Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH- THCS ĐĂK RƠ WA MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn :Công nghệ 9 MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệ luận nghiệ nghiệm m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chủ đề: Định hướng nghề nghiệp ( 9 Tiết ) 1.1.Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ 12 13 thuật, công nghệ 1 3,25 (3 tiết -33%) 1.2.Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc 1 1 dân 1 1 2,25 (2 tiết -23%) 1.3.Thị trường lao động kĩ thuật, 2 6 công nghệ tại Việt Nam 4 2 1 1 4,5 (4 tiết - 44%) Tổng số câu 16 1 4 1 1 3 20 Điểm số % 40% 20% 10% 20% 10% 50% 50% 10,0 điểm Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm
- 2/ Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Chủ đề: Định hướng nghề nghiệp ( 9 tiết ) 00 13 Nhận Biết - Biết được khái niệm nghề nghiệp. - Biết được yêu cầu cần đạt về phẩm chất các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật. - Biết được nghề nghiệp đối với xã hội gắng liền sự phát triển kinh tế . - Biết được sự giống nhau của nghề nghiệp và việc làm. - Biết được sự khác nhau giữa nghề nghiệp và việc C1,2, 3, làm 12 4,5,6,7,8,16 1.1.Ngành - Biết được đặc điểm làm ,17,18,20 việc của các ngành nghề nghề trong trong lĩnh vực kĩ thuật, lĩnh vực kĩ công nghệ . thuật, công -Biết được ý nghĩa khi nói nghệ đúng về khái niệm nghề (3 tiết) nghiệp. -Biết được tính chất của nghề nghiệp mang lại ý nghĩa cho xã hội . -Biết được một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. -Biết được năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ Thông hiểu -Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn sản phẩm 1 C19 của nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ 01 01
- 1.2.Cơ cấu -Biết được các cấp học hệ thống trong GD phổ thông giáo dục Nhận biết 1 C9 quốc dân (2 tiết) Thông Trình bày được khái niệm hiểu nghề nghiệp. Kể tên một số 1 21 nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 02 06 Nhận biết - Biết được các xu hướng tuyển dụng người lao động đã qua đào tạo - Biết được yếu tố ảnh C10,11,12, hưởng đến thị trường lao 4 13 động - Biết được sự tiến bộ về công nghệ có vai trò gì đối với thị trường lao động. - Biết được những nội dung không đúng khi nói về vai trò của thị trường lao động . Thông - Hiểu được các yếu tố 1.3.Thị hiểu không ảnh hưởng đến thị trường lao trường lao động . động kĩ - Hiểu được một số hạn 2 C14,15 thuật, công chế chất lượng nguồn lao nghệ tại Việt động tại Việt Nam . Nam (4 tiết) Vận dụng - Xác định được đặc thù công việc có tầm quan trọng của một số nghề C22 1 nghiệp về kĩ thuật, công nghệ đối với con người và xã hội Vận dụng - Xác định được đặc điểm cao nghề nghiệp theo lý thuyết C23 1 lựa chọn nghề nghiệp trong thực tiễn
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RƠ WA MÔN: Công nghê – Lớp 9. Năm học 2024 – 2025 Họ và tên………………..... Thời gian : phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp :…………….. Ngày kiểm tra : / 11/2024 Điểm Lời phê của Giáo viên ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Nghề nghiệp là gì ? A. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận. B. Là tập hợp một công việc được xã hội công nhận. C. Là tập hợp các công việc trong ba lĩnh vực hoạt động lao động của con người. D. Là tập hợp các công việc trong bốn lĩnh vực hoạt động lao động của con người. Câu 2. Để làm được các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần đạt yêu cầu về phẩm chất là gì? A. Cần cù, chăm chỉ, trung thực. B. Có khả năng làm việc độc lập. C. Có trình độ chuyên môn nghiệp vụ D. Đủ sức khỏe để làm việc lâu dài. Câu 3. Việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp đối với xã hội có ý nghĩa như thế nào? A. Thúc đẩy phát triển kinh tế B. Có nguồn thu nhập ổn định C. Phát triển năng lực của người lao động D. Giúp người lao động luôn vui vẻ Câu 4. Điểm giống nhau của nghề nghiệp và việc làm là: A. Sử dụng kĩ năng, kĩ xảo, kiến thức để tạo ra sản phẩm, đáp ứng nhu cầu xã hội. B. Bao gồm những công việc nhất thời và lâu dài, đáp ứng nhu cầu kiếm sống. C. Là dạng lao động đòi hỏi ở con người quá trình đào tạo chuyên biệt. D. Là quá trình người lao động được giao cho làm và được trà công. Câu 5. Điểm khác nhau giữa nghề nghiệp và việc làm là: A. Nghề nghiệp là dạng lao động đòi hỏi ở con người quá trình đào tạo chuyên biệt, có kiến thức, kĩ năng, kĩ xảo, chuyên môn nhất định. B. Nghề nghiệp bao gồm cả những công việc nhất thời và lâu dài. C. Nghề nghiệp là những công việc người lao động được giao cho và được trả công. D. Nghề nghiệp đáp ứng nhu cầu ở mức độ cao hơn của xã hội. Câu 6 . Lập trình viên còn được gọi là: A. Kĩ sư máy tính. B. Nhà phát triển phần mềm. C. Kĩ sư lập trình phần mềm. D. Nhà thiết kế phần mềm, ứng dụng mới. Câu 7. Công việc của thợ cơ khí là: A. Lắp đặt, chế tạo, vận hành máy móc hoặc sửa chữa, phục hồi, thay thế các bộ phận hư hỏng trên máy móc. B. Nghiên cứu, vận hành, theo dõi các hệ thống tự động, dây chuyền sản xuất tự động, phát hiện và sửa chữa cũng như khắc phục những sai sót của hệ thống một cách kịp thời. C. Phụ trách nghiên cứu, thiết kế, triển khai xây dựng và hoàn thiện những vấn đề liên quan đến hệ thống điện. D. Chịu trách nhiệm lên kế hoạch triển khai các hệ thống mới, xử lý lỗi phần mềm và nâng cao hiệu suất của toàn bộ hệ thống. Câu 8. Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là: A. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học. B. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt. C. Có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; có ý thức bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động. D. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao. Câu 9. Giáo dục phổ thông gồm cấp học nào? A. Giáo dục nhà trẻ B. Giáo dục trung học cơ sở C. Giáo dục mẫu giáo D. Giáo dục trình độ đại học
- Câu 10. Tại sao xu hướng tuyển dụng người lao động đã qua đào tạo có kinh nghiệm luôn chiếm tỉ lệ cao? A. Để tăng chi phí nguyên vật liệu. C. Để tăng chi phí đầu tư trang thiết bị, máy móc B. Để tăng hiệu quả lao động, giảm chi phí đào tạo. D. Để giảm năng suất, sản lượng Câu 11: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Sự phát triển của công nghệ, cơ khí. B. Sự chuyển dịch cơ cấu. C. Nhu cầu lao động. D. Nguồn cung lao động. Câu 12: Những tiến bộ về công nghệ có vai trò gì đối với thị trường lao động? A. Làm thay đổi nguồn nhân lực trong thị trường theo hướng tích cực. B. Cung cấp kĩ năng thiết yếu như giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, tư duy phản biện và tư duy sáng tạo. C. Làm cho thị trường lao động có những thay đổi lớn theo hướng yêu cầu ngày càng thấp đối với người lao động về năng lực, trình độ chuyên môn. D. Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế, nhiều công việc thay đổi theo hướng giảm bớt cầu lao động. Câu 13: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của thị trường lao động? A. Phát triển kinh tế - xã hội. B. Đóng vai trò to lớn trong việc định hướng nghề nghiệp. C. Cung cấp cho người lao động thông tin về nhu cầu tuyển dụng lao động. D. Người sử dụng lao động tuyển dụng được người lao động phù hợp với nhu cầu của thị trường Câu 14. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng tới thị trường lao động? A. Sự tiến bộ của khoa học, kĩ thuật và công nghệ. B. Chuyển dịch cơ cấu. C. Sự biến đổi khí hậu. D. Nhu cầu lao động Câu 15 . Chất lượng nguồn lao động của Việt Nam vẫn còn một số hạn chế nào dưới đây? A. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo nghề còn cao. B. Kĩ năng hợp tác còn tốt. C. Năng lực chuyên môn chưa cao. D. Kinh nghiệm việc làm còn cao. Câu 16 . Ý nào sau đây nói đúng về khái niệm nghề nghiệp? A.Là tập hợp những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện. B.Là tập hợp những người có năng lực, tri thức. C.Là tập hợp các công việc cụ thể, có mức độ tương đồng cao về nhiệm vụ chính. D.Là tập hợp những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm. Câu 17. Nghề nghiệp mang lại ý nghĩa gì cho xã hội? A.Thu nhập ổn định, bền vững. B.Thỏa mãn đam mê, khát khao C.Môi trường thuận lợi để phát triển nhân cách. D.Tạo ra của cải vật chất và giá trị tinh thần cho xã hội. Câu 18 . Nghề nghiệp nào sau đây thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A.Biên tập viên. C.Tiếp viên hàng không B.Kĩ sư hóa học , cơ khí . D.Nhân viên bán hàng điện tử Câu 19 . Đâu là sản phẩm của nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A.Thiết bị tự động hóa. C.Tri thức, kinh nghiệm. B.Trái cây, thực phẩm khô. D.Công nghệ cao lừa đảo chiếm đoạt tiền. Câu 20. yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là: A. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học. B. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt. C. Có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; có ý thức bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động. D. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm ) Nghề nghiệp là gì? Em hãy kể tên một số nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ mà em biết. Câu 22: (2,0 điểm ) Nghề nghiệp có tầm quan trọng như thế nào đối với con người và xã hội? Câu 23: (1,0 điểm) Em hãy phân tích những đặc điểm chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. .................................................Hết......................................................
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RƠ WA MÔN: Công nghê – Lớp 9. Năm học 2024 – 2025 Họ và tên………………..... Thời gian : phút (Không kể thời gian phát đề) Lớp :…………….. Ngày kiểm tra : / 11/2024 Điểm Lời phê của Giáo viên ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Nghề nghiệp là gì ? A. Là tập hợp một công việc được xã hội công nhận B. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận.. C. Là tập hợp các công việc trong ba lĩnh vực hoạt động lao động của con người. D. Là tập hợp các công việc trong bốn lĩnh vực hoạt động lao động của con người. Câu 2. Để làm được các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần đạt yêu cầu về phẩm chất là gì? A. Cần cù, chăm chỉ, trung thực. B. Có khả năng làm việc độc lập. C. Có trình độ chuyên môn nghiệp vụ D. Đủ sức khỏe để làm việc lâu dài. Câu 3. Việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp đối với xã hội có ý nghĩa như thế nào? A. Thúc đẩy phát triển kinh tế B. Có nguồn thu nhập ổn định C. Phát triển năng lực của người lao động D. Giúp người lao động luôn vui vẻ Câu 4. Điểm giống nhau của nghề nghiệp và việc làm là: A. Sử dụng kĩ năng, kĩ xảo, kiến thức để tạo ra sản phẩm, đáp ứng nhu cầu xã hội. B. Bao gồm những công việc nhất thời và lâu dài, đáp ứng nhu cầu kiếm sống. C. Là dạng lao động đòi hỏi ở con người quá trình đào tạo chuyên biệt. D. Là quá trình người lao động được giao cho làm và được trà công. Câu 5. Điểm khác nhau giữa nghề nghiệp và việc làm là: A. Nghề nghiệp là dạng lao động đòi hỏi ở con người quá trình đào tạo chuyên biệt, có kiến thức, kĩ năng, kĩ xảo, chuyên môn nhất định. B. Nghề nghiệp bao gồm cả những công việc nhất thời và lâu dài. C. Nghề nghiệp là những công việc người lao động được giao cho và được trả công. D. Nghề nghiệp đáp ứng nhu cầu ở mức độ cao hơn của xã hội. Câu 6 . Lập trình viên còn được gọi là: A. Kĩ sư máy tính. B. Nhà phát triển phần mềm. C. Kĩ sư lập trình phần mềm. D. Nhà thiết kế phần mềm, ứng dụng mới. Câu 7. Công việc của thợ cơ khí là: A. Lắp đặt, chế tạo, vận hành máy móc hoặc sửa chữa, phục hồi, thay thế các bộ phận hư hỏng trên máy móc. B. Nghiên cứu, vận hành, theo dõi các hệ thống tự động, dây chuyền sản xuất tự động, phát hiện và sửa chữa cũng như khắc phục những sai sót của hệ thống một cách kịp thời. C. Phụ trách nghiên cứu, thiết kế, triển khai xây dựng và hoàn thiện những vấn đề liên quan đến hệ thống điện. D. Chịu trách nhiệm lên kế hoạch triển khai các hệ thống mới, xử lý lỗi phần mềm và nâng cao hiệu suất của toàn bộ hệ thống. Câu 8. Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là: A. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học. B. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt. C. Có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; có ý thức bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động. D. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao. Câu 9. Giáo dục phổ thông gồm cấp học nào? A. Giáo dục nhà trẻ B. Giáo dục trung học cơ sở C. Giáo dục mẫu giáo D. Giáo dục trình độ đại học
- Câu 10. Tại sao xu hướng tuyển dụng người lao động đã qua đào tạo có kinh nghiệm luôn chiếm tỉ lệ cao? A. Để tăng chi phí nguyên vật liệu. C. Để tăng chi phí đầu tư trang thiết bị, máy móc B. Để tăng hiệu quả lao động, giảm chi phí đào tạo. D. Để giảm năng suất, sản lượng Câu 11: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Sự phát triển của công nghệ, cơ khí. B. Sự chuyển dịch cơ cấu. C. Nhu cầu lao động. D. Nguồn cung lao động. Câu 12: Những tiến bộ về công nghệ có vai trò gì đối với thị trường lao động? A. Làm thay đổi nguồn nhân lực trong thị trường theo hướng tích cực. B. Cung cấp kĩ năng thiết yếu như giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề, tư duy phản biện và tư duy sáng tạo. C. Làm cho thị trường lao động có những thay đổi lớn theo hướng yêu cầu ngày càng thấp đối với người lao động về năng lực, trình độ chuyên môn. D. Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế, nhiều công việc thay đổi theo hướng giảm bớt cầu lao động. Câu 13: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của thị trường lao động? A. Phát triển kinh tế - xã hội. B. Đóng vai trò to lớn trong việc định hướng nghề nghiệp. C. Cung cấp cho người lao động thông tin về nhu cầu tuyển dụng lao động. D. Người sử dụng lao động tuyển dụng được người lao động phù hợp với nhu cầu của thị trường Câu 14. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng tới thị trường lao động? A. Sự tiến bộ của khoa học, kĩ thuật và công nghệ. B. Chuyển dịch cơ cấu. C. Sự biến đổi khí hậu. D. Nhu cầu lao động Câu 15 . Chất lượng nguồn lao động của Việt Nam vẫn còn một số hạn chế nào dưới đây? A. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo nghề còn cao. B. Kĩ năng hợp tác còn tốt. C. Năng lực chuyên môn chưa cao. D. Kinh nghiệm việc làm còn cao. Câu 16 . Ý nào sau đây nói đúng về khái niệm nghề nghiệp? A.Là tập hợp những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện. B.Là tập hợp những người có năng lực, tri thức. C.Là tập hợp các công việc cụ thể, có mức độ tương đồng cao về nhiệm vụ chính. D.Là tập hợp những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm. Câu 17. Nghề nghiệp mang lại ý nghĩa gì cho xã hội? A.Thu nhập ổn định, bền vững. B.Thỏa mãn đam mê, khát khao C.Môi trường thuận lợi để phát triển nhân cách. D.Tạo ra của cải vật chất và giá trị tinh thần cho xã hội. Câu 18 . Nghề nghiệp nào sau đây thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A.Biên tập viên. C.Tiếp viên hàng không B.Kĩ sư hóa học , cơ khí . D.Nhân viên bán hàng điện tử Câu 19 . Đâu là sản phẩm của nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A.Thiết bị tự động hóa. C.Tri thức, kinh nghiệm. B.Trái cây, thực phẩm khô. D.Công nghệ cao lừa đảo chiếm đoạt tiền. Câu 20. yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là: A. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo; có khả năng học tập ngoại ngữ, tin học. B. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt. C. Có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc; có ý thức bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn lao động. D. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (2,0 điểm ) Nghề nghiệp là gì? Em hãy kể tên một số nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ mà em biết. Câu 22: (2,0 điểm ) Nghề nghiệp có tầm quan trọng như thế nào đối với con người và xã hội? Câu 23: (1,0 điểm) Em hãy phân tích những đặc điểm chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. ........................................Hết.........................................
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 9– NĂM HỌC 2024 – 2025 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm) I.Khoanh tròn (5,0 điểm) ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A A C B C A A B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D D C C D C B C A ĐỀ2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A A C B C A A B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D D C C D C B C A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Nghề nghiệp là tập hợp các công việc cụ thể, giống nhau về các nhiệm vụ hoặc có mức độ tương đồng cao về nhiệm vụ chính. Nghề nghiệp được đào tạo và được xã hội công nhận, mang lại lợi ích cho cộng đồng, tạo thu nhập và giá trị 1,0 cho mỗi cá nhân. - Một số nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ như sau: 1,0 21 + Kĩ sư điện, kĩ sư xây dựng, kĩ sư hoá học,... + Kĩ thuật viên điện dân dụng chung, kĩ thuật viên nông nghiệp,.. + Thợ cơ khí máy móc (chung), thợ hàn, thợ lát sàn và thợ lát đá ... . Nghề nghiệp có tầm quan trọng rất lớn đối với con người và xã hội. - Đối với con người: Nghề nghiệp giúp người lao động tìm được việc làm, có 1,5 nguồn thu nhập để nuôi sống bản thân, gia đình và sống có ích cho xã hội; giúp 22 người lao động áp dụng chuyên môn, bồi dưỡng nhân cách, trau dồi kiến thức, kĩ năng nghề và kinh nghiệm. 0,5 - Đối với xã hội. Nghề nghiệp giúp tạo ra của cải vật chất và giá trị tinh thần cho xã hội. HS liên hệ bản thân, vận dụng hiểu biết để trả lời câu hỏi: (học sinh trả cách khác vẫn cho điểm tối đa ) Gợi ý: - Sản phẩm lao động: Kĩ thuật, công nghệ là một lĩnh vực rộng lớn, liên quan 0,5 trực tiếp đến quá trình tạo ra sản phẩm nhằm phục vụ sản xuất và cuộc sống của con người từ những sản phẩm đơn giản đến sản phẩm công nghệ cao như: vật liệu, dụng cụ, máy móc, thiết bị phục vụ lao động, sản xuất, điện thoại, máy tính, 23 robot, công trình xây dựng, kiến trúc, lương thực, thực phẩm,... - Đối tượng lao động: Làm việc trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ, người lao 0,25 động vận dụng những kiến thức, kĩ năng để tác động vào quá trình sản xuất tạo ra sản phẩm thông qua các vật liệu, dụng cụ, thiết bị, giống, cây trồng, phân bón,... - Môi trường lao động: Khi làm việc trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ, người lao động tiếp xúc với các máy móc, thiết bị tạo ra tiếng ồn, khói bụi, làm việc trong phòng thí nghiệm, xưởng sản xuất, ngoài công trường, làm việc trên cao, 0,25 những nơi có yếu tố nguy hiểm, độc hại,...
- TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) Phan Thanh Bình Cao Thị Lệ Thủy DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG (Ký, đóng dấu) HIỆU TRƯỞNG Phan Đình Kiên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn