Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình
- KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025. HKI: 1tiết/tuần. HKII: 2 tiết/tuần. Thời điểm kiểm tra: Tuần 9- Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm + Phần tự luận: 5,0 điểm Mức độ nhận thức Tổng % Vận tổng Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH TT Đơn vị kiến thức dụng cao điểm thức Số Điểm Số Số Số Câu Câu Câu C Câu TN TL CH CH CH H 1.1. Khái quát về nghề I. Nghề nghiệp nghiệp. C1,2,3. 1 C4 4 1.33 trong lĩnh 3 1 vực kĩ 1.2.Đặc điểm, yêu cầu 33,3 thuật, công chung của ngành C 16 1 1 2,0 nghệ nghề trong lĩnh vực kĩ (TL) thuật, công nghệ 2.1. Cơ cấu hệ thống 5 C giáo dục quốc dân Việt 5 1,67 5,6,7,8,9 Nam II. Giáo 2.2. Cơ hội lựa chọn dục kĩ thuật, công nghệ nghềtrong hệ 2 26,7 trong hệ thống thống giáo dục giáo dục quốc 2.3. Định hướng nghề dân nghiệp trong lĩnh vực C17 1 1 1.0 kĩ thuật, công nghệ (TL) sau khi kết thúc THCS 3.1. Thị trường lao 3 C10,11, 1 III. Thị động 12 3 C13 4 1,33 40,0 trường
- lao động kĩ 3.2. Thị trường lao 1 C14 1 thuật, công động trong lĩnh vực kĩ C18 C15 1 2 1 2,67 nghệ tại Việt thuật, công nghệ (TL) Nam Tổng 12 4 2 15 3 100 Tỉ lệ % 40 30 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100 Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì I định hướng nghề nghiệp môn Công nghệ lớp 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận Vận giá biết hiểu dụng dụng cao kiến thức (1) (2) (3) ( (5) (6) (7) (8) 4 ) I ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP 1. Nghề 1.1. Nghề nghiệp Nhận biết: nghiệp trong đối với con người - Trình bày được khái niệm nghề nghiệp. 3(C1,2, - Trình bày được tầm quan trọng của nghề nghiệp 3,) lĩnh vực kĩ đối thuật, công với con người và xã hội. 1 nghệ Thông hiểu: - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng 1(C4) đắn nghề nghiệp của mỗi người. Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân.
- 1.2. Ngành nghề Nhận biết: - Kể tên được một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. thuật, công nghệ - Trình bày được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Phân tích được những yêu cầu chung của các 1TL ngành (C16) nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 2.1. Cơ cấu hệ Nhận biết: 2. Giáo thống giáo dục - Kể tên được những thành tố chính trong hệ thống 5(C5,6, giáo dục tại Việt Nam. 7,8,9) dục kĩ thuật, quốc dân Việt công nghệ - Nhận ra được các thời điểm có sự phân luồng Nam 2 trong hệ thống giáo dục. trong hệ Thông hiểu: thống giáo - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. dục quốc dân - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục.
- Nhận biết: - Nhận ra được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, 2.2. Cơ hội lựa công nghệ trong hệ thống giáo dục. chọn nghề trong hệ Thông hiểu: - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thống giáo dục thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. Nhận biết: - Trình bày được những hướng đi liên quan tới nghề 2.3. Định hướng nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết nghề nghiệp thúc THCS. trong lĩnh vực kĩ Thông hiểu: - Giải thích được những hướng đi liên quan tới nghề thuật, công nghệ nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết sau khi kết thúc thúc THCS. THCS Vận dụng: 1TL - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề (C17) nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 3. Thị 3.1. Thị trường Nhận biết: trường lao động - Trình bày được khái niệm về thị trường lao động. 3(C10, - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới thị 11,12) lao động kĩ trường lao động. thuật, công - Trình bày được vai trò của thị trường lao động nghệ tại Việt trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ Nam thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường 1(C13) lao động tại Việt Nam hiện nay.
- 3.2. Thị trường Nhận biết: lao động trong Trình bày được các thông tin về thị trường lao động 1(C14) lĩnh vực kĩ thuật, trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. công nghệ Thông hiểu: - Phân tích được các thông tin về thị trường lao động 1(C15) trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Vận dụng: - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động 1TL trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. (C18) 12TN 4(3TN+ 2TL Tổng 1TL)
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2024-2025 HỌ VÀ TÊN:………………………………………… MÔN CÔNG NGHỆ 9. ĐỀ A LỚP: ………………………………………….................... Thời gian 45 phút A. Trắc nghiệm (5 điểm) .Em hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Nghề nghiệp là tập hợp A. Là tập hợp những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện. B. Là tập hợp những người có năng lực, tri thức. C. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận. D. Là tập hợp những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm. Câu 2. Nghề nghiệp mang lại ý nghĩa gì cho xã hội? A. Thu nhập ổn định, bền vững. B. Môi trường thuận lợi để phát triển nhân cách. C. Thỏa mãn đam mê, khát khao. D. Thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội. Câu 3. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có những yêu cầu chung là A. năng lực và phẩm chất. B. đối tượng và năng lực. C. môi trường làm việc. D. phẩm chất và tri thức. Câu 4. Đâu là sản phẩm của nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Thiết bị tự động hóa. B. Sản phẩm thủ công. C. Tri thức, kinh nghiệm. D. Công nghệ cao lừa đảo chiếm đoạt tiền. Câu 5. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt nam bao gồm: A. giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên. B. giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. C. giáo dục nghề nghiệp và giáo dục phổ thông. D. giáo dục mầm non và giáo dục đại học. Câu 6. Giáo dục phổ thông bao gồm: A. mẫu giáo, tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông. B. trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng. C. giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông. D. nhà trẻ và mẫu giáo. Câu 7. Giáo dục mẫu giáo có độ tuổi là bao nhiêu? A. Từ 3 đến 36 tháng tuổi. B. Từ 3 đến 5 tuổi. C.Từ 6 đến 12 tuổi. D. Từ 13 tuổi trở lên. Câu 8. Giáo dục nghề nghiệp bao gồm: A. trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng. B. trình độ đại học và trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
- C. trình độ giáo dục thường xuyên. D. trình độ giáo dục phổ thông và trình độ giáo dục đại học. Câu 9. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng? A. một thời điểm. B. hai thời điểm. C. ba thời điểm. D. bốn thời điểm. Câu 10. Thị trường lao động là gì? A. Là thị trường trao đổi hàng hóa sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động trên cơ sở thỏa thuận với nhau về tiền lương, các điều kiện làm việc, ... B. Là người lao động bên bán, người sử dụng lao động bên mua. C. Là hàng hóa sức lao động - toàn bộ thể lực và trí lực của con người được vận dụng trong quá trình lao động. D. Là các loại hàng hóa, dịch vụ có trên thị trường để trao đổi và mua, bán. Câu 11. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. 1 yếu tố. B. 2 yếu tố. C. 5 yếu tố. D. 4 yếu tố. Câu 12. Nhà nước đóng vai trò gì trong việc thúc đẩy thị trường lao động? A. Nhà nước chiếm vị trí quan trọng trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp. B. Nhà nước đóng vai trò to lớn trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp. C. Nhà nước là cầu nối giữa người lao động và người sử dụng lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp. D. Nhà nước là một trong những yếu tố giúp nâng cao chất lượng lao động. Câu 13. Cơ cấu lao động chuyển dịch theo hướng nào? A. giảm tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm nghiệp. B. giảm tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ. C. giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp. D. giảm tỉ trọng lao động khu vực nông nghiệp. Câu 14. Tìm kiếm các thông tin liên quan đến thị trường lao động các ngành nghề kĩ thuật, công nghệ ở những công cụ hỗ trợ nào? A. Từ người thân, thầy cô. B. Google, Bing, ChatGPT, ... C. Ngoại khóa ở trường. D. Sách, báo, truyện, trò chơi, ... Câu 15. Để đưa ra quyết định chọn nghề tương lai cho phù hợp, mỗi học sinh cần phải làm gì? A. Có kế hoạch học tập, lựa chọn nghề phù hợp thỏa mãn nhu cầu tuyển dụng lao động của xã hội. B. Căn cứ lựa chọn nghề phù hợp với sở thích với bản thân. C. Có kế hoạch học tập, tu dưỡng, rèn luyện để chuẩn bị cho việc tham gia vào hoạt động nghề nghiệp. D. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính tại các cơ ở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng. B. Tự luận: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Hãy phân tích những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? Câu 17. (1 điểm) Bạn An vừa tốt nghiệp trung học cơ sở, em hãy đề xuất giúp bạn An những hướng đi liên quan đến nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? Câu 18. (2 điểm) Em hãy lựa chọn một ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ và tìm kiếm thông tin thị trường lao động của ngành nghề đó. Báo cáo kết quả tìm kiếm được ? Bài làm
- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐIỂM TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2024-2025 HỌ VÀ TÊN:………………………………………… MÔN CÔNG NGHỆ 9. ĐỀ B LỚP: ………………………………………….................... Thời gian 45 phút A. Trắc nghiệm (5 điểm) .Em hãy chọn câu trả lời đúng trong những câu sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án Câu 1. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ có những yêu cầu chung là A. năng lực và phẩm chất. B. đối tượng và năng lực. C. môi trường làm việc. D. phẩm chất và tri thức. Câu 2. Theo em, nghề nghiệp là gì? A. Là tập hợp những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện. B. Là tập hợp những người có năng lực, tri thức. C. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận. D. Là tập hợp những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm. Câu 3. Nghề nghiệp mang lại ý nghĩa gì cho xã hội? A. Thu nhập ổn định, bền vững. B. Môi trường thuận lợi để phát triển nhân cách. C. Thỏa mãn đam mê, khát khao. D. Thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội. Câu 4. Đâu là sản phẩm của nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Thiết bị tự động hóa. B. Sản phẩm thủ công. C. Tri thức, kinh nghiệm. D. Công nghệ cao lừa đảo chiếm đoạt tiền. Câu 5. Giáo dục phổ thông bao gồm: A. mẫu giáo, tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông. B. trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng. C. giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông. D. nhà trẻ và mẫu giáo. Câu 6. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng? A. Một thời điểm. B. Hai thời điểm. C. Ba thời điểm. D. Bốn thời điểm. Câu 7. Giáo dục mẫu giáo có độ tuổi là bao nhiêu? A. Từ 3 đến 36 tháng tuổi. B. Từ 3 đến 5 tuổi. C.Từ 6 đến 12 tuổi. D. Từ 13 tuổi trở lên. Câu 8. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt nam bao gồm: A. giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên. B. giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông. C. giáo dục nghề nghiệp và giáo dục phổ thông.
- D. giáo dục mầm non và giáo dục đại học. Câu 9. Giáo dục nghề nghiệp bao gồm: A. trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp và trình độ cao đẳng. B. trình độ đại học và trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. C. trình độ giáo dục thường xuyên. D. trình độ giáo dục phổ thông và trình độ giáo dục đại học. Câu 10. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. 1 yếu tố. B. 2 yếu tố. C. 5 yếu tố. D. 4 yếu tố. Câu 11. Thị trường lao động là gì? A. Là thị trường trao đổi hàng hóa sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động trên cơ sở thỏa thuận với nhau về tiền lương, các điều kiện làm việc, ... B. Là người lao động bên bán, người sử dụng lao động bên mua. C. Là hàng hóa sức lao động - toàn bộ thể lực và trí lực của con người được vận dụng trong quá trình lao động. D. Là các loại hàng hóa, dịch vụ có trên thị trường để trao đổi và mua, bán. Câu 12. Nhà nước đóng vai trò gì trong việc thúc đẩy thị trường lao động? A. Nhà nước chiếm vị trí quan trọng trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp. B. Nhà nước đóng vai trò to lớn trong việc thúc đẩy thị trường lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp. C. Nhà nước là cầu nối giữa người lao động và người sử dụng lao động thông qua việc ban hành các chính sách phù hợp. D. Nhà nước là một trong những yếu tố giúp nâng cao chất lượng lao động. Câu 13. Cơ cấu lao động chuyển dịch theo hướng nào? A. giảm tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm nghiệp. B. giảm tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ. C. giảm tỉ trọng lao động khu vực nông nghiệp. D. giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp. Câu 14. Tìm kiếm các thông tin liên quan đến thị trường lao động các ngành nghề kĩ thuật, công nghệ ở những công cụ hỗ trợ nào? A. Từ người thân, thầy cô. B. Ngoại khóa ở trường. C. Google, Bing, ChatGPT, ... D. Sách, báo, truyện, trò chơi, ... Câu 15. Để đưa ra quyết định chọn nghề tương lai cho phù hợp, mỗi học sinh cần phải làm gì? A. Có kế hoạch học tập, lựa chọn nghề phù hợp thỏa mãn nhu cầu tuyển dụng lao động của xã hội. B. Có kế hoạch học tập, tu dưỡng, rèn luyện để chuẩn bị cho việc tham gia vào hoạt động nghề nghiệp. C. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính tại các cơ ở giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ cao đẳng. D. Căn cứ lựa chọn nghề phù hợp với sở thích với bản thân. B. Tự luận: (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Hãy phân tích những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? Câu 17. (1 điểm) Bạn An vừa tốt nghiệp trung học cơ sở, em hãy đề xuất giúp bạn An những hướng đi liên quan đến nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? Câu 18. (2 điểm) Em hãy lựa chọn một ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ và tìm kiếm thông tin thị trường lao động của ngành nghề đó. Báo cáo kết quả tìm kiếm được ? Bài làm
- B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (Mỗi câu đúng 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề 1 C D A A A C B A B A D B D B C Đề 2 A C D A C B B A A D A B C C B II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu Đáp án Điểm Những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ: - Năng lực: + Có trình độ chuyên môn phù hợp với vị trí việc làm, vận dụng được 0,25 kiến thức chuyên môn vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn. + Có năng lực làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và sáng tạo + Có năng lực tự học để nâng cao trình độ chuyên môn, sử dụng ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu công việc 0,25 + Có đủ sức khoẻ đề đảm bảo hoàn thành công việc, không mắc những bệnh mãn tính gây ảnh hưởng đến quá trình làm việc. 0,25 16 - Phẩm chất: 0,25 + Chấp hành nghiêm kỉ luật lao động, làm việc có trách nhiệm. + Tuân thủ đúng quy định, quy trinh kĩ thuật và an toàn lao động: cần cù, chăm chỉ, cố gắng khắc phục khó khăn đề hoàn thành công việc. 0,25 + Có ý thức học tập, rèn luyện nâng cao trình độ chuyên môn, phát triển nghề nghiệp. 0,5 0,25 Sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở, có 3 hướng đi có thể lựa chọn để 0,25 theo đuổi nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ : - Hướng đi 1 : Theo học các ngành thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ các trình độ sơ cấp, trung cấp tại các sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo. 0,25 17 - Hướng đi 2 : Theo học tại các trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên để vừa học chương trình trung học phổ thông 0,25 kết hợp với học một nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ ở trung tập giáo dục thường xuyên. - Hướng đi 3 : Tiếp tục học trung học phổ thông và định hướng lựa chọn các môn học liên quan đến lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 0,25
- Ví dụ : Ngành kĩ sư dầu khí - Thông tin thị trường lao động của ngành kĩ sư dầu khí : + Công việc của các kỹ sư dầu khí là vận hành, tìm kiếm các phương 1,0 pháp nâng cao hiệu quả khai thác các giếng dầu mỏ, khí đốt và ngành 18 đang cần nguồn nhân lực chất lượng cao + Thu nhập của những người làm việc trong ngành dầu khí thường ở 1,0 mức rất cao so với mặt bằng chung. Ngay cả trong thời kỳ suy thoái kinh tế do dịch bệnh COVID-19, những công việc thuộc nhóm ngành này vẫn đảm bảo mức lương vô cùng hấp dẫn, trung bình 80.749 USD/năm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 220 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn