Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Ngô Quyền, Duy Xuyên
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 9- ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP. - Thời điểm kiểm tra: Tuần 8 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng; - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu (mỗi câu 0,33 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 3 câu. * Cách tính điểm cho mỗi chủ đề/ nội dung. Bài kiểm tra giữa kỳ I tính như sau: số tiết x10/ tổng số tiết. (HKI dạy 1 tiết /1 tuần, kiểm tra giữa kỳ vào tuần 8). Chủ đề/ Nội dung Bài 1 Bài 2 Bài 3 Tổng Số tiết 3 2 2 7 Điểm 4,28 2,86 2,86 10,0 Làm tròn 4,33 3,0 2,67 10,0 Số câu MA TRẬN Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH S Nội dung Đơn vị kiến thức T kiến thức T Số Câu hỏi Số CH Câu Số Câu Số Câu TN TL CH hỏi CH hỏi CH hỏi 1 Bài 1. Nghề 1.1. Nghề nghiệp đối 4 C1,2,3,4 4 13,3 nghiệp trong với con người lĩnh vực kĩ 1.2. Ngành nghề trong 1 C1 1 C3 2 30 thuật và
- công nghệ lĩnh vực kĩ thuật công nghệ 2 Bài 2. Cơ cấu 2.1. Hệ thống giáo dục 2 C5,7 2 6,7 hệ thống Việt Nam giáo dục 2.2 Lựa chọn nghề 1 C6 1 3,3 quốc dân trong hệ thống giáo dục 2.3. Định hướng nghề 1 C2 1 20 nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS 3 Bài 3. Thị 3.1. Thị trường lao 5 C8,11,1 1 C14 6 20 trường lao động 2,13,15 động kĩ 3.2. Thị trường lao 2 C9,10 2 6,7 thuật, công động trong lĩnh vực Kĩ nghệ tại Việt thuật công nghiệp Nam Tổng số câu 12 TN 4 (3TN + 1TL) 2 (2TL) 18 (15TN + 3TL) Tỉ lệ (%) 40% 30% 30% 50% 50% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận dụng thức biết hiểu cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP
- I. Nghề 1.1. Nghề nghiệp Nhận biết: nghiệp trong đối với con người - Trình bày được khái niệm nghề nghiệp. 4 lĩnh vực kĩ - Trình bày được tầm quan trọng của nghề nghiệp đối C1,2,34 thuật, công với con người và xã hội. nghệ Thông hiểu: - Phân tích được ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. 1.2. Ngành nghề Nhận biết: trong lĩnh vực kĩ - Kể tên được một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công 1 thuật, công nghệ nghệ. - Trình bày được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh 1 vực kĩ thuật, công nghệ. C1 - Phân tích được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: 1 - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong C3 lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
- 2.1. Hệ thống giáo Nhận biết: dục Việt Nam - Kể tên được những thành tố chính trong hệ thống giáo dục tại 2 Việt Nam. C5,7 - Nhận ra được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. Thông hiểu: - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. Nhận biết: II. Giáo - Nhận ra được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ 1 dục kĩ thuật, 2.2. Lựa chọn C6 trong hệ thống giáo dục. công nghệ nghề trong hệ 2 Thông hiểu: trong hệ thống thống giáo dục - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ giáo dục quốc dân trong hệ thống giáo dục. Nhận biết: - Trình bày được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp 2.3. Định hướng trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. nghề nghiệp trong Thông hiểu: lĩnh vực kĩ thuật, - Giải thích được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp công nghệ sau khi trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. kết thúc THCS Vận dụng: - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong 1 lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. C2 3 III. Thị trường 3.1. Thị trường lao Nhận biết: 5 lao động kĩ động - Trình bày được khái niệm về thị trường lao động. C8,11,12, thuật, công - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới thị trường lao động. 13,15 nghệ tại Việt - Trình bày được vai trò của thị trường lao động trong việc định
- Nam hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay. 1 C14 3.2. Thị trường laoNhận biết: động trong lĩnh- Trình bày được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công vực kĩ thuật và công nghệ. nghệ Thông hiểu: - Phân tích được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh 2 vực kĩ thuật và công nghệ. C9,10 Vận dụng: - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. 4 4.1 Lí thuyết chọn Nhận biết: nghề - Kể tên được một số lí thuyết lựa chọn nghề nghiệp. Thông hiểu: - Tóm tắt được một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp. IV. Lựa 4.2. Quy trình lựa Nhận biết: chọn nghề chọn nghề nghiệp - Trình bày được các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. nghiệp trong Thông hiểu: lĩnhvực kĩ - Giải thích được các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. thuật, công 4.3. Đánh giá năng Nhận biết: nghệ lực, sở thích bản - Kể tên được một số năng lực cá nhân phù hợp với một số thân ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Giải thích được sự phù hợp của cá nhân với một số ngành nghề
- trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng cao: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 4.4. Các yếu tố ảnhNhận biết: hưởng tới việc- Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn chọn nghề nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. TỔNG 12 TN 4 (3TN 2TL + 1TL)
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 9- (Đề gồm có 02 trang) ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP ĐỀ A Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đ) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Theo em, nghề nghiệp là tập hợp A. những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện. B. những người có năng lực, tri thức. C. các công việc được xã hội công nhận. D. những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm. Câu 2: Lựa chọn đúng nghề nghiệp có ý nghĩa gì đối với mỗi gia đình? A. Tạo ra thu nhập và cá nhân xây dựng kế hoạch gia đình tương lai. B. Có được sự thành công, hài lòng và hạnh phúc trong mỗi gia đình. C. Đem lại nguồn thu nhập ổn định và tránh xa các tệ nạn xã hội. D. Giảm thiểu được các nguy cơ và gây mất an toàn lao động. Câu 3: Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội là A. đem lại cho con người nguồn thu nhập ổn định và bền vững. B. để con người phát triển nhân cách và phát huy năng lực. C. tạo nên niềm vui và hạnh phúc trong cuộc sống. D. góp phần làm giảm các tệ nạn xã hội và đảm bảo kỉ cương. Câu 4: Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người là A. tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội. B. tạo ra môi trường để con người phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường. C. góp phần làm giảm các tệ nạn xã hội, đảm bảo kỉ cương, ổn định xã hội. D. thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội. Câu 5: Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam bao gồm giáo dục A. chính quy và thường xuyên. B. nghề nghiệp và đại học. C. phổ thông và thường xuyên. D. mầm non và phổ thông. Câu 6: Sau khi tốt nghiệp Trung học Cơ sở, học sinh có thể lựa chọn các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo các nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ trình độ A. đại học, cao đẳng. B. cao đẳng, sơ cấp. C. trung cấp, cao đẳng. D. sơ cấp, trung cấp. Câu 7: Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam gồm giáo dục A. mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và đại học. B. sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ. C. mần non, phổ thông, nghề nghiệp, đại học và thường xuyên. D. tiểu học, trung học phổ thông, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ. Câu 8: Nơi diễn ra hoạt động mua, bán hàng hóa hoặc dịch vụ được gọi là gì? A. Thị trườnglao động. B. Thị trường trao đổi - sản xuất. C. Thị trường trao đổi hàng hóa. D. Thị trường chuyển dịch cơ cấu. Câu 9: Quan sát Hình 3.2, em cho biết xu hướng tuyển dụng trình độ đại học:
- A. 19,6% B. 50,0% Xu hướng Đặc điểm của C. 67,7% D. 73,4% tuyển dụng người đi tìm việc Trình độ đại học 50,0% 61,2% Trình độ cao đẳng 19,6% 17,9% Vị trí nhân viên 73,4% 66,4% Vị trí quản lí bậc trung 20,0% 22,1% Mức lương 5-10 triệu 67,7% 63,2% đồng/tháng Mức lương 10-15 triệu 10,8% 30,3% đồng/tháng Hình 3.2. Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 Câu 10: Quan sát Hình 3.2, em cho biết đặc điểm của người đi tìm việc muốn mức lương 5 -10 triệu đồng/tháng A. 10,8%. B. 30,3%. C. 63,2%. D. 67,7%. Câu 11: Vấn đề cơ bản của thị trường lao động hiện nay là A. xu hướng tuyển dụng lao động chưa được đào tạo, thiếu kinh nghiệm. B. xu hướng cầu lao động cao hơn cung lao động, tồn tại mất cân đối. C. chất lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng cao. D. chất lượng lao động còn thấp, phân bố nguồn lao động không đồng đều. Câu 12: Thị trường lao động là thị trường trao đổi A. hàng hóa, sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động. B. sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động. C. hàng hóa giữa người mua và người bán. D. hàng hóa, sức lao động giữa người mua và người bán. Câu 13: Yếu tố nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Sự chuyển dịch của thị trường kinh tế . B. Sự chuyển dịch của thông tin văn hóa. C. Sự phát triển của trình độ học vấn, giáo dục. D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ. Câu 14: Ý nào sau đây không đúng khi nói về yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Sự chuyển dịch cơ cấu. B. Sự dịch chuyển nền kinh tế. C. Nhu cầu lao động. D. Nguồn cung lao động. Câu 15: Vì sao nguồn cung lao động lại ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Vì nhu cầu thu hút nhân lực của người sử dụng lao động khác nhau. B. Vì số việc làm và khả năng tạo việc làm luôn ổn định. C. Vì nguồn cung lao động luôn thay đổi theo thời gian và không gian giữa các vùng, ngành. D. Vì làm thay đổi cơ cấu nhu cầu lao lao động giữa các ngành, nghề. II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Phân tích những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? Câu 2. (2,0 điểm) Sau khi tốt nghiệp Trung học Cơ sở, em hãy tư vấn cho bạn Trung những hướng đi để có thể làm việc trong ngành quản trị dữ liệu và mạng máy tính? Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy xác định sự phù hợp của bản thân với yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. -------
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 9- (Đề gồm có 02 trang) ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP ĐỀ B Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đ) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau: Câu 1: Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với xã hội là A. đem lại cho con người nguồn thu nhập ổn định và bền vững. B. để con người phát triển nhân cách và phát huy năng lực. C. tạo nên niềm vui và hạnh phúc trong cuộc sống. D. thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội. Câu 2: Tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người là A. tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội. B. góp phần làm giảm các tệ nạn xã hội, đảm bảo kỉ cương, ổn định xã hội. C. tạo ra môi trường để con người phát triển nhân cách, phát huy năng lực, sở trường. D. thúc đẩy phát triển kinh tế, đem lại phồn vinh cho xã hội. Câu 3: Theo em, nghề nghiệp là tập hợp A. những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện. B. các công việc được xã hội công nhận. C. những người có năng lực, tri thức. D. những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm. Câu 4: Lựa chọn đúng nghề nghiệp có ý nghĩa gì đối với mỗi gia đình? A. Tạo ra thu nhập và cá nhân xây dựng kế hoạch gia đình tương lai. B. Có được sự thành công, hài lòng và hạnh phúc trong mỗi gia đình. C. Đem lại nguồn thu nhập ổn định và tránh xa các tệ nạn xã hội. D. Giảm thiểu được các nguy cơ và gây mất an toàn lao động. Câu 5: Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam gồm giáo dục A. mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và đại học. B. sơ cấp, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ. C. mần non, phổ thông, nghề nghiệp, đại học và thường xuyên. D. tiểu học, trung học phổ thông, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ. Câu 6: Khung cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam bao gồm giáo dục A. nghề nghiệp và đại học. B. chính quy và thường xuyên. C. phổ thông và thường xuyên. D. mầm non và phổ thông. Câu 7: Sau khi tốt nghiệp Trung học Cơ sở, học sinh có thể lựa chọn các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo các nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ trình độ A. sơ cấp, trung cấp. B. trung cấp, cao đẳng. C. đại học, cao đẳng. D. cao đẳng, sơ cấp. Câu 8: Thị trường lao động là thị trường trao đổi A. hàng hóa, sức lao động giữa người mua và người bán. B. sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động. C. hàng hóa giữa người mua và người bán. D. hàng hóa, sức lao động giữa người sử dụng lao động và người lao động.
- Câu 9: Quan sát Hình 3.2, em cho biết xu hướng tuyển dụng trình độ cao đẳng: A. 19,6%. B. 50,0%. Xu hướng Đặc điểm của C. 67,7%. D. 73,4%. Tuyển người đi tìm dụng việc Trình độ đại học 50,0% 61,2% Trình độ cao đẳng 19,6% 17,9% Vị trí nhân viên 73,4% 66,4% Vị trí quản lí bậc trung 20,0% 22,1% Mức lương 5-10 triệu 67,7% 63,2% đồng/tháng Mức lương 10-15 triệu 10,8% 30,3% đồng/tháng Hình 3.2. Bảng tin thị trường lao động quý 1 năm 2022 Câu 10: Quan sát Hình 3.2, em cho biết đặc điểm của người đi tìm việc muốn mức lương 10 -15 triệu đồng/tháng A. 10,8%. B. 30,3%. C. 63,2%. D. 67,7%. Câu 11: Ý nào sau đây không đúng khi nói về yếu tố ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Sự chuyển dịch cơ cấu. B. Nhu cầu lao động. C. Sự dịch chuyển kinh tế. D. Nguồn cung lao động. Câu 12: Nơi diễn ra hoạt động mua, bán hàng hóa hoặc dịch vụ được gọi là gì? A. Thị trường trao đổi – sản xuất. B. Thị trường lao động. C. Thị trường trao đổi hàng hóa. D. Thị trường chuyển dịch cơ cấu. Câu 13: Vì sao nguồn cung lao động lại ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Vì nguồn cung lao động luôn thay đổi theo thời gian và không gian giữa các vùng, ngành. B. Vì số việc làm và khả năng tạo việc làm luôn ổn định. C. Vì nhu cầu thu hút nhân lực của người sử dụng lao động khác nhau. D. Vì làm thay đổi cơ cấu nhu cầu lao lao động giữa các ngành, nghề. Câu 14: Vấn đề cơ bản của thị trường lao động hiện nay là? A. Xu hướng tuyển dụng lao động chưa được đào tạo, thiếu kinh nghiệm. B. Xu hướng cầu lao động cao hơn cung lao động, tồn tại mất cân đối. C. Chất lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng cao. D. Chất lượng lao động còn thấp, phân bố nguồn lao động không đồng đều. Câu 15: Yếu tố nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến thị trường lao động? A. Sự chuyển dịch của thị trường kinh tế. B. Sự chuyển dịch của thông tin văn hóa. C. Sự phát triển của khoa học, công nghệ. D. Sự phát triển của trình độ học vấn, giáo dục. II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm). Câu 1. (2,0 điểm) Phân tích những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? Câu 2. (2,0 điểm) Sau khi tốt nghiệp Trung học Cơ sở, em hãy tư vấn cho bạn Trung những hướng đi để có thể làm việc trong ngành quản trị dữ liệu và mạng máy tính? Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy xác định sự phù hợp của bản thân với yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. -------
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 9- ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 đ). Trả lời đúng 1 câu 0,33đ, đúng 2 câu 0,67đ, đúng 3 câu 1,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đề A C A D B A D C A B C D A D B C Đề B D C B A C B A D A B C B A D C II. TỰ LUẬN (5,0 đ) Đề A Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 * Những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ: (2,0đ) - Sản phẩm lao động: + Sản phẩm cơ khí, điện tử kĩ thuật cao; 0,25đ + Thiết bị tự động hóa, các ứng dung, phần mềm. 0,25đ - Đối tượng lao động: + Các kiến thức toán học, KNTN, kĩ thuật, khoa học công nghệ vào quá trình 0,5đ thiết kế, bảo trì, sáng tạo những ứng dụng, phần mềm. + Những thiết bị máy móc trong hệ thống cơ khí. 0,25đ - Môi trường làm việc: + Năng động, hiện đại, luôn biến đổi và đầy thử thách; 0,25đ + Tiềm ẩn nguy cơ tai nạn cao; 0,25đ + Tiếp xúc với thiết bị công nghệ hiện đại, áp lực công việc lớn 0,25đ 2 * Hướng đi để có thể làm việc trong ngành quản trị dữ liệu và mạng máy tính: (2,0đ) - Hướng đi 1: Học nghề quản trị dữ liệu và mạng máy tính, các trình độ sơ 0,5đ cấp, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo. - Hướng đi 2: Học tại trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, vừa học chương trình phổ thông vừa theo học lớp trung cấp nghề quản 0,5đ trị dữ liệu và mạng máy tính. - Hướng đi 3: Học tiếp trung học phổ thông, theo học các môn tin học, toán 1,0đ học. Sau đó thi vào các trường cao đẳng, đại học để theo học nghề quản trị dữ liệu và mạng máy tính. 3 Sự phù hợp của bản thân với yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh (1,0đ) vực kĩ thuật, công nghệ. - Năng lực 0,25đ + Có trình độ chuyên môn, năng lực tự học, tự nghiên cứu 0,25đ + Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, có đủ sức khỏe - Phẩm chất: tính kỉ luật, tuân thủ quy định, đảm bảo an tàn lao động, chăm 0,5đ chỉ, trung thực, chịu được áp lực.
- Đề B Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 * Những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ: (2,0đ) - Sản phẩm lao động: + Sản phẩm cơ khí, điện tử kĩ thuật cao; 0,25đ + Thiết bị tự động hóa, các ứng dung, phần mềm. 0,25đ - Đối tượng lao động: + Các kiến thức toán học, KNTN, kĩ thuật, khoa học công nghệ vào quá trình 0,5đ thiết kế, bảo trì, sáng tạo những ứng dụng, phần mềm. + Những thiết bị máy móc trong hệ thống cơ khí. 0,25đ - Môi trường làm việc: + Năng động, hiện đại, luôn biến đổi và đầy thử thách; 0,25đ + Tiềm ẩn nguy cơ tai nạn cao; 0,25đ + Tiếp xúc với thiết bị công nghệ hiện đại, áp lực công việc lớn 0,25đ 2 * Hướng đi để có thể làm việc trong ngành quản trị dữ liệu và mạng máy tính: (2,0đ) - Hướng đi 1: Học nghề quản trị dữ liệu và mạng máy tính, các trình độ sơ 0,5đ cấp, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo. - Hướng đi 2: Học tại trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường 0,5đ xuyên, vừa học chương trình phổ thông vừa theo học lớp trung cấp nghề quản trị dữ liệu và mạng máy tính. - Hướng đi 3: Học tiếp trung học phổ thông, theo học các môn tin học, toán 1,0đ học. Sau đó thi vào các trường cao đẳng, đại học để theo học nghề quản trị dữ liệu và mạng máy tính. 3 Sự phù hợp của bản thân với yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh (1,0đ) vực kĩ thuật, công nghệ. - Năng lực + Có trình độ chuyên môn, năng lực tự học, tự nghiên cứu 0,25đ + Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, có đủ sức khỏe 0,25đ - Phẩm chất: tính kỉ luật, tuân thủ quy định, đảm bảo an toàn lao động, chăm chỉ, trung thực, chịu được áp lực. 0,5đ Duyệt của BGH PHÓ HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Tám Lê Văn Vỹ Trịnh Thị Hồng Phương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn