Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I (2022- 2023) TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN CÔNG NGHỆ 9 - THỜI GIAN: 45 phút (KKGĐ) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Giới thiệu -Nội dung nghề điện dân -Yêu cầu của nghề điện dân nghề điện dụng. dụng đối với người lao động. dân dụng. -Điều kiện làm việc của -Môi trường làm việc Tích hợp nghề điện dân dụng. của nghề điện dân dụng. bão vệ môi trường. Số câu hỏi 2c 1c 1c Số điểm 0,66đ 0,33đ 1,0đ Vật -Vật liệu cách điện. -Vai trò của đồng hồ đo điện. liệuđiện. -Tên của đồng hồ đo Dụng cụ -Vật liệu điện. điện. Công dụng mỗi dùng trong -Vật liệu dẫn điện, cách loại. .-Nguyên tắc lắp đặt điện. -Đồng hồ vạn năng. chung khi đo mạng điện. -Dụng cụ cơ khí. điện trở bằng Đồng hồ đo -Đại lượng đo của đồng đồng hồ vạn điện hồ đo điện. năng. -Lắp đặt -Công dụng am pe kế. thiết bị -Nội dung lắp đặt thiết bị. Số câu hỏi 8c 1c 2c 1c 1c Số điểm 2,64đ 0,33đ 2đ 0,5đ 1đ 5đ Nối dây dẫn -Yêu cầu -Mối nối -Quy trình
- mối nối dây dẫn điện. chung nối dùng phụ điện -Các bước dây dẫn kiện. nối dây dẫn điện. điện. Số câu hỏi 2c 1c 1c Số điểm 0,66đ 0,33đ 0,5đ T,số câu 12c 3c 2c 3c 1c 21c hỏi Tổng số 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10đ điểm 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỷ lệ
- BẢNG ĐẶT TẢ MÔ TẢ CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ (Mỗi mức độ từ 2 đến 3 ý) Nhận Giới thiệu nội dung nghề điện dân dụng biết -Điều kiện làm việc Thông -Môi trường làm việc của nghề điện dân dụng Giới thiệu hiểu nghề điện Vận -Yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao dân dụng dụng động. Vận Lắp dụng đặt cao mạng điện Vật liệu điện. Nhận trong -Vật liệu dẫn điện, cách điện. biết nhà -Dụng cụ cơ khí. Vật liệu. Thông Dụng cụ trong lắp hiểu. Vận đặt mạng dụng điện. Vận dụng cao: Đại lượng đo của đồng hồ đo điện. Nhận -Công dụng am pe kế. biết: -Nội dung lắp đặt thiết bị -Tên của đồng hồ đo điện. Công dụng mỗi loại. Thông -Đồng hồ vạn năng.Yêu cầu cần đạt ở vật liệu cách hiểu: điện. Vận -Vai trò của đồng hồ đo điện. dụng: Lắp -Sử dụng Vận đặt đồng hồ đo dụng mạng điện cao: điện -Lắp đặt trong thiết bị điện. Nhận biết: nhà -Dây dẫn điện. Thông -Mối nối dùng phụ kiện hiểu: Vận - Quy trình chung nối dây dẫn điện. dụng: Vận dụng -Nguyên tắc khi đo điện trở cao:
- TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- ( 2022-2023) Họ và tên………………........................... MÔN : CÔNG NGHỆ 9 Lớp: 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) I. Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: ( 2 điểm) 1. Vật liệu nào sau đây là vật liệu cách điện? A. Lõi dây dẫn. B.Vỏ cầu chì . C. Dây chảy cầu chì. D. Thiếc. 2. Các dụng cụ cơ khí dùng để lắp đặt mạng điện gồm: A. kìm, tua vít, búa, khoan. B. cưa , đục , đồng hồ điện, thước. C. công tơ, thước , đục, kìm. D. vôn kế, thước, tua vít, búa. 3. Đại lượng nào không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện : A. Đường kính dây dẫn B. Cường độ dòng điện C. Điện áp. D. Điện trở mạch điện 4. Có ý thức bảo vệ môi trường và an toàn lao động là một trong các nội dung của yêu cầu nào của nghề điện dân dụng sau đây ? A. Kiến thức. B. Kỹ năng. C. Thái độ. D. Sức khỏe. 5. Dụng cụ dùng để đo đường kính dây dẫn và chiều sâu lỗ là: A. Thước dây. B. Thước góc. C. Pan me. D. Thước dài. 6. Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện là A. dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện, mối nối đẹp. B. phải có độ bền cơ học tốt. C. đảm bảo về mặt mỹ thuật, an toàn, dẫn điện tốt. D. đạt yêu cầu về mĩ thuật và dẫn điện tốt. 7. Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng: A. làm việc trên cao, nguy hiểm vì có điện, lưu động, làm việc trong nhà gần chất độc hại. B. làm việc trong nhà, làm việc trên cao, thường đi lưu động, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, làm việc ngoài trời. C. làm việc trong nhà, làm việc trên cao, thường đi lưu động, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, tiếp xúc với nhiều chất độc hại. D. làm việc trong nhà, làm việc trên cao, làm nhiều công việc nguy hiểm, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, tiếp xúc với nhiều chất độc hại. 8. Vật liệu điện được dùng trong lắp đặt mạng điện gồm A. dây cáp điện. B. dây dẫn điện, dây cáp điện. C. dây dẫn điện. D. dây cáp điện, dây dẫn điện và vật liệu cách điện. 9. Quy trình chung nối dây dẫn điện có mấy bước? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 6 bước. D. 8 bước. 10. Đồng hồ vạn năng là dụng cụ đo phối hợp ba loại dụng đo phối hợp bởi các dụng cụ sau: A. ôm kế, oát kế. B. oát kế, am pe kế, vôn kế C. am pe kế, vôn kế, ôm kế. D. công tơ điện, vôn kế, oát kế.
- 11. Ampe kế dùng để đo: A. cường độ dòng điện B. điện trở C. công suất điện D. điện năng tiêu thụ 12. Mối nối một đầu dây dẫn với một cực của công tắc là: A. mối nối dùng phụ kiện. B. mối nối thẳng. C. mối nối phân nhánh. D. mối nối hàn. 13. Môi trường làm việc của nghề điện dân dụng gồm : A. Làm việc trên cao, nguy hiểm vì có điện, lưu động, làm việc trong nhà gần chất độc hại. B. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, thường đi lưu động, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, làm việc ngoài trời. C. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, thường đi lưu động, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, tiếp xúc với nhiều chất độc hại. D. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, làm nhiều công việc nguy hiểm, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, tiếp xúc với nhiều chất độc hại. 14. Công việc nào đúng với nội dung lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện A. Thay cầu chì. B. Sửa chữa dây điện. C. Lắp đặt máy lạnh. D. Trồng trụ điện lớn. 15. Vật liệu nào sau đây là vật liệu dẫn điện? A. Dây đồng. B.Vỏ cầu chì . C. Sứ. D. Thủy tinh B. TỰ LUẬN: (5 điểm) 1. Thế nào là vật liệu cách điện ? Nêu ví dụ. (1đ) 2.a/Vai trò của đồng hồ đo điện. (0,5đ) b/Nêu tên các loại đồng hồ đo điện. Công dụng mỗi loại. (1đ) 3. Nguyên tắc chung khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng. (1,0đ) 4. Trình bày yêu cầu của nghề điện dận dụng đối với người lao động. (1đ) 5. Quy trình chung nối dây dẫn điện. (0,5đ) Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I- MÔN CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC 2022-2023 A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 B A A C C C B D 9 10 11 12 13 14 15 C D A A B C A (Mỗi câu đúng 0,33 điểm) B. TỰ LUẬN: (5 điểm) 1. Vật liệu cách điện là vật liệu ngăn không cho dòng điện truyền qua nó. (0,5đ) Ví dụ: Nhựa, sứ, giấy khô, cao su. (0,5đ) 2.Vai trò của đồng hồ đo điện: Nhờ có đồng hồ đo điện. ta biết được tình trạng làm việc của thiết bị điện, phán đoán được nguyên nhân gây hư hỏng, sự cố kỹ thuật, hiện tượng làm việc không bình thường của mạch điện và đồ dùng điện. (0,5đ) 3.Nêu tên các loại đồng hồ đo điện. Công dụng mỗi loại. -Am pe kế: Đo cường độ dòng điện. -Vôn kế: Đo hiệu điện thế. -Oat kế:Đo công suất điện. -Công tơ điện: Đo điện năng tiêu thụ. -Đồng hồ vạn năng: Đo cường độ dòng điện, đo hiệu điện thế, đo điện trở. (1đ) 4. Nguyên tắc chung khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng. -Điều chỉnh núm chỉnh 0. -Khi đo không được chạm tay vào đầu kim đo, hoặc phần tử đo. -Khi đo bắt đầu từ thang đo lớn nhất và giảm dần đến khi nhận kết quả thích hợp để tránh kim bị va đập mạnh. (1đ) 5. Trình bày yêu cầu của nghề điện dận dụng đối với người lao động: a/ Về kiến thức : tối thiểu phải có trình độ tốt nghiệp cấp THCS . Hiểu biết kiến thức cơ bản về lĩnh vực kỹ thuật điện như an toàn điện, các thiết bị điện và đạc tính vận hành của chúng. Hiểu được một số quy trình kỹ thuật trong nghề điện dân dụng. b/ Về kỹ năng: có kỹ năng đo lường , sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa lắp đặt thiết bị điện và mạng điện. c/ về thái độ: yêu thích công việc điện dân dụng, có ý thức bảo vệ môi trường, làm việc khoa học, kiên trì, thận trọng, chính xác. d/ Về sức khỏe: đủ điều kiện về sức khỏe, không mắc bệnh tim mạch, huyết áp, thấp khớp. (1đ) 6.Quy trình chung nối dây dẫn điện: Bóc vỏ cách điện – Làm sạch lõi – Nối dây – Kiểm tra mối nối – Hàn mối nối – Cách điện mối nối. (0,5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn