intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: CÔNG NGHỆ 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm): Chọn đáp án đúng Câu 1. Vai trò của nghề nghiệp đối với xã hội là A. tạo nguồn thu nhập. C. góp phần phát triển xã hội. B. chỉ đảm bảo sản xuất hàng hóa. D. không có vai trò đặc biệt nào. Câu 2. Ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp đối với bản thân A. Giúp cá nhân kiếm được nhiều tiền hơn. C. Chỉ giúp cá nhân phát triển nghề nghiệp. B. Chỉ đáp ứng được sở thích cá nhân. D. Luôn vui vẻ, hạnh phúc khi được làm công việc yêu thích. Câu 3. Vai trò của nghề nghiệp đối với con người là A. không có ảnh hưởng gì đặc biệt C. không đảm bảo ổn định cuộc sống gia đình. B. tạo nguồn thu nhập không ổn định. D. đảm bảo ổn định và phát triển cuộc sống. Câu 4. Sản phẩm của ngành nghề kĩ thuật, công nghệ có đặc điểm gì? A. Liên tục đổi mới và ngày càng hiện đại. C. Liên tục đổi mới nhưng không đa dạng. B. Ngày càng đơn giản và ít đa dạng. D. Chỉ gồm các sản phẩm cơ bản nhất. Câu 5. Người lao động trong ngành kỹ thuật, công nghệ cần đạt yêu cầu về phẩm chất nào dưới đây? A. Chấp hành nghiêm kỉ luật lao động, trung thực. C. Làm việc độc lập. B. Không tuân thủ đúng quy định. D. Làm việc mất an toàn lao động. Câu 6. Yếu tố nào dưới đây không phải là mối nguy hại cho sức khỏe của người lao động trong ngành nghề kĩ thuật, công nghệ? A. Khí độc. B. Nước sạch. C. Điện từ trường. D. Khói bụi. Câu 7. Việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của người lao động ảnh hưởng như thế nào đối với xã hội? A. Giúp tạo ra nhiều công việc mới trong xã hội. B. Chỉ ảnh hưởng đến cuộc sống cá nhân và gia đình. C. Mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp và phát triển kinh tế. D. Giảm năng suất lao động và hiệu quả việc làm. Câu 8. Ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sử dụng cái gì để chế tạo sản phẩm? A. máy móc, thiết bị. C. của cải vật chất. B. công cụ lao động, vật liệu. D. sức lao động, vật liệu. Câu 9. Giáo dục trung học cơ sở được thực hiện trong bao nhiêu năm học? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 10. Giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ A. đại học. C. trung cấp và cao đẳng. B. trung học phổ thông. D. thạc sĩ và tiến sĩ. Câu 11. Người có trình độ thạc sĩ có thể học tiếp lên trình độ A. cao đẳng. B. đại học. C. trung cấp. D. tiến sĩ. Câu 12 Người tốt nghiệp đại học có thể học tiếp lên trình độ A. trung học phổ thông. C. cao đẳng. B. thạc sĩ, tiến sĩ. D. trung cấp. Câu 13. Giáo dục phổ thông có mấy thời điểm phân luồng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14. Phân luồng trong giáo dục là gì? A. Cách tổ chức các sự kiện ngoại khóa để phát triển năng lực cá nhân. B. Quy trình tách biệt học sinh theo khả năng học về mặt lý thuyết. C. Biện pháp tổ chức hoạt động giáo dục dựa trên cơ sở thực hiện hướng nghiệp. D. Phương pháp giảng dạy các môn học theo nhu cầu xã hội. Câu 15. Ở thời điểm nào học sinh có thể học tiếp lên trung học phổ thông hoặc học theo chương trình đào tạo trình độ trung cấp? A. Sau khi hoàn thành trung học cơ sở. C. Sau khi hoàn thành tiểu học. B. Sau khi tốt nghiệp đại học. D. Sau khi hoàn thành giáo dục mầm non.
  2. Câu 16. Phân luồng trong nhà trường nhằm mục đích gì? A. Hiểu về chương trình đào tạo sau đại học. C. Phát triển các kỹ năng làm việc nhóm. B. Phát triển các kỹ năng phát triển bản thân. D. Giúp học sinh có hiểu biết về bản thân và nghề nghiệp. Câu 17. Thời điểm nào dưới đây trong giáo dục phổ thông có sự phân luồng? A. Sau khi học xong tiểu học. C. Khi mới bước vào trung học cơ sở. B. Sau tốt nghiệp trung học phổ thông. D. Năm thứ hai học trung học phổ thông. Câu 18 Phân luồng sau tốt nghiệp trung học cơ sở giúp học sinh: A. Có thể nhận thức được bản thân, biết cách sắp xếp thời gian học tập phù hợp. B. Có thể nhận thức được bản thân, phát triển kĩ năng làm việc nhóm. C. Có thể nhận thức được bản thân, lựa chọn được môn học ở THPT. D. Có thể nhận thức được bản thân, lựa chọn hướng đi tiếp theo cho sự nghiệp của mình. Câu 19. Hàng hóa được trao đổi trong thị trường lao động là A. hàng hóa tiêu dùng. C. hàng hóa sức lao động. B. hàng hóa dịch vụ. D. hàng hóa sản xuất. Câu 20. Người nào thuộc nguồn cung sức lao động trong thị trường lao động? A. Người lao động. C. Doanh nghiệp. B. Người sử dụng lao động. D. Tổ chức. Câu 21. Số lượng người trong độ tuổi lao động có thể và sẵn sàng tham gia lao động được gọi là A. người lao động. C. nhu cầu lao động. B. người sử dụng lao động. D. nguồn cung lao động. Câu 22. Cơ sở đào tạo nào có vai trò quan trọng trong việc đào tạo lao động phù hợp với thị trường lao động? A. Trường đại học, cao đẳng, trung cấp. C. Trường trung học cơ sở. B. Trường tiểu học. D. Trường trung học phổ thông. Câu 23. Người sử dụng lao động trong thị trường lao động là A. người sẽ làm việc theo thỏa thuận. C. người chịu sự giám sát, quản lí. B. người chịu sự quản lí, điều hành. D. các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân. Câu 24. Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng tới thị trường lao động? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25 Xu hướng tuyển dụng người lao động A. không đào tạo, không kinh nghiệm. C. không đào tạo, có kinh nghiệm. B. được đào tạo, không có kinh nghiệm. D. được đào tạo, có kinh nghiệm. Câu 26 Chất lượng nguồn lao động của Việt Nam vẫn còn một số hạn chế nào dưới đây? A. Tỉ lệ lao động đã qua đào tạo nghề còn cao. C. Năng lực chuyên môn chưa cao. B. Kĩ năng hợp tác còn tốt. D. Kinh nghiệm việc làm còn cao. Câu 27. Cách nào dưới đây dùng để tìm kiếm thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ trên Internet? A. Sử dụng từ khóa liên quan đến lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. B. Sử dụng từ khóa tổng quát không liên quan đến lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. C. Không cần sử dụng từ khóa. D. Sử dụng từ khóa ngắn gọn, không liên quan đến lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Câu 28. Sắp xếp các bước trong quy trình tìm kiếm thông tin về thị trường lao động dưới đây theo đúng thứ tự: (1) Xác định nguồn thông tin để tìm kiếm. (3) Xác định mục tiêu tìm kiếm. (2) Tiến hành tìm kiếm thông tin. (4) Xác định công cụ tìm kiếm. A. 3, 1, 4, 2 C. 4, 3, 1, 2 B. 2, 4, 1, 3 D. 1, 2, 4, 3 II. PHẦN TỰ LUẬN( 3.0 điểm): Câu 1: Hãy nêu đặc điểm chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. (1.0 điểm) Câu 2: Với sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng công nghiệp 4.0, nhiều ngành nghề truyền thống đang dần bị thay thế hoặc thay đổi. Theo em, người lao động cần làm gì để không bị tụt hậu và mất việc trong bối cảnh này? (1.0 điểm) Câu 3: Em hãy đề xuất một kế hoạch hành động cụ thể để nâng cao kỹ năng cá nhân và chuẩn bị cho một nghề nghiệp trong lĩnh vực kỹ thuật hoặc công nghệ sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở. (1.0 điểm)
  3. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - MÔN CÔNG NGHỆ 9 TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức % tổng điểm (Chương) ( Bài ) Nhận Thông Vận Thời Số CH biết hiểu dụng gian Số CH Thời Số CH Thời Số CH Thời TN TL gian gian gian (phút) (phút) (phút) Phần: Bài 1: Định Ngành hướng nghề nghề trong 1 4 4,5 4 4,5 1 4,5 8 1 13,5 3 nghiệp lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ Bài 2 : Giáo dục kĩ thuật, công 2 nghệ 6 6,75 4 4,5 1 4,5 10 1 15,75 3,5 trong hệ thống giáo dục quốc dân 3 Bài 3 : 6 6,75 4 4,5 1 4,5 10 1 15,75 3,5 Thị trường lao động
  4. kĩ thuật, công nghệ tại Việt Nam Tổng 16 18 12 13,5 3 13,5 28 3 45 10 Tỉ lệ 40 30 30 (%) Tỉ lệ chung 70 30 10 (%)
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9 Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề kiến thức Phần: Định -Trình bày được hướng nghề khái niệm nghề nghiệp nghiệp, tầm quan trọng trong nghề nghiệp đối với con người và xã hội , ý nghĩa của việc lựa Bài 1: Ngành nghề chọn đúng đắn nghề 1 trong lĩnh vực kĩ nghiệp của con 4 4 1 thuật, công nghệ người. -Kể tên và phân tích được đặt điểm, những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. 2 -Mô được hệ thống 6 4 1 Bài 2 : Giáo dục kĩ giáo dục của Việt thuật, công nghệ Nam. trong hệ thống Nhận ra và giải giáo dục quốc dân thích được các thời điểm có sự phân luồng và cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục.
  6. -Hiểu được sau khi kết thúc trung học cơ sổ có những hướng đi nào liên quan tới nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. -Trình bày được khái niệm về thị Bài 3 : Thị trường trường lao động, 3 lao động kĩ thuật, các yếu tố ảnh công nghệ tại Việt hưởng tới thị trường Nam lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật. -Mô tả 6 4 1 được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay. Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Tổng 16 12 2 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
94=>1