Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Hi vọng “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam” được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 9 (Lắp đặt Mạng điện trong nhà) Nhận biết Vận dụng Tổng cộng Cấp Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao độ TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Đại lượng Công dụng Dụng cụ đo, dụng cụ của dụng cụ dùng trong đo của một cơ khí lắp đặt số loại đồng Xác định mạng điện hồ đo điện. sai số tuyệt trong nhà Nhận biết đối, cấp (2t) các dụng cụ chính xác cơ khí của phép đo Số câu Số câu: 3 Số câu:3 Số câu: 6 Số điểm Số điểm: 1.5 Số điểm: 1.5 Số điểm: 3, Sử dụng Chức năng Vẽ sơ đồ Tính số đồng hồ đo của đồng hồ mạch điện vòng quay điện (1t) đo điện. của công tơ của đĩa công Các thành điện. tơ hoặc chỉ phần trong Ý nghĩa số cuối của mạch điện các ký hiệu công tơ của đồ hồ trên đồng hồ đo điện. Số câu Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm Số điểm: 0,5 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 3. Qui trình nối Các yêu cầu Sử dụng Cách nối dây dẫn mối nối dây dụng cụ thẳng, nối Nối dây trong các điện. dẫn điện phân nhánh dẫn điện bước nối Yêu cầu kỹ hai dây dẫn (1t) thuật của dây dẫn lõi một sợi các bước điện nối dây dân điện. Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm Số điểm: 1,0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 0.5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 3.
- TS câu TS điểm 7 – 4,0 5 – 3,0 2 – 2,0 1 – 1,0 15 – 40% 30% 20% 10% 10,0 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 2022 MÔN: Công nghệ 9 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐTGDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 3 đến hết bài 5 theo sgk 2. Hình thức kiểm tra: 50% TNKQ và 50% TL ( Cơ cấu đề: 40% Biết; 30% Hiểu; 20% Vận dụng, 10% VD cao) Biết Hiểu VD VD Tổng điểm Tên (40%) (30%) thấp cao Nội chủ (20%) (10%) dun TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL đề g SC SĐ SC SC SĐ SC SĐ SC SĐ SC SĐ SC SĐ Đại lượng đo, dụng cụ đo 2 1,0 2 3. Dụng của một số loại đồng hồ đo cụ dùng điện trong lắp Nhận biết các dụng cụ cơ 1 0,5 1 đặt mạng khí điện Công dụng của dụng cụ cơ 2 trong khí nhà Xác định sai số tuyệt đối, 1 cấp chính xác của phép đo Chức năng của đồng hồ đo 1 0,5 1 điện Vẽ sơ đồ mạch điện của 1 1,0 Sử dụng công tơ điện đồng hồ Ý nghĩa các ký hiệu trên 1 1,0 đo điện đồng hồ Tính số vòng quay của đĩa 1 1,0 công tơ hoặc chỉ số cuối của công tơ Nối dây Qui trình nối dây dẫn điện 1 0,5 1 dẫn điện Yêu cầu KT của mối nối dây 1 0,5 1 1
- dẫn điện Sử dụng dụng cụ trong các 1 bước nối dây dẫn điện Cách nối dây dẫn điện mối 1 1,0 nối thẳng (hoặc nối phân nhánh) lõi một sợi. Tổng 6 3đ 1 1 0,5đ 1 1,0đ 2 2,0 1 1,0đ 10
- Họ tên .............................................. ............................. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NH 20212022 Lớp ..../ ......... MÔN: CÔNG NGHỆ – LỚP 9 Phòng thi ............ Thời gian: 45 phút (Kể cả thời gian giao đề) SBD .............. STT ............. Điểm Nhận xét của Thầy Cô ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất. CÂU 1: Hãy cho biết V là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào? A. Vôn kế B. Công tơ điện C. Oát kế D. Ôm kế CÂU 2: Để đo hiệu điện thế và công suất điện ta dùng các đồng hồ đo theo thứ tự là: A. ampe kế và vôn kế B. vôn kế và công tơ điện C. công tơ điện và ampe kế D. vôn kế và oat kế. CÂU 3: Panme là dụng cụ dùng để: A. đo chiều dài dây điện B. đo chính xác đường kính dây điện C. đo bán kính dây điện D. đo kích thước lỗ luồn dây điện CÂU 4: Công dụng của kìm điện là: A. cắt dây dẫn, tuốt dây dẫn B. tuốt dây dẫn, giữ dây dẫn C. cắt, tuốt và giữ dây dẫn khi nối D. chỉ để cắt dây dẫn CÂU 5: Đâu không phải là nhóm tên dụng cụ cơ khí? A. Thước, panme, búa B. Panme, thước kẹp, tua vít C. Cưa, khoan, thước cặp D. Bút thử điện, ampe kế, oat kế CÂU 6: Cho vôn kế có thang đo 200V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 0,75 V B. 3,0V C. 4,5V D. 6V CÂU 7: Chức năng của đồng hồ đo điện là đo: A. công của dòng điện với đơn vị đo là W B. công suất của dòng điện với đơn vị đo là kWh C. công của dòng điện với đơn vị đo là là V D. lượng điện năng tiêu thụ với đơn vị đo là kWh CÂU 8: Qui trình chung nối dây dẫn điện gồm: A. 4 bước B. 5 bước C. 6 bước D. 7 bước CÂU 9: Dụng cụ để làm sạch lõi là: A. giấy ráp B. vải C. giẻ lau D. vụn gỗ CÂU 10: Trong bước bóc vỏ cách điện bằng bước cắt vát, đặt dao cắt và gọt lớp vỏ bọc cách điện với một góc: A. 200 B. 300 C. 350 D. 400 B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: Trình bày các yêu cầu của mối nối dây dẫn điện? (1đ) Câu 2: Nêu cách nối thẳng hai dây dẫn lõi một sợi? (1,0đ) Câu 3: Để đo lượng điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình người ta dùng công tơ điện có số ghi 800 vòng/kWh. a. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện của công tơ điện trên? (1đ)
- b. Cho biết ý nghĩa của số ghi 800 vòng/kWh? (1đ) c. Dùng công tơ trên để đo lượng điện năng tiêu thụ trong 4 ngày, ngày đầu ghi chỉ số công tơ là 1324, cuối ngày thứ 4 ghi được chỉ số công tơ là 1336. Hỏi trong 4 ngày đó đĩa của công tơ quay được bao nhiêu vòng? (1đ) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ………………………………………………………………………………….………………………………… Họ tên .............................................. ............................. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NH 20212022 Lớp ..../ ......... MÔN: …………..– LỚP ……… Phòng thi ............ Thời gian: …. phút (không kể thời gian giao đề) SBD .............. STT ............. Điểm Nhận xét của Thầy Cô ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (5đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất. CÂU 1: Hãy cho biết W là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào? A. Vôn kế B. Công tơ điện C. Oát kế D. Ôm kế CÂU 2: Đâu là tên các dụng cụ cơ khí? A. Thước, kìm, bút thử điện B. Panme, kìm, tua vít C. Bút thử điện, kìm, khoan D. Búa, oat kế, tua vít CÂU 3: Để đo cường độ dòng điện và điện trở ta dùng các đồng hồ đo theo thứ tự là: A. ampe kế và vôn kế B. vôn kế và oat kế C. ampe kế và ôm kế D. vôn kế và oat kế. CÂU 4: Thước cặp là dụng cụ dùng để: A. đo chiều dài dây điện B. đo chính xác đường kính dây điện C. đo bán kính dây điện D. đo đường kính dây điện, kích thước chiều sâu lổ CÂU 5: Công dụng của cưa trong dụng cụ cơ khí là: A. cắt dây dẫn B. tuốt dây dẫn C. cắt, cưa ống nhựa và kim loại D. chỉ để cắt kim loại CÂU 6: Cho vôn kế có thang đo 300V, sai số tuyệt đối lớn nhất là 3V thì cấp chính xác của vôn kế là: A. 1 B. 2,5 C. 2,75 D. 3 CÂU 7: Chức năng của đồng hồ đo điện là đo: A. công của dòng điện với đơn vị đo là W B. lượng điện năng tiêu thụ với đơn vị đo là kWh C. công suất của dòng điện với đơn vị đo là kWh D. lượng điện năng tiêu thụ với đơn vị đo là là V CÂU 8: Qui trình chung nối dây dẫn điện gồm: A. 5 bước B. 6 bước C. 7 bước D. 8 bước
- CÂU 9: Dụng cụ để bóc vỏ cách điện trong bước 1 của nối dây dẫn điện là: A. chỉ dùng kìm B. chỉ dùng dao C. dùng kìm hoặc dao nhỏ D. dùng một vật khác CÂU 10: Trong bước bóc vỏ cách điện, độ dài của lớp vỏ cần bóc: A. 15 20 cm B. 15 20 mm C. 15 20 lần bán kính dây dẫn D. 15 20 lần đường kính dây dẫn B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: Trình bày cách nối rẽ hai dây dẫn lõi một sợi? (1,0đ) Câu 2: Nêu các yêu cầu của mối nối dây dẫn điện? (1đ) Câu 3: Để đo lượng điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình người ta dùng công tơ điện có số ghi 600 vòng/kWh. a. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện của công tơ điện trên? (1đ) b. Cho biết ý nghĩa của số ghi 600 vòng/kWh? (1đ) c. Dùng công tơ trên để đo lượng điện năng tiêu thụ, người ta ghi được số ghi ngày đầu là 3540, hỏi 6 ngày sau số ghi trên công tơ là bao nhiêu biết trong 6 ngày đó, đĩa công tơ quay được 7800 vòng?(1đ) BÀI LÀM ………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………….…………………………………………… ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC: 2021 – 2022 – MÔN: CÔNG NGHỆ 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đề 1 A D B C D B D C A B Đề 2 C B C D C A B B C D II. TỰ LUẬN: (5đ) Đề 1 Đề 2 Câu 1: Yêu cầu mối nối dây dẫn điện (1đ) Câu 1: Trình bày cách nối rẽ dây dẫn điện lõi một Dẫn điện tốt sợi? (1,0đ) Có độ bền cơ học cao B1: Bóc vỏ cách điện và làm sạch lõi: Độ dài lớp An toàn điện vỏ cần bóc khoảng 15 > 20 lần đường kính. Làm Đảm bảo mĩ thuật sạch từng sợi của lõi (0,25đ) B2: Uốn gập lõi: Đặt dây chính và dây nhánh vuông
- góc với nhau, uốn gập lõi dây nhánh (0,25đ) B3: Vặn xoắn: Dùng kìm quấn dây nhánh lên dây chính, xoắn tiếp khoản 7 vòng rồi cắt bỏ dây thừa. Sau đó xiết chặt mối nối vừa đủ, không nên chặt quá làm hỏng dây dẫn (0,25đ) B4: Kiểm tra mối nối: Mối nối chắc, chặt, đều và đẹp (0,25đ) Câu 2: Trình bày cách nối thẳng dây dẫn điện lõi một Câu 2: Yêu cầu mối nối dây dẫn điện (1đ) sợi? (1,0đ) Dẫn điện tốt B1: Bóc vỏ cách điện và làm sạch lõi: Độ dài lớp vỏ Có độ bền cơ học cao cần bóc khoảng 15 > 20 lần đường kính. Làm sạch An toàn điện từng sợi của lõi (0,25đ) Đảm bảo mĩ thuật B2: Uốn gập lõi: Chia đoạn lõi thành 2 phần, uốn vuông góc hai dây và móc chúng vào nhau (0,25đ) B3: Vặn xoắn: Giữ đúng vị trí rồi xoắn hai dây vào nhau 2,3 vòng, sau đó dùng kìm vặn xoắn lần lượt dây này vào dây kia 4 6 vòng. Dùng kìm cặp những vòng ngoài cùng vặn ngược chiều nhau, siết mối nối vừa đủ chặt và đều. (0,25đ) B4: Kiểm tra mối nối: Mối nối chắc, chặt, đều và đẹp (0,25đ) Câu 3: a. Vẽ đúng sơ đồ mạch điện 1đ b. Nêu được trọn vẹn ý nghĩa 1đ, sai không có điểm c. Tính được số chữ điện đã tiêu thụ trong 4 ngày: 12 c. Tính được số chữ điện đã tiêu thụ: 7800: 600 = 13 kWh 0,5đ (kWh) 0,5đ. Tính được số vòng quay của đĩa: 12 x 800 = 9600 Tính được số ghi cuối là 3540 + 13 = 3553 0,5đ vòng 0,5đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 14 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn