Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí - Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí - Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí - Lịch sử lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Duy Hiệu, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC: 2022-2023 I/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Mức độ nhận Tổng % điểm thức Nội Chương/ dung/đơ TT chủ đề n vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụngcao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Châu Âu - Vị trí địa lí, 0,5đ 2TN* phạm vi 5% châu Âu - Đặc 2,75đ điểm tự 5TN* 1TL* 27,5% nhiên - Đặc 1TN* 1TL 0,25đ điểm dân 2,5% cư, xã hội
- - Phương thức con người khai thác, 1,5đ sử dụng 1TL 1TL(a)* 1TL(b)* 15% và bảo vệ thiên nhiên Tổng số câu 8TN 1TL 1TL(a) 1TL(b) 10 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% II/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu Tổng hỏi % điểm theo Nội mức dung/ độ Chươn Đơn vị nhận g/ kiến thức TT Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 TÂY 1. Quá 2* TN 1 TL 1 TL 0,5đ ÂU trình 5% TỪ hình THẾ thành KỈ V và ĐẾN phát NỬA triển ĐẦU chế độ THẾ phong
- kiến ở Tây Âu 2. Các 1* TL 1đ cuộc 10% phát kiến địa lí và sự hình thành quan hệ sản xuất KỈ tư bản XVI chủ nghĩa ở Tây Âu 3. 2* 1 TL 1 TL 0,5đ Phong TN 5% trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo 1. 2* 1* TL 1 TL 2,5đ Trung TN 25% Quốc TRU từ TK NG VII QUỐ đến C VÀ giữa ẤN TK 2 ĐỘ XIX THỜI 2. Ấn 2* 1 TL 1 TL 0,5đ TRU Độ từ TN 5% NG TK IV ĐẠI đến giữa TK XIX 3 ĐÔN 1. 1 TL 1 TL 1 G Khái TL NAM quát Á TỪ về NỬA Đông
- Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến SAU nửa THẾ đầu KỈ X thế kỉ ĐẾN XVI NỬA 2. 1 TN 1 TL 1 TL ĐẦU Vươn THẾ g quốc KỈ Camp XVI uchia 3. 1 1 TL 1 TL Vươn TN g quốc Lào 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL 5đ Tổng 20% 15% 10 5 50% Tỉ lệ % %
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔNLỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 I/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Nhận Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Vận dụng thức biết hiểu cao 1 Châu Âu - Vị trí Nhận địa lí, biết phạm vi - Trình 2 TN* châu Âu bày được - Đặc đặc điểm điểm tự vị trí địa 1TN nhiên lí, hình - Đặc dạng và điểm dân kích 5TN* cư, xã hội thước - Phương châu Âu. thức con - Xác 1TN* người định được khai thác, trên bản sử dụng đồ các và bảo vệ sông lớn 1TL* thiên Rhein nhiên (Rainơ), Danube (Đanuyp), 1TL Volga (Vonga). - Trình bày được 1TL 1TL đặc điểm (a)* các đới thiên nhiên: đới nóng; đới 1TL(b)* lạnh; đới ôn hòa. - Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hóa ở
- châu Âu. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. - Phân tích được đặc điểm phân hóa khí hậu: phân hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong lục địa. Vận dụng - Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Vận dụng cao - Liên hệ thực tế về ô nhiễm môi trường nước ở
- địa phương. 8 câu 1câu 1câu 1/câu Tổng số câu TNK TL(a TL TL(b) Q ) Tỉ lệ % 20 15 10 5 II/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ Mức độ Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng TT dung/Đơn Chủ đề đánh giá TN hiểu TL cao vị kiến thức TL TL 1 TÂY ÂU 1. Quá Nhận biết: 2 TN* TỪ THẾ trình hình – Kể lại KỈ V ĐẾN thành và được những NỬA ĐẦU phát triển sự kiện chủ THẾ KỈ chế độ yếu về quá 2TN* XVI phong kiến trình hình ở Tây Âu thành xã hội 2. Các phong kiến cuộc phát ở Tây Âu kiến địa lí – Trình bày và sự hình được những 1TL thành thành tựu quan hệ tiêu biểu sản xuất tư của phong bản chủ trào văn 1TL* nghĩa ở hoá Phục Tây Âu hưng. 1TL 3. Phong – Nêu được trào văn nguyên hoá Phục nhân của 1TL hưng và phong trào cải cách cải cách tôn tôn giáo giáo 1TL Thông hiểu: – Trình bày 1TL được đặc điểm của lãnh địa 1TL phong kiến và quan hệ xã hội của 1TL chế độ phong kiến Tây Âu. – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa 1TL giáo
- – Nêu được hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí – Giới thiệu được sự biến đổi 1TL* quan trọng về kinh tế – xã hội của Tây Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. – Mô tả khái quát được nội dung cơ bản của các cuộc cải cách tôn giáo – Giải thích được nguyên nhân của phong trào cải cách tôn giáo – Nêu được tác động của cải cách tôn giáo đối với xã hội Tây Âu. – Xác định được những biến đổi chính trong xã hội và sự nảy sinh phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa ở Tây Âu Vận dụng: – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. – Sử dụng
- lược đồ hoặc bản đồ, giới thiệu được những nét chính về hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu Vận dụng cao: - Liên hệ được tác động của các cuộc phát kiến địa lí đến ngày nay. 2 TRUNG 1. Trung Nhận biết: QUỐC VÀ Quốc từ – Nêu được 2TN* ẤN ĐỘ TK VII những nét THỜI đến giữa chính về sự TRUNG TK XIX thịnh 2TN* ĐẠI 2. Ấn Độ vượng của từ TK IV Trung Quốc đến giữa dưới thời TK XIX Đường – Nêu được những nét chính về 1TL điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày 1TL khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, xã hội của 1TL Ấn Độ dưới thời các vương triều
- Gupta, 1TL* Delhi và đế quốc Mogul. Thông hiểu: 1TL – Mô tả được sự phát triển kinh tế thời 1TL Minh - Thanh – Giới thiệu được những thành tựu 1TL chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) - Giới thiệu đượcmột số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng: – Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). – Nhận xét được những thành tựu chủ yếu của văn hoá
- Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Vận dụng cao: - Liên hệ được 1 số thành tựu chủ yếu của văn hóa Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX(Nho giáo, sử học, kiến trúc,...) có ảnh hưởng đến hiện nay. 3 ĐÔNG 1. Khái Nhận biết: NAM Á quát về – Mô tả 1TN TỪ NỬA Đông Nam được quá SAU THẾ Á từ nửa trình hình KỈ X ĐẾN sau thế kỉ thành, phát NỬA ĐẦU X đến nửa triển của THẾ KỈ đầu thế kỉ các quốc XVI XVI gia Đông 1TN 2. Vương Nam Á từ quốc nửa sau thế Campuchi kỉ X đến 1TN a nửa đầu thế 3. Vương kỉ XVI. quốc Lào - Giới thiệu 1TN được những thành tựu văn hoá tiêu biểu 1TN của Đông Nam Á từ 1TN
- nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 1TL – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc 1TL Campuchia. - Nêu được sự phát triển của Vương 1TL quốc Campuchia thời Angkor. 1TL – Nêu được một số nét tiêu biểu về 1TL văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của Vương 1TL quốc Lào thời Lan Xang. 1TL Thông hiểu: 1TL – Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. - Giới thiệu được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI.
- – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vận dụng: – Nhận xét được những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. Vận dụng cao: -Liên hệ được 1 số thành tựu văn hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI có
- ảnh hưởng đến hiện nay. Sốcâu/ 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Loạicâu TNKQ TL TL TL Tỉlệ % 20% 15% 10% 5% PHÒNG GD & ĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 7 Thời gian làm bài : 60Phút. (Đề có 1 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Câu 1: Hiện nay, châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức A. thấp. B. cao. C. trung bình. D. rất thấp. Câu 2: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu là A. ôn đới lục địa B. ôn đới hải dương C. hàn đới D. địa Trung Hải Câu 3: Châu Âu thuộc lục địa
- A. Á - Âu. B. Bắc Mĩ. C. Phi. D. Nam Mĩ. Câu 4: Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là A. cao nguyên. B. núi trẻ. C. núi già. D. đồng bằng. Câu 5: Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi A. U-ran. B. Xcan-đi-na-vi. C. An-pơ. D. Cac-pat. Câu 6: Châu Âu có diện tích khoảng bao nhiêu ? A. 20 triệu km2 B. 10 triệu km2 C. 30 triệu km2 D. 40 triệu km2 Câu 7: Ở châu Âu môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Bắc Âu. B. Tây Âu. C. Nam Âu. D. Đông Âu. Câu 8: Khu vực nào sau đây của Châu Âu có khí hậu cực và cận cực? A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích đặc điểm địa hình miền núi ở châu Âu. Câu 2 (1,5 điểm). a) Trình bày giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. b) Liên hệ thực tế nêu thực trạng môi trường nước ở Hội An. A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Câu 1. Việc làm nào của người Giec-man đã tác động trục tiếp đến sự hình thành xã hội phong kiến châu Âu? A. Tiêu diệt đế quốc Rô-ma. B. Thành lập hàng loạt vương quốc mới. C. Chia ruộng đất và phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man. D. Thành lập các thành thị trung đại. Câu 2. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là: A. lãnh chúa và nông nô. B. chủ nô và nô lệ. C. địa chủ và nông dân. D. tư sản và nông dân. Câu 3. Lĩnh vực nào đạt được thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, Triết học. B. Nghệ thuật, Toán học. C. Khoa học - Kĩ thuật. D.Văn học, Nghệ thuật. Câu 4. Bản chất của phong trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo là gì? A. Cuộc cách mạng kinh tế để xác lập vai trò thống trị của giai cấp tư sản. B. Cuộc đấu tranh của quần chúng nhân dân với giai cấp tư sản. C. Cuộc đấu tranh tư tưởng giữa hệ tư tưởng phong kiến và giáo lí của Giáo hội.
- D. Cuộc cách mạng tư tưởng của giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến suy tàn. Câu 5. Chính sách lấy ruộng đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân dưới thời Đường, được gọi là chế độ A. công điền. B. tịch điền. C. doanh điềnD. quân điền. Câu 6. Biện pháp tuyển chọn nhân tài dưới thời Đường như thế nào? A. Các quan đại thần tiến cử người tài giỏi cho triều đình. B. Mở trường học chọn ngay từ nhỏ, chủ yếu là con em quan lại. C. Đặt nhiều khoa thi. D.Vua trực tiếp tuyển chọn. Câu 7. Dưới thời phong kiến, ở Ấn Độ vương triều nào được xem là thịnh vượng nhất? A. Gúp- ta. B. Đê li. C. Môn gôn. D. Nanda. Câu 8: Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên? A. Người Ấn Độ. B. Người Thổ Nhĩ Kì. C. Người Mông Cổ. D. Người Trung Quốc. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1. (1,5điểm) Hãy trình bày sự ra đời của Thiên Chúa giáo? Câu 2. (1 điểm) Lập sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). Câu 3. (0,5 điểm)Theo em các cuộc phát kiến địa lí có tác động gì đến ngày nay? ------ HẾT ------ PHÒNG GD & ĐT HỘI AN TRƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HIỆU (Đề có 1 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... ĐIỂM A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Câu 1: Ở châu Âu môi trường ôn đới hải dương phân bố chủ yếu ở khu vực nào? A. Nam Âu. B. Tây Âu. C. Đông Âu. D. Bắc Âu.
- Câu 2: Châu Âu có diện tích khoảng bao nhiêu ? A. 40 triệu km2 B. 20 triệu km2 C. 30 triệu km2 D. 10 triệu km2 Câu 3: Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu với châu Á là dãy núi A. An-pơ. B. Xcan-đi-na-vi. C. U-ran. D. Cac-pat. Câu 4: Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là A. đồng bằng. B. núi già. C. cao nguyên. D. núi trẻ. Câu 5: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất Châu Âu là A. địa Trung Hải B. ôn đới lục địa C. ôn đới hải dương D. hàn đới Câu 6: Châu Âu thuộc lục địa A. Phi. B. Bắc Mĩ. C. Á - Âu. D. Nam Mĩ. Câu 7: Hiện nay, châu Âu có tỉ lệ dân thành thị ở mức A. cao. B. thấp. C. rất thấp. D. trung bình. Câu 8: Khu vực nào sau đây của Châu Âu có khí hậu cực và cận cực? A. Đông Âu. B. Tây Âu. C. Bắc Âu. D. Nam Âu. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích đặc điểm địa hình miền núi ở châu Âu. Câu 2 (1,5 điểm). a) Trình bày giải pháp bảo vệ môi trường nước ở châu Âu. b) Liên hệ thực tế nêu thực trạng môi trường nước ở Hội An. A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Câu 1. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu là: A. lãnh chúa và nông nô. B. chủ nô và nô lệ. C. địa chủ và nông dân. D. tư sản và nông dân. Câu 2. Việc làm nào của người Giec-man đã tác động trục tiếp đến sự hình thành xã hội phong kiến châu Âu? A. Tiêu diệt đế quốc Rô-ma. B. Thành lập hàng loạt vương quốc mới. C. Chia ruộng đất và phong tước vị cho tướng lĩnh và quý tộc người Giec-man. D. Thành lập các thành thị trung đại. Câu 3. Chính sách lấy ruộng đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân dưới thời Đường, được gọi là chế độ
- A. công điền. B. tịch điền. C. doanh điền D. quân điền. Câu 4. Lĩnh vực nào đạt được thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, Triết học. B. Nghệ thuật, Toán học. C. Khoa học - Kĩ thuật. D.Văn học, Nghệ thuật. Câu 5. Bản chất của phong trào văn hoá Phục hưng và cải cách tôn giáo là gì? A. Cuộc cách mạng kinh tế để xác lập vai trò thống trị của giai cấp tư sản. B. Cuộc đấu tranh của quần chúng nhân dân với giai cấp tư sản. C. Cuộc đấu tranh tư tưởng giữa hệ tư tưởng phong kiến và giáo lí của Giáo hội. D. Cuộc cách mạng tư tưởng của giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến suy tàn. Câu 6: Vương triều Hồi giáo Đê-li do người nào lập nên? A. Người Ấn Độ. B. Người Thổ Nhĩ Kì. C. Người Mông Cổ. D. Người Trung Quốc. Câu 7. Biện pháp tuyển chọn nhân tài dưới thời Đường như thế nào? A. Các quan đại thần tiến cử người tài giỏi cho triều đình. B. Mở trường học chọn ngay từ nhỏ, chủ yếu là con em quan lại. C. Đặt nhiều khoa thi. D.Vua trực tiếp tuyển chọn. Câu 8. Văn hóa Đông Nam Á chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất từ nền văn hóa nào? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Ấn Độ. D. Phương Tây. Phần II. Tự luận (3,0 điểm). Câu 1. (1,5điểm)Hãy trình bày sự ra đời của Thiên Chúa giáo? Câu 2. (1 điểm) Lập sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). Câu 3. (0,5 điểm)Theo em các cuộc phát kiến địa lí có tác động gì đến ngày nay? ------ HẾT ------ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ IMÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ7 NĂM HỌC: 2022-2023 A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) 001 002 1 B B 2 A D 3 A C 4 D A 5 A B
- 6 B C 7 B A 8 C C II. Phần tự luận (3 điểm) Câ Nội dung Điểm u Phân tích đặc điểm địa hình miền núi ở châu Âu. 1,5 - Địa hìnhmiền núi bao gồm núi già và núi trẻ. 0,5 1 + Khu vực núi già nằm ở phía Bắc và vùng trung tâm, chủ yếu là núi 0,5 trung bình và núi thấp. ( dẫn chứng: D.Xcan – Đi- na- vi) + Khu vực núi trẻ tập trung ở phía nam, phần lớn các núi có độ cao 0,5 trung bình dưới 2000m. ( dẫn chứng: dãy An – Pơ, dãy Các- Pát…) a/ Trình bày giải pháp về vấn đề bảo vệ môi trường nước ở châu 1,0 Âu. - Giải pháp: + Tăng cường kiểm soát đầu ra của nguồn rác thải, hoá chất độc hại từ 0,25 sản xuất nông nghiệp. + Xử lí rác thải, nước thải từ sinh hoạt và sản xuất công nghiệp trước 0,25 2 khi thải ra môi trường. + Kiểm soát và xử lí các nguổn gây ô nhiễm từ hoạt động kinh tế biển. 0,25 + Nâng cao ý thức của người dân trong việc bảo vệ môi trường nước, 0,25 b/Liên hệ thực tế nêu thực trạng môi trường nước ở Hội An - Môi trường nước ở Hội An đang bị ô nhiễm ở 1 số nơi như kênh khu 0,5 vực chùa Cầu, hồ Trảng Kèo… A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5 điểm) I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề 001 B A D D D C A B Đề 002 A B D D D B C C II. Phần tự luận (3 điểm) Câ Nội dung Điểm u 1 Hãy trình bày sự ra đời của Thiên Chúa giáo? 1,5
- - Thiên Chúa giáo ra đời vào đầu Công nguyên ở vùng Giê-ru-sa- lem. Ban đầu Thiên Chúa giáo là tôn giáo của những người nghèo 0,5đ khổ bị áp bức nhưng về sau trở thành công cụ cai trị về mặt tinh thần của giai cấp thống trị. 0,5đ - Thiên Chúa giáo được đế quốc La Mã công nhận là quốc giáo vào thế kỉ IV. 0,5đ - Thế lực của giáo hội Thiên chúa thời phong kiến là lớn cả về chính trị, văn hóa và tư tưởng. Lập sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh). 1đ 2 HS lập được 3 thời kì liên tục đúng được 0,5 đ 3 Theo em các cuộc phát kiến địa lí có tác động gì đến ngày nay? 0,5 - Con người khai phá vùng đất mới, có thể giao lưu, tiếp xúc giữa 0,5đ các nền văn hoá trên thế giới, mở rộng giao thương, buôn bán , hợp tác kinh tế giữa các nước trên TG ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý tronghướng dẫn chấm này)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn