intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: CÔNG NGHỆ 9 – ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP Tổng Điểm số Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nội dung kiến thức TT TL TN TL TN Số CH TN TL TN TL TN TL Bài 1. 1.1. Nghề Nghề nghiệp nghiệp 1 trong đối 2 1 2 1 2,67 lĩnh với vực kĩ con thuật, người 2 công 1.2. 1 1 1 2 1 2,67 nghệ Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công
  2. nghệ Bài 2. 2.1. Cơ Hệ cấu hệ thống thống giáo 2 2 0,67 quốc dục dân Việt Nam 2.2. Lựa chọn nghề trong 2 1 3 1 hệ thống giáo dục 2.3. 1 1 0,33 Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ
  3. sau khi kết thúc THCS 3.1. Thị trườn 3 1 4 1,33 Bài 3. g lao Thị động trườn 3.2. g lao Thị động trườn kĩ g lao thuật, động công trong nghệ 1 1 1 1 1,33 lĩnh tại vực Việt kĩ Nam thuật, công nghệ Tổng 12 1 1 5 5 10 3 1 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 50% 50% 100% (%) Tỉ lệ chung (%) 70%
  4. UBND BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 HUYỆ MÔN: CÔNG NGHỆ 9 – ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP N NAM TRÀ MY TRƯỜ NG PTDT BT THCS TRÀ TẬP Số câu hỏi theo TT Nội Đơn vị mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu dung kiến dụng Vận Vận dụng kiến cao (1) (3) (5) (6) (7) (8) (2) 1 I. Nghề 1.1. Nghề Nhận biết: nghiệp trong nghiệp đối - Trình bày 1(C1) lĩnh vực kĩ với con được khái 1(C2) thuật, công người niệm nghề nghệ nghiệp. - Trình bày được tầm quan trọng của nghề 1(C2TL) nghiệp đối
  5. với con người và xã hội. Thông hiểu: - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. 1.2. Ngành Nhận biết: nghề trong - Kể tên được lĩnh vực kĩ một số ngành thuật, công nghề trong nghệ lĩnh vực kĩ 1 (C4) thuật, công nghệ. - Trình bày được những 1 (C1TL) đặc điểm của các ngành 1 (C15) nghề trong lĩnh vực kĩ
  6. thuật, công nghệ. - Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Phân tích được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định
  7. được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 2 II. Giáo 2.1. Hệ thống Nhận biết: dục kĩ thuật, giáo dục Việt - Kể tên được 1 (C5) công nghệ Nam những thành trong hệ tố chính trong 1 (C6) thống giáo hệ thống giáo dục quốc dân dục tại Việt Nam. - Nhận ra được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. Thông hiểu: - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng
  8. trong hệ thống giáo dục. Nhận biết: - Nhận ra 2 (C7, C8) được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ 1 (C14) thuật, công nghệ trong hệ 2.2. Lựa thống giáo chọn nghề dục. trong hệ Thông hiểu: thống giáo - Giải thích dục được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. 2.3. Định Nhận biết: hướng nghề - Trình bày 1(C10) nghiệp trong được những lĩnh vực kĩ hướng đi liên thuật, công quan tới nghề nghệ sau khi nghiệp trong kết thúc lĩnh vực kĩ THCS thuật, công nghệ sau khi kết thúc
  9. THCS. Thông hiểu: - Giải thích được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. Vận dụng: - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 3 III. Thị 3.1. Thị Nhận biết: trường trường lao - Trình 1 (C3) lao động kĩ động bày được 1 (C11) thuật, công khái niệm nghệ tại Việt về thị 1 (C9) Nam trường lao động. - Trình bày được các yếu 1 (C13)
  10. tố ảnh hưởng tới thị trường lao động. - Trình bày được vai trò của thị trường lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay. 3.2. Thị Nhận biết: trường lao - Trình bày 1(C12) động trong được các thông lĩnh vực kĩ tin về thị thuật, công trường lao nghệ động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. 1 (C3TL) Thông hiểu:
  11. - Phân tích được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Vận dụng: - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Tổng số câu 12 4 1 UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025. TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 02 trang Họ và tên học sinh : ……………………………………Lớp :……………..SBD……………... I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đọc kĩ đề và thực hiện các yêu cầu bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: 1A; 2B… Câu 1: Theo em, nghề nghiệp là tập hợp A. những công việc mà mình thực hiện. B. những người làm việc theo năng lực.
  12. C. các công việc được xã hội công nhận. D. những công việc do người khác giao cho. Câu 2: Ý nào không đúng khi nói về tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với người lao động ? A. Giúp người lao động có thu nhập để nuôi sống bản thân, gia đình. B. Giúp người lao động áp dụng chuyên môn, trau dồi kiến thức. C. Giúp người lao động nâng cao kĩ năng nghề và kinh nghiệm làm việc. D. Giúp người lao động nâng cao chỉ số IQ trong quá trình làm việc. Câu 3: Nơi diễn ra sự trao đổi hàng hóa sức lao động được gọi là gì? A. Thị trường trao đổi sản xuất. B. Thị trường lao động. C. Thị trường trao đổi hàng hóa. D. Thị trường chuyển dịch cơ cấu hàng hóa. Câu 4: Năng lực trong các ngành nghề kĩ thuật, công nghệ là A. có tính kỉ luật. B. phấn đấu, tu dưỡng. C. trình độ chuyên môn. D. cần cù, chăm chỉ, tỉ mỉ. Câu 5: Khung cơ cấu hệ thống giáo dục Việt Nam bao gồm A. Giáo dục dân lập, giáo dục phổ thông. B. Giáo dục chính quy, giáo dục nghề. C. Giáo dục chính quy, giáo dục phổ thông. D. Giáo dục chính quy, giáo dục thường xuyên. Câu 6: Giáo dục phổ thông có hai thời điểm phân luồng là gì ? A. Sau tốt nghiệp THPT và tốt nghiệp đại học. B. Sau tốt nghiệp TH và tốt nghiệp THPT. C. Sau tốt nghiệp THCS và tốt nghiệp THPT. D. Sau tốt nghiệp THCS và học nghề. Câu 7: Cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ của học sinh có thể thực hiện ở thời điểm nào ? A. Ở thời điểm sau khi tốt nghiệp tiểu học. B. Cả hai thời điểm phân luồng sau khi tốt nghiệp THCS và THPT. C. Ở thời điểm sau khi tốt nghiệp THCS. D. Ở thời điểm sau khi tốt nghiệp THPT. Câu 8: Sau khi tốt nghiệp THCS, học sinh có thể lựa chọn cơ sở giáo dục thường xuyên để A. vừa học chương trình giáo dục phổ thông, vừa học nghề. B. vừa học chương trình giáo dục phổ thông, vừa đi làm. C. học chương trình nghề là chủ yếu. D. học chương trình giáo dục phổ thông như các bạn học công lập. Câu 9. Thị trường lao động có vai trò gì ? A. Định hướng nghề nghiệp. B. Huy động vốn.
  13. C. Thực thi các chính sách pháp luật. D. Vận chuyển tiền tệ. Câu 10: Sau khi tốt nghiệp THCS, học sinh có thể lựa chọn theo mấy hướng đi liên quan đến lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Có mấy yếu tố ảnh hưởng tới thị trường lao động ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Đâu không phải là thông tin cơ bản về thị trường lao động cần phải tìm kiếm ? A.Tình trạng, xu hướng việc làm của nghề đó; thông tin nhu cầu và đơn vị tuyển dụng nghề đó. B. Đội ngũ quản lí, phương tiện làm việc, khung thời gian. C. Các cơ sở giáo dục nào đang đào tạo nghề nghiệp đó. D. Thông tin về tiền lương, tiền công. Câu 13: Đặc điểm của chất lượng lao động, trình độ chuyên môn kĩ thuật của lực lượng lao động là gì? A. Trình độ chuyên môn kĩ thuật còn thấp. B. Trình độ lao động cao nhưng chưa đáp ứng được thị trường lao động. C. Vẫn còn thấp và chậm cải thiện, khan hiếm lao động trình độ cao. D. Chất lượng lao động và trình độ chuyên môn cao nhưng chưa phù hợp với thực tiễn việc làm. Câu 14: Sau tốt nghiệp THCS, lựa chọn học theo trình độ nào trong cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân để trở thành kĩ sư ? A. Theo học trình độ sơ cấp, trung cấp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp. B. Theo học tại các trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên để vừa học chương trình THPT kết hợp với học nghề. C. Tiếp tục học THPT, sau khi tốt nghiệp có thể lựa chọn các trường cao đẳng hoặc đại học. Sau khi tốt nghiệp, người học trở thành kĩ sư. D. Sau khi tốt nghiệp THCS có thể lựa chọn các trường cao đẳng hoặc đại học. Sau khi tốt nghiệp, người học trở thành kĩ sư. Câu 15: Yêu cầu về năng lực của lập trình viên là gì ? A. Hiểu biết và vận dụng thành thạo ngôn ngữ lập trình. B. Có thể phân phối các loại máy cho các xưởng. C. Môi trường làm việc năng động, thoải mái. D. Có ý thức phấn đấu, tu dưỡng đạo đức. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
  14. Câu 1 (2,0 điểm) Em hãy cho biết đặc điểm của thợ cơ khí và kĩ sư tự động hoá bằng cách hoàn thành bảng sau. Đặc điểm Thợ cơ khí Kĩ sư tự động hóa Sản phẩm lao động Đối tượng lao động Môi trường làm việc Câu 2 (2,0 điểm) Quan điểm cá nhân của em như thế nào về việc lựa chọn nghề nghiệp của bản thân ? Câu 3 (1,0 điểm) Em hãy cho biết thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có thể được tìm từ những nguồn nào ? Bằng cách nào ? ===============Hết=============== ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: Công nghệ 9 NĂM HỌC: 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm 11 1 13 14 15 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 Đáp án C D B C D C B A A C D B C C A
  15. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Mỗi ô Đặc điểm Thợ cơ khí Kĩ sư tự động hóa đúng Sản phẩm lao Sản phẩm cơ khí Thiết bị tự động hóa được động 0,33đ Câu 1 Đối tượng lao Phục vụ cho các lĩnh vực Phục vụ cho ngành (2đ) động trong cuộc sống công nghiệp Môi trường làm Tiềm ẩn nguy cơ tai nạn Áp lực công việc lớn việc Câu 2 - Với cá nhân: (2đ) + Giúp bản thân có động lực trong học tập, nghiên cứu, sáng tạo để hoàn thiện phẩm chất, kĩ năng, đáp ứng yêu cầu của nghề nghiệp. + Là nền tảng để có được thành công trong công việc cũng như hài lòng, hạnh phúc với công việc đã chọn. + Giúp bản thân nhanh chóng thích ứng và phát triển nghề nghiệp; giảm nguy cơ mất an toàn lao động. - Với gia đình: + Tạo thu nhập đảm bảo cho bản thân và gánh vác một phần chi phí cho gia đình. + Tạo cơ hội xây dựng kế hoạch gia đình chắc chắn. - Với xã hội: + Giúp cá nhân tạo chỗ đứng trong nghề, thu nhập ổn định, tránh xa tệ nạn xã hội. + Giảm thiểu thất nghiệp, làm trái ngành, trái nghề gây lãng phí cho xã hội. + Đảm bảo công tác quy hoạch và phát triển thị trường lao động, tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, xã
  16. hội của đất nước. *Vì là quan điểm cá nhân nên HS có thể dựa vào kiến thức bài học Mỗi ý và bản thân để trả lời, nhưng đảm bảo được ít nhất 4 ý để đạt đúng điểm tối đa của câu hỏi. được 0,5đ - Thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ 0, 5 có thể được tìm từ những nguồn: + Báo cáo cập nhật về thị trường lao động của các cơ quan quản lí, thống kê về lao động. + Thông tin tuyển dụng của doanh nghiệp. Câu 3 + Trang wed chuyên về hướng nghiệp và việc làm trên mạng internet (1đ) uy tín. - Thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ 0, 5 có thể được tìm thông qua các công cụ hỗ trợ tìm kiếm như: + Google + Bing + ChatGPT Kiểm tra đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Lương Nguyễn Thị Phương Uyên Duyệt đề của BLĐ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2