Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT số 2 Bảo Thắng
- TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO THẮNG KIỂM TRA KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ: SỬ - ĐỊA - GDCD MÔN: ĐỊA LÝ - 10 Thời gian làm bài: 45 phút Đề minh họa (không kể thời gian phát đề) Họ và Tên:………………………………… Lớp:………………… ĐỀ: 101 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Mảng kiến tạo không phải là A. Bộ phận lục địa nổi trên bề mặt Trái Đất. B. Chìm sâu mà nổi ở phần trên lớp Manti. C. Luôn luôn đứng yên không di chuyển. D. Những bộ phận lớn của đáy đại dương. Câu 2. Nơi nào sau đây trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau? A. Vòng cực. B. Xích đạo C. Cực. D. Chí tuyến. Câu 3. Các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời là A. Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh, Kim tinh. B. Hoả tinh, Trái Đất, Kim tinh, Thuỷ tinh. C. Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh. D. Kim tinh, Trái Đất, Hoả tinh, Thuỷ tinh. Câu 4. GPS do quốc gia nào sau đây xây dựng, vận hành và quản lí? A. Liên bang Nga. B. Nhật Bản C. Hoa Kì. D. Trung Quốc. Câu 5. Hướng gió thường được biểu hiện bằng phương pháp A. Kí hiệu. B. Chấm điểm. C. Đường chuyển động. D. Bản đồ - biểu đồ. Câu 6. Các lớp đá bị đứt gãy trong điều kiện vận động kiến tạo theo phương A. Ngang ở vùng đá mềm. B. Ngang ở vùng đá cứng. C. Đứng ở vùng đá cứng. D. Đứng ở vùng đá mềm. Câu 7. Nguồn bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất phân bố lớn nhất ở A. Phản hồi của băng tuyết. B. Phản hồi vào không gian. C. Các tầng khí quyển hấp thụ. D. Bề mặt Trái Đất hấp thụ. Câu 8. Môn Địa lí được học ở A. Tất cả các môn học ở tiểu học. B. Cấp trung học, chuyển nghiệp. C. Tất cả các cấp học phổ thông. D. Cấp tiểu học, trung học cơ sở.
- Câu 9. Theo thuyết kiến tạo mảng, thạch quyển gồm có A. Một số mảng kiến tạo. B. Các loại đá nhất định. C. Đại dương, lục địa và núi. D. Đất, nước và không khí. Câu 10. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH THÁNG I TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM CỦA VIỆT NAM, NĂM 2019 (Đơn vị: oC) Địa điểm Sơn La Hà Nội Đà Nẵng Cà Mau Nhiệt độ 16,5 18,0 22,4 27,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ bảng số liệu, địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất? A. Đà Nẵng. B. Sơn La. C. Cà Mau. D. Hà Nội. Câu 11. Môn Địa lí không có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp kiến thức cơ bản về môi trường sống xung quanh ta. B. Góp phần hình thành phẩm chất và năng lực địa lí cho người học. C. Định hướng nghề nghiệp, đào tạo các ngành không gian vũ trụ. D. Giúp chúng ta thích nghi được với những thay đổi đang diễn ra. Câu 12. Địa luỹ thường được sinh ra trong điều kiện các lớp đá A. Sụt xuống. B. Trồi lên. C. Uốn nếp. D. Xô lệch. Câu 13. Phương pháp đường chuyển động dùng để thể hiện các đối tượng A. Di chuyển theo các hướng bất kì. B. Tập trung thành vùng rộng lớn. C. Phân bố, phân tán, lẻ tẻ, rời rạc. D. Phân bố theo những điểm cụ thể. Câu 14. Về mùa hạ, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có A. Ngày dài hơn đêm. B. Ngày đêm bằng nhau. C. Đêm dài hơn ngày. D. Toàn ngày hoặc đêm. Câu 15. Ở vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo không bao giờ là A. Có nhiều hoạt động núi lửa, động đất. B. Có xảy ra các loại hoạt động kiến tạo. C. Có những sống núi ngầm ở đại dương. D. Những vùng ổn định của vỏ Trái Đất. Câu 16. Khu vực nào sau đây trong năm có từ một ngày đến sáu tháng luôn là toàn ngày? A. Từ Xích đạo đến chí tuyến. B. Từ vòng cực đến cực.
- C. Từ chí tuyến đến vòng cực. D. Từ cực đến chí tuyến. Câu 17. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 mưa (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Căn cứ bảng số liệu, Hà Nội có lượng mưa trung bình tháng lớn nhất là A. Tháng V. B. Tháng II. C. Tháng X D. Tháng VIII. Câu 18. Những vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là A. Khoáng vật và đá. B. Khoáng vật và đất. C. Khoáng sản và đất. D. Khoáng sản và đá. Câu 19. Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti được cấu tạo bởi các loại đá khácnhau, còn được gọi là A. Sinh quyển. B. Thạch quyển. C. Thủy quyển. D. Khí quyển. Câu 20. Thành phần nào sau đây chiếm thể tích và khối lượng lớn nhất Trái Đất? A. Lớp vỏ đại Dương. B. Nhân Trái Đất .C. Lớp vỏ lục địa. D. Lớp Manti. Câu 21. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC (Đơn vị: oC) Vĩ độ 0o 20o 30o 40o 50o Nhiệt độ trung bình năm 24,5 25,0 20,4 14,0 5,4 Biên độ nhiệt độ năm 1,8 7,4 13,3 17,7 23,3 (Nguồn: Trang 41 - SKG Địa lí lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao ở bán cầu Bắc? A. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm giảm. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm tăng. C. Nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng. D. Nhiệt độ trung bình năm tăng, biên độ nhiệt độ năm giảm.
- Câu 22. Về mùa đông, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có A. Đêm dài hơn ngày. B. Ngày dài hơn đêm. C. Ngày đêm bằng nhau. D. Toàn ngày hoặc đêm. Câu 23. Không khí ở tầng đối lưu bị đốt nóng chủ yếu do nhiệt của A. Lớp man ti trên. B. Lớp vỏ Trái Đất. C. Bức xạ mặt trời. D. Bức xạ mặt đất. Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của khí quyển? A. Giới hạn phía trên đến dưới lớp ôdôn B. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất. C. Luôn chịu ảnh hưởng của Mặt Trời. D. Rất quan trọng cho phát triển sinh vật. Câu 25. Các mỏ khoáng sản thường được biểu hiện bằng phương pháp A. Bản đồ - biểu đồ. B. Kí hiệu. C. Đường chuyển động. D. Chấm điểm. Câu 26. Cho bảng số liệu: BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM TRÊN THẾ GIỚI Địa điểm Valenxia Pôdơnan Vácxava Cuốcxcơ Biên độ nhiệt độ trung bình năm 90C 210C 230C 290C (Nguồn: Trang 42 - SKG Địa lí lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt độ năm của một số địa điểm trên thế giới? A. Pôdơnan cao hơn Vácxava. B. Vácxava thấp hơn Valenxia. C. Cuốcxcơ thấp hơn Valenxia. D. Cuốcxcơ cao hơn Pôdơnan. Câu 27. Mùa đông ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Nam được tính từ ngày A. 21/3. B. 23/9. C. 22/6. D. 22/12. Câu 28. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không phải là nguyên nhânchính gây nên hiện tượng A. Sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất. B. Lệch hướng chuyển động của các vật thể. C. Khác nhau giữa các mùa trong một năm. D. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Hãy cho biết các dạng địa hình được hình thành trong quá trình vận chuyển và bồi tụ. Câu 2. Cho biết tại sao trên Trái Đất trong cùng một thời điểm, nhiều nơi là ban ngày, trong khi nhiều nơi khác lại là ban đêm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn