kĩ thuật - Một số tiêu chuẩn trình bày Nhận biết: bản vẽ kỹ thuật - Biết được kích thước khổ giấy của bản vẽ TN1 - Hình chiếu vuông góc kĩ thuật. TN2 - Bản vẽ chi tiết - Biết được một số tỉ lệ được quy định TN3 - Bản vẽ lắp trong tiêu chuẩn. TN5 - Biết được ứng dụng của nét đức mảnh, nét liền đậm. TN7 - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc của khối tròn xoay. TN8 - Nêu được công dụng của bản vẽ chi tiết. - Nêu được trình tự đọc bản vẽ chi tiết. TN9 - Biết được phần kích thước của bản vẽ chi tiết. TN10 - Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết. - Biết được hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết. - Nêu được công dụng của bản vẽ lắp. - Biết được nội dung của bản vẽ lắp. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu vuông TN4 góc. TN6 - Phân biệt được các hình chiếu vuông góc, hướng chiếu. TL11 - Mô tả được các nội dung của bản vẽ chi tiết đơn giản. TL13a - Mô tả được trình tự các bước đọc bản vẽ lắp đơn giản. Vận dụng: - Vẽ được hình chiếu vuông góc của một TL1 vật thể đơn giản. 2
  4. Vận dụng cao: - Đọc được bản vẽ lắp theo đúng trình tự TL13b các bước. Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm: Họ tên HS:………………………………….. Năm học: 2024–2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 8 Lớp: 8 / ……… – MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1. Kích thước nào sau đây thuộc kích thước của khổ giấy A4? ( tính bằng đơn vị mm) A. 594 * 811 B. 594* 420 C. 297*420 D. 297 * 210 Câu 2. Đâu là tỉ lệ phóng to của bản vẽ kỹ thuật ? A. 2: 1 B. 1:1 C. 1:2 D. 1:5 Câu 3. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để: A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. Vẽ đường kích thước, đường gióng kích thước. C. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. D. Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 4. Vị trí hình chiếu bằng sắp xếp như thế nào so với hình chiếu đứng? A. Dưới. B. Trên. C. Bên trái. D. Bên phải. Câu 5. Hình chiếu đứng của hình cầu có dạng: A. hình tam giác cân. B. hình vuông. C. hình tròn. D. hình chữ nhật. Câu 6. Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. Từ trước ra sau. B. Từ trên xuống dưới. C. Từ trái sang phải. D. từ phải sang trái. Câu 7. Công dụng của bản vẽ chi tiết: A. Dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. C. Dùng để thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà. D. Dùng để theo dõi tiến độ lắp ráp sản phẩm. Câu 8. Phần kích thước của bản vẽ chi tiết thể hiện điều gì? A. Kích thước chung: kích thước dài, rộng, cao. B. Kích thước bộ phận của chi tiết.
  5. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 9. Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình chiếu. B. Hình cắt. C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu và hình cắt, ... diễn tả hình dáng, cấu tạo của chi tiết. Câu 10. Trong bản vẽ lắp không có nội dung nào sau đây: A. Bảng kê. B. Yêu cầu kỹ thuật. C. Kích thước. D. Hình biểu diển. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm ) Câu 11. ( 1,0 điểm ) Trình bày nội dung bản vẽ chi tiết ? Câu 12. ( 2,0 điểm ) Cho vật thể A có dạng như sau: Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể dưới đây (hướng mũi tên là hướng chiếu từ trước ra sau) Câu 13. ( 2,0 điểm ) a. Trình bày bản mô tả khi đọc bản vẽ lắp? b. Đọc bản vẽ lắp bộ giá đỡ Hình 4.8 ?
  6. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………
  7. Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc KIỂM TRA GIỮA KỲ I Điểm: Họ tên HS:………………………………….. Năm học: 2024–2025 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 8 Lớp: 8 / ……….... – MÃ ĐỀ: B Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1. Kích thước nào sau đây thuộc kích thước của khổ giấy A3? ( tính bằng đơn vị mm) A. 594 * 811 B. 594* 420 C. 420 * 297 D. 297 * 210 Câu 2. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ của bản vẽ kỹ thuật? A. 2: 1 B. 1:1 C. 1:2 D. 5:1 Câu 3. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để: A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. Vẽ đường kích thước, đường gióng kích thước. C. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất. D. Vẽ đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 4. Vị trí hình chiếu cạnh sắp xếp như thế nào so với hình chiếu đứng? A. Trên. B. Dưới. C. Bên trái. D. Bên phải. Câu 5. Hình chiếu bằng của hình nón có dạng: A. hình tam giác cân. B. hình tròn. C. hình vuông. D. hình chữ nhật. Câu 6. Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào? A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng. C. Hình chiếu cạnh. D. Đáp án khác. Câu 7. Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết được sắp xếp theo: A. Khung tên→ Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật. B. Khung tên→ Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn. C. Khung tên→ Yêu cầu kỹ thuật→ Hình biểu diễn → Kích thước. D. Hình biểu diễn → Kích thước → Yêu cầu kỹ thuật →Khung tên. Câu 8. Phần kích thước thước của bản vẽ chi tiết thể hiện điều gì? A. Kích thước chung: kích thước dài, rộng, cao. B. Kích thước bộ phận của chi tiết. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 9. Trong bản vẽ chi tiết không có nội dung nào sau đây?
  8. A. Yêu cầu kỹ thuật. B. Bảng kê. C. Kích thước. D. Hình biểu diễn. Câu 10. Công dụng của bản vẽ lắp : A. Dùng làm tài liệu cho quá trình thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy. C. Dùng để thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà. D. Dùng để theo dõi tiến độ lắp ráp sản phẩm. II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm ) Câu 11. ( 1,0 điểm ) Trình bày nội dung bản vẽ chi tiết? Câu 12. ( 2,0 điểm ) Cho vật thể A có dạng như sau: Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể dưới đây (hướng mũi tên là hướng chiếu từ trước ra sau) Câu 13. ( 2,0 điểm ) a. Trình bày bản mô tả khi đọc bản vẽ lắp? b. Đọc bản vẽ lắp bộ giá đỡ Hình 4.8?
  9. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………..
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: CÔNG NGHỆ -LỚP 8. NĂM HỌC 2024-2025 I.TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm MÃ ĐỀ A Câu 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 Đáp D A C A C C B C D B án MÃ ĐỀ B Câu 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 Đáp C C A D B B A C B A án II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 11 – Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm: 0.25 ( 1,0 đ ) + Các hình biểu diễn: gồm hình chiếu, hình cắt,… diễn 0.25 tả hình dạng, cấu tạo của chi 0.25 tiết.
  11. + Kích thước: gồm các kích 0.25 thước xác định độ lớn của chi tiết. + Các yêu cầu kĩ thuật: gồm chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt,… + Khung tên: gồm tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, họ tên của những người có trách nhiệm đối với bản vẽ, … 12 Vẽ hình chiếu của vật thể ( 2,0 đ ) Hình chiếu đứng 0.75 Hình chiếu bằng 0.75 0.5 Hình chiếu cạnh 13 a. Trình tự đọc của bản vẽ ( 2,0 đ ) lắp: * Khung tên: - Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ 0.5 * Bảng kê: - Tên gọi chi tiết
  12. và số lượng. * Hình biểu diễn: - Hình chiếu. 0.5 - Các hình biểu diễn khác. * Kích thước: - Kích thước chung. - Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết. - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. * Phân tích các chi tiết : - Vị trí của các chi tiết. * Tổng hợp: - Trình tự tháo lắp các chi tiết
  13. b. Đọc bản vẽ Trình tự Nội dung đọc 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ 2. Bảng kê Tên gọi chi tiết và lượng. 3. Hình biểu - Hình chiếu diễn - Các hình biểu diễn 0.5 khác. 4. Kích - Kích thước chung thước - Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. 5. Phân tích - Vị trí của các chi tiết các chi tiết 0.5 6. Tổng hợp - Trình tự tháo lắp các chi tiết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2