Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ nông nghiệp lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ nông nghiệp lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ nông nghiệp lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI MÔN CÔNG NGHỆ CHĂN NUÔI LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111 I.Trắc nghiệm (7.0đ) Câu 1: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về lai kinh tế ? A. Lai kinh tế đơn giản là hình thức lại giữa hai giống với nhau B. Có hai kiểu lại kinh tế: lai kinh tế đơn giản và lai kinh tế phức tạp C. Tất cả các con lai kinh tế tạo ra dùng cho mục đích thương phẩm D. Tất cả các con lai kinh tế tạo ra được dùng để làm giống Câu 2: Nhân giống thuần chủng là phương pháp cho giao phối giữa con đực và con cái thuộc ……….. …... để tạo ra thế hệ con mang hoàn toàn các đặc tính di truyền của giống đó. A. Thuộc ba giống. B. Thuộc hai giống C. Thuộc cùng một giống. D. Các loài khác nhau Câu 3: Ý nào đúng nhất khi nói về giống vật nuôi là gì? A. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người B. Giống vật nuôi là vật nuôi cùng loài, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người C. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người D. Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng nguồn gốc, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người Câu 4: Chăn nuôi bán công nghiệp là? A. Phương thức chăn nuôi cho phép vật được đi lại tự do, tự kiếm ăn. B. Số lượng vật nuôi lớn, được nuôi nhốt hoàn toàn trong chuồng trại. C. Phương thức chăn nuôi kết hợp giữa chăn nuôi công nghiệp và chăn thả tự do. D. Chăn nuôi tập trung mật độ cao, số lượng vật nuôi lớn. Câu 5: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? A. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng chăn nuôi. C. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất hoặc chất lượng chăn nuôi. D. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. Câu 6: Đâu không phải là phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam ? A. Chăn thả tự do. B. Chăn nuôi bán công nghiệp. C. Chăn nuôi công nghệ cao. D. Chăn nuôi công nghiệp. Câu 7: Ý nào sau đây không là xu hướng phát triển của chăn nuôi ? A. Phát triển chăn nuôi truyền thống ở hộ gia đình, quy mô nhỏ lẽ trong các khu dân cư. B. Phát triển công nghệ sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi; nâng cao năng lực kiểm soát dịch bệnh và chế biến sản phẩm chăn nuôi,... C. Ứng dụng công nghệ cao, công nghệ thông minh, các thành tựu hiện đại vào chăn nuôi. D. Phát huy tiềm năng, lợi thế của địa phương, quốc gia về từng vùng sinh thái; đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động chăn nuôi. Câu 8: Ý nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động làm việc trong ngành chăn nuôi? A. Có sức khoẻ tốt, chăm chỉ, chịu khó. B. Có kiến thức, kĩ năng về trồng cây ăn quả. C. Có kiến thức, kĩ năng về chăn nuôi D. Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với cách phân loại vật nuôi theo mục đích sử dụng ? A. Lợn Ỉ sinh trưởng chậm nhưng có tuổi thành thục sớm, sinh sản tốt, thích nghi tốt với môi trường sống khắc nghiệt, có tỉ lệ mỡ cao và nạc thấp. B. Gà ISA Brown là giống gà chuyên cho trứng, vịt Bầu thường nuôi để lấy thịt. C. Lợn Ỉ có nguồn gốc từ Nam Định, vịt bầu có nguồn gốc từ vùng Chợ Bến (Hòa Bình). D. Bò BBB thuộc nhóm vật nuôi dạ dày kép, gà ISA Brown thuộc nhóm vật nuôi đẻ trứng. Câu 10: Thứ tự các bước trong phương pháp chọn lọc cá thể Trang 1/2 - Mã đề 111
- A. Chọn lọc tổ tiên, chọn lọc bản thân, chọn lọc đời conB. Chọn lọc đời con, chọn lọc bản thân, chọn lọc tổ tiên C. Chọn lọc đời con, chọn lọc tổ tiên, chọn lọc bản thânD. Chọn lọc bản thân, chọn lọc tổ tiên, chọn lọc đời con Câu 11: Nhược điểm của chọn lọc cá thể là? A. Giống tạo ra có năng suất ổn định B. Hiệu quả chọn lọc cao C. Cần nhiều thời gian D. Giống tạo ra có độ đồng đều Câu 12: Dựa vào đặc điểm cấu tạo của dạ dày có thể chia vật nuôi thành các loại như là: vật nuôi dạ dày đơn (lợn, gà,..), vật nuôi dạ dày kép (trâu, bò, dê, ...). Đặc điểm trên dựa vào căn cứ nào sau đây? A. Đặc tính sinh vật học. B. Nguồn gốc.C. Đặc điểm sinh lý của vật nuôi. D. Mục đích sử dụng. Câu 13: Những ứng dụng công nghệ sinh học trong nhân giống vật nuôi A. Chọn lọc hàng loạt, chọn lọc cá thể, chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử, chọn lọc theo bộ gên. B. Thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính C. Nhân giống thuần chủng, lai giống: thụ tinh nhân tạo, thụ tinh trong ống nghiệm, cấy truyền phôi, nhân bản vô tính; chọn lọc hàng loạt, chọn lọc cá thể, chọn lọc dựa vào chỉ thị phân tử, chọn lọc theo bộ gen D. Nhân giống thuần chủng, lai giống Câu 14: Những chỉ tiêu sinh trưởng để đánh giá chọn giống vật nuôi A. Khối lượng cơ thể, năng suất trứng, sản lượng sữa B. Khối lượng cơ thể, tốc độ tăng trưởng khối lượng, hiệu quả sử dụng thức ăn C. Kích thước cơ thể, khả năng sinh trưởng, khả năng sinh sản D. Khối lượng cơ thể, tốc độ tăng khối lượng, khả năng sinh trưởng Câu 15: Bác A xây chuồng trại nuôi khoảng 200 con gà. Bác có khu vườn rất rộng nên bác thường thả gà đi kiếm ăn quanh vườn. Tuy nhiên, nguồn thức ăn chính cho gà là thức ăn công nghiệp. Theo em bác A nuôi gà theo phương thức nào? A. Chăn thả tự do. B. Công nghiệp. C. Bán công nghiệp. D. Chăn nuôi hiện đại. Câu 16: Cho giao phối giữa con đực và con cái thuộc các giống khác nhau để sinh ra đời sau mang vật chất di truyền từ nhiều giống khác nhau được gọi là A. Nhân giống thuần chủng B. Nuôi cấy mô tế bào. C. Chọn lọc giống D. Lai giống Câu 17: Đâu không phải là đặc điểm của mô hình chăn nuôi bền vững? A. Cung cấp thực phẩm chất lượng cao. B. Vật nuôi được chăm sóc tốt. C. Bảo vệ thiên nhiên nhiên hoang dã.D. Người chăn nuôi có lợi nhuận, môi trường được bảo vệ. Câu 18: Thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong công tác giống vật nuôi là A. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong chế biến thức ăn chăn nuôi B. Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi được ứng dụng công nghệ cao để giúp vật nuôi sinh trưởng C. Ứng dụng công nghệ gene trong chọn lọc, tạo và nhân giống vật nuôi, ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển giống vật nuôi. D. Hệ thống chuồng trại chăn nuôi quy mô lớn, khép kín; trang thiết bị hiện đại; công nghệ thông minh hỗ trợ việc quản lí trang trại, nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. Câu 19: Nhận định nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. Cung cấp lương thực cho nhu cầu tiêu dùng của con người B. Cung cấp sức cày, sức kéo, phân bón cho trồng trọt. C. Cung cấp thịt cho nhu cầu tiêu dùng của con người D. Cung cấp trứng, sữa cho nhu cầu tiêu dùng của con người Câu 20: Đâu là phương pháp pháp lai xa?A. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái. B. Gà Ri x Gà Ri C. Ngựa cái x Lừa đực D. Lợn Yorkshire x Lợn Móng Cái II Tự luận (3.0đ) Câu 1:Hãy nêu các triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghệ 4.0 ? (2.0 đ) Câu 2:Lợn Móng Cái dễ nuôi, thịt thơm, ngoại hình nhỏ, có khả năng chống chịu tốt. Nhà chị Lan muốn từ lợn Móng Cái có thể tạo ra một loại giống lợn mới,có tỉ lệ nạc cao, kích thước lớn, tăng trọng nhanh, khả năng chống chịu tốt để nuôi lấy thịt. Theo em nhà chị Lan cần lựa chọn phương pháp nào để phù hợp với mục đích trên? (1.0đ) ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 111
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 212 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 190 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 209 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 236 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn