intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thị trấn Bắc Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thị trấn Bắc Yên” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thị trấn Bắc Yên

  1. UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS THỊ TRẤN Độc lập –Tự do – Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn :Công nghệ :Lớp 9 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề ) MA TRẬN Mức độ Tổng nhận thức Stt Nội Đơn Thời Thôn Vận dung vị Nhận Vận Số gian g dụng kiến kiến biết dụng CH (phút hiểu cao thức thức ) Thời Thời Thời Thời Số gian Số gian Số gian Số gian TN TL CH (phút CH (phút CH (phút CH (phút ) ) ) ) 1 Định Nghề 3 8 2 3 4 1 11 3 hướng nghiệp nghề trong nghiệp lĩnh vực kĩ thuật Tổng điểm và
  2. công nghệ Giáo dục kĩ thuật, công nghệ trong hệ 4 4 2 10,5 1 6 5 2 20,5 4,25 thống giáo dục quốc dân Thị trườn g lao động kĩ thuật, 2 2 1 1,5 1 10 3 1 13,5 2,75 công nghệ tại Việt Nam Tổng 9 14 5 15 1 10 1 6 12 4 45 10 Tỉ lệ (%) 40 20 10 100
  3. Tỉ lệ chung (%) 40 20 10 100 BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 9 Số câu hỏi theo mức độ Đơn vị kiến TT Mức độ kiến nhận thức Nội dung kiến thức thức thức, kĩ năng Thông cần kiểm tra, Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao hiểu đánh giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) 1 Định hướng Nghề nghiệp Nhận biết: nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ - Trình bày 3 thuật và công được khái niệm nghệ nghề nghiệp, tầm qua trọng của nghề nghiệp 2 đối với con người và xã hội; ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. - Kể tên được các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Hiểu tầm qua trọng của nghề nghiệp đối với
  4. con người và xã hội; ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. Vận dụng: - Phân tích được đặc điểm, những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ Vận dụng cao: 2 Giáo dục kĩ Nhận biết: - thuật, công nghệ Mô tả được cơ 4 trong hệ thống cấu hệ thống giáo dục quốc giáo dục của 2 dân Việt Nam. - Nhận ra được các thời điểm có 1 sự phân luồng và cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. Thông hiểu: - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng và cơ hội lựa
  5. chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. Vận dụng: Vận dụng cao: - Giải thích được sau khi kết thúc trung học cơ sở có những hướng đi nào liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 3 Thị trường lao Nhận biết: động kĩ thuật, - Trình bày 2 công nghệ tại được khái niệm Việt Nam về thị trường lao động, các yếu tố ảnh hưởng tới 1 thị trường lao động, vai trò của thị trường 1 lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ Thông hiểu: - Hiểu được các
  6. yếu tố ảnh hưởng tới thị trường lao động, vai trò của thị trường lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ Vận dụng: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay. Vận dụng cao: - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật. Tổng 16
  7. UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS THỊ TRẤN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 MOĐUN ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất. Câu 1: Nghề nghiệp là …… các công việc trong lĩnh vực hoạt động lao động, được xã hội công nhận và thường gắn bó lâu dài với mỗi người. A. tập hợp B. thuộc C. tất cả D. bao gồm Câu 2: Em muốn thiết kế, thử nghiệm các chương trình và ứng dụng phần mềm, em có thể chọn ngành A. Y đa khoa B. Kĩ thuật viên điện dân dụng C. Thợ sửa chữa xe có động cơ D. Lập trình các ứng dụng Câu 3: Vai trò của nghề nghiệp đối với người lao động là A. Tạo nguồn tài chính đảm bảo ổn định và phát triển cuộc sống. B. Tăng vốn hiểu biết về các nghề trong xã hội. C. Tạo cơ hội thuận lợi khi làm trái nghề. D. Nâng cao chỉ số IQ trong quá trình làm việc. Câu 4: Lựa chọn nghề nghiệp đúng đắn có thể giúp em A. Nâng cao vị thế của đất nước. B. Có địa vị cao trong xã hội. C. Tập trung đầu tư, phát triển nghề nghiệp trong tương lai. D. Nâng cao giá trị xã hội. Câu 5: Giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ A. trung cấp và cao đẳng. B. trung học phổ thông. C. đại học. D. thạc sĩ và tiến sĩ.
  8. Câu 6: Người tốt nghiệp đại học có thể học tiếp lên trình độ A. trung học phổ thông. B. thạc sĩ, tiến sĩ. C. cao đẳng. D. trung cấp. Câu 7: Giáo dục phổ thông có mấy thời điểm phân luồng? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8: Mục đích chính của giáo dục thường xuyên là gì? A. Đào tạo trình độ đại học. B. Giảm tỉ lệ học sinh bỏ học. C. Phát triển chương trình đào tạo nghề nghiệp. D. Tạo điều kiện cho mọi người học tập ở mọi lứa tuổi. Câu 9: Phân luồng trong nhà trường nhằm mục đích gì? A. Hiểu về chương trình đào tạo sau đại học. B. Phát triển các kỹ năng phát triển bản thân. C. Phát triển các kỹ năng làm việc nhóm. D. Giúp học sinh có hiểu biết về bản thân và nghề nghiệp. Câu 10: Số lượng lao động mà người sử dụng lao động có thể tuyển dụng được gọi là A. nguồn cung lao động. B. nhu cầu lao động. C. chuyển dịch cơ cấu. D. người lao động. Câu 11: Cơ sở đào tạo nào có vai trò quan trọng trong việc đào tạo lao động phù hợp với thị trường lao động? A. Trường đại học, cao đẳng, trung B. Trường tiểu học. cấp. C. Trường trung học cơ sở. D. Trường trung học phổ thông. Câu 12: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng tới thị trường lao động? A. Sự tiến bộ của khoa học, kĩ thuật và công B. Chuyển dịch cơ cấu. nghệ. C. Sự biến đổi khí hậu. D. Nhu cầu lao động.
  9. II. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 13 (2 điểm): Nêu yêu cầu về phẩm chất, năng lực của thợ sửa chữa ôtô? Câu 14 (2 điểm): Vì sao nói hiện nay học sinh phổ thông có nhiều lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ? Câu 15 (1 điểm): Đang là học sinh lớp 9 An có niềm đam mê máy tính và ước mơ sau này là một kĩ thuật viên máy tính. Vậy An phải lựa chọn môn học nào ở trung học phổ thông để thực hiện được ước mơ của mình? Câu 16 (2 điểm): Bằng kiến thức đã học em có nhận xét gì về chất lượng lao động và phân bố nguồn lao động của Việt Nam? -------------Hết------------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/á A D A C A B D D D B A C n II. PHẦN TỰ LUẬN Câ Đáp án Điểm u 13 - Yêu cầu về phẩm chất: + Tuân thủ quy trình, quy định về an toàn lao động. 0,5 đ + Ngăn nắp, kiên trì và tỉ mỉ. 0,5 đ - Yêu cầu về năng lực: + Hiểu biết chuyên môn về cơ khí, động cơ đốt trong, đo lường, 0,5 đ … 0,5 đ + Có khả năng chẩn đoán kĩ thuật và giải quyết vấn đề. 14 + Khoa học, kĩ thuật và công nghệ ngày càng phát triển, tác 0,5 đ động mạnh mẽ đến sản xuất và đời sống. + Xã hội xuất hiện ngày càng nhiều nghề nghiệp ứng dụng kĩ 0,5 đ thuật, công nghệ hiện đại.
  10. Do đó, cơ hội lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, 1đ công nghệ ngày cảng tăng; học sinh phổ thông có nhiều cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ. 15 Muốn làm kĩ thuật viên máy tính khi học sinh trung học phổ 1đ thông An ngoài học các môn bắt buộc như Toán, Văn, Anh,… nên chọn những môn học lựa chọn như: Công nghệ, Vật lí, Hóa học, Tin học 16 - Hạn chế của chất lượng nguồn lao động Việt Nam: + Tỉ lệ đã qua đào tạo nghề còn thấp. 0,25 + Năng lực chuyên môn chưa cao đ + Kĩ năng hợp tác, chia sẻ kinh nghiệm công việc còn thấp,... 0,25 - Phân bổ nguồn lao động chưa đồng đều do: vị trí địa lí, điều đ kiện sinh hoạt: đồng bằng, miền núi,...điều kiện giáo dục,... 0,5 đ Nên tỉ lệ lao động đã qua đào tạo ở nông thôn thấp hơn thành 1đ thị Duyệt của ban ra đề Duyệt của BGH Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Thương Hoàng Thị Bắc Lê Thị Nga
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2