Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Họ và tên: ………………………….... Môn: Công nghệ lớp 9 Lớp: 9/ …… Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người chấm MÃ ĐỀ 01 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) Khoanh tròn vào phương án A,B,C hoặc D đứng trước lựa chọn đúng ở các câu sau: Câu 1. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào cách điện: A. Nhôm. B. Đồng . C. Sứ. D. Thiếc. Câu 2. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện: A. Mica. B. Chì. C. Thuỷ tinh. D. Nhựa. Câu 3. Có mấy cách phân loại dây dẫn điện ? A. 5 cách. B. 4 cách. C. 3 cách. D. 2 cách. Câu 4. Vôn kế là dụng cụ dùng để đo: A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Công suất. D. Điện trở. Câu 5. Oát kế là dụng cụ dùng để đo: A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Công suất. D. Điện trở. Câu 6. Ampe kế là dụng cụ dùng để đo: A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Công suất. D. Điện trở. Câu 7. Ôm kế là dụng cụ dùng để đo: A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Công suất. D. Điện trở. Câu 8. Công tơ điện là dụng cụ dùng để đo: A. Điện năng tiêu thụ. B. Cường độ dòng điện. C. Công suất. D. Điện trở. Câu 9. Trên mặt công tơ điện có chữ: A.V. B. A. C. w. D. kw.h. Câu 10: Trên mặt Oát kế có chữ: A.V. B. A. C. w. D. Kw.h. Câu 11. Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng mạng điện được phân làm: A. 2 nhóm B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 12. Trong các nhóm dụng cụ sau nhóm nào hoàn toàn thuộc dụng cụ đo và kiểm tra: A. Vôn kế, Ôm kế, Oát kế. B. Vôn kế, Ôm kế, búa. C. Cưa, Ôm kế, oát kế. D. Búa, cưa, khoan. Câu 13. Trong các nhóm dụng cụ sau nhóm nào hoàn toàn thuộc dụng cụ cơ khí: A. Vôn kế, Ôm kế, Oát kế. B. Vôn kế, Ôm kế, cưa. C. Cưa, Ôm kế, oát kế. D. Búa, cưa, khoan. Câu 14. Qui trình nối dây dẫn điện gồm: A. 4 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D. 7 bước. Câu 15. Nước ta hiện nay đang sử dụng mạng điện dân dụng điện áp là: A. 110 V. B. 220 V. C. 12 V. D. 24 V. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Nêu rõ 4 yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động.
- Câu 2 (1,0 điểm): Thế nào là vật liệu dẫn điện? Vật liệu cách điện?. Câu 3 (1,0 điểm): Dụng cụ cơ khí có tác dụng gì trong việc lắp đặt mạng điện. Câu 4 (1,0 điểm): Nêu rõ 4 yêu cầu của một mối nối dây dẫn điện. Câu 5 (1,0 điểm): Trình bày qui trình các bước nối dây dẫn điện. BÀI LÀM .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC Môn: Công nghệ 9 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Đáp án, biểu điểm và hướng dẫn chấm ( MÃ ĐỀ 1) I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.( mỗi câu 0,33đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B D A C B D A D C A A D C B II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
- Bốn yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động là: (1đ) + Về kiến thức: Tối thiểu cần phải có trình độ văn hóa tốt nghiệp cấp THCS. + Về sức khỏe: Có đủ điều kiện về sức khỏe, không mắc các bệnh về tim mạch, huyết áp, thấp khớp. Câu: 1(1đ) + Về kỹ năng: Có kỹ năng đo lường, sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện. + Về thái độ: Luôn yêu nghề, luôn học hỏi trong nghề, có ý thức an toàn lao động, làm việc khoa học, chính xác. Vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện chạy qua được. Vật liệu (1đ) Câu: 2(1đ) không dẫn điện là vật liệu không cho dòng điện chạy qua Dụng cụ cơ khí có tác dụng trong việc lắp đặt mạng điện là: Giúp (1đ) Câu: 3(1đ) đảm bảo an toàn lao động trong lắp đặt; góp phần nâng cao hiệu quả lao động trong lắp đặt; Góp phần tạo tính thẩm mỹ cho mạng điện. Bốn yêu cầu của một mối nối dây dẫn điên là: (1đ) + Đảm bảo dẫn điện tốt sau khi nối Câu: 4(1đ) + Đảm bảo độ bền cơ học cao sau khi nối + An toàn về điện cho sử dụng sau khi nối + Đảm bảo về mặt mỹ thuật sau khi nối. Quy trình các bước nối một dây dẫn điện: Bóc vỏ cách điện, làm sạch (1đ) Câu: 5(1đ) lõi, nối dây, kiểm tra mối nối, hàn mối nối, cách điện mối nối. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Họ và tên: ………………………….... Môn: Công nghệ 9 Lớp: 9/ …… Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người chấm MÃ ĐỀ 02 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) Khoanh tròn vào phương án A,B,C hoặc D đứng trước lựa chọn đúng ở các câu sau: Câu 1. Ampe kế là dụng cụ dùng để đo: A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện.
- C. Công suất. D. Điện trở. Câu 2. Ôm kế là dụng cụ dùng để đo: A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Công suất. D. Điện trở. Câu 3. Công tơ điện là dụng cụ dùng để đo: A. Điện năng tiêu thụ. B. Cường độ dòng điện. C. Công suất. D. Điện trở. Câu 4. Trên mặt công tơ điện có chữ: A. V. B. A. C. w. D. kw.h. Câu 5: Trên mặt Oát kế có chữ: A. V. B. A. C. w. D. Kw.h. Câu 6. Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng mạng điện được phân làm A. 2 nhóm B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 7. Trong các nhóm dụng cụ sau nhóm nào hoàn toàn thuộc dụng cụ đo và kiểm tra: A. Vôn kế, Ôm kế, Oát kế. B. Vôn kế, Ôm kế, búa. C. Cưa, Ôm kế, oát kế. D. Búa, cưa, khoan. Câu 8. Trong các nhóm dụng cụ sau nhóm nào hoàn toàn thuộc dụng cụ cơ khí: A. Vôn kế, Ôm kế, Oát kế. B. Vôn kế, Ôm kế, cưa. C. Cưa, Ôm kế, oát kế. D. Búa, cưa, khoan. Câu 9. Qui trình nối dây dẫn điện gồm: A. 4 bước. B. 5 bước. C. 6 bước. D. 7 bước. Câu 10. Nước ta hiện nay đang sử dụng mạng điện dân dụng điện áp là: A. 110 V. B. 220 V. C. 12 V. D. 24 V. Câu 11. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào cách điện: A. Nhôm. B. Đồng . C. Sứ. D. Thiếc. Câu 12. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện: A. Mica. B. Chì. C. Thuỷ tinh. D. Nhựa. Câu 13. Có mấy cách phân loại dây dẫn điện. A. 5 cách. B. 4 cách. C. 3 cách. D. 2 cách. Câu 14. Vôn kế là dụng cụ dùng để đo: A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Công suất. D. Điện trở. Câu 15. Oát kế là dụng cụ dùng để đo: A. Hiệu điện thế. B. Cường độ dòng điện. C. Công suất. D. Điện trở. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Nêu rõ 4 yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động. Câu 2 (1,0 điểm): Thế nào là vật liệu dẫn điện? Vật liệu cách điện? Câu 3 (1,0 điểm): Dụng cụ cơ khí có tác dụng gì trong việc lắp đặt mạng điện? Câu 4 (1,0 điểm): Nêu rõ 4 yêu cầu của một mối nối dây dẫn điện. Câu 5 (1,0 điểm): Trình bày qui trình các bước nối dây dẫn điện. BÀI LÀM ..............................................................................................................................................................
- .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Đáp án, biểu điểm và hướng dẫn chấm Môn: Công nghệ 9 ( MÃ ĐỀ 2) I.TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.( mỗi câu 0,33đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D A D C A A D C B C B D A C II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu: 1(1đ) Bốn yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động là: (1đ) + Về kiến thức: Tối thiểu cần phải có trình độ văn hóa tốt nghiệp cấp THCS. + Về sức khỏe: Có đủ điều kiện về sức khỏe, không mắc các bệnh về tim mạch, huyết áp, thấp khớp.
- + Về kỹ năng: Có kỹ năng đo lường, sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện. + Về thái độ: Luôn yêu nghề, luôn học hỏi trong nghề, có ý thức an toàn lao động, làm việc khoa học, chính xác. Vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện chạy qua được. Vật liệu (1đ) Câu: 2(1đ) không dẫn điện là vật liệu không cho dòng điện chạy qua Dụng cụ cơ khí có tác dụng trong việc lắp đặt mạng điện là: Giúp (1đ) Câu: 3(1đ) đảm bảo an toàn lao động trong lắp đặt; góp phần nâng cao hiệu quả lao động trong lắp đặt; Góp phần tạo tính thẩm mỹ cho mạng điện. Bốn yêu cầu của một mối nối dây dẫn điện là: (1đ) + Đảm bảo dẫn điện tốt sau khi nối Câu: 4(1đ) + Đảm bảo độ bền cơ học cao sau khi nối + An toàn về điện cho sử dụng sau khi nối + Đảm bảo về mặt mỹ thuật sau khi nối. Quy trình các bước nối một dây dẫn điện: Bóc vỏ cách điện, làm sạch (1đ) Câu: 5(1đ) lõi, nối dây, kiểm tra mối nối, hàn mối nối, cách điện mối nối.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn