intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Kim Huyễn Nhã | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

156
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh lớp 11 cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự dưới đây làm tài liệu ôn tập hệ thống kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa kì 1 sắp tới. Đề thi đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được lực học của bản thân, từ đó đặt ra hướng ôn tập phù hợp giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN ĐỊA LÍ 11 – Khối lớp 11 (Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :.................................................... Số báo danh : ...................Mã đề 529 Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo Điểm / Lời nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (4đ) Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A Câu 1. Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước đang phát triển hiện nay là A. bùng nổ dân số. B. tỉ lệ dân thành thị cao. C. phân hoá giàu nghèo rõ nét. D. già hoá dân số. Câu 2. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để A. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế. B. hạn chế khả năng tự do hóa thương mại. C. bảo vệ lợi ích kinh tế các nước thành viên. D. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực. Câu 3. Ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Xây dựng. Câu 4. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau B. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. C. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. D. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế. Câu 5. Cuộc cách mạnh khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra vào A. cuối thế kỷ XX đầu thế kỷ XXI. B. từ đầu thế kỷ XXI. C. nửa sau thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX. D. cuối thế kỷ XVIII. Câu 6. Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là A. Phát triển theo chiều sâu. B. Phát triển bền vững. C. Phát triển theo chiều rộng. D. Phát triển nhanh. Câu 7. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và phát triển nhanh chóng A. công nghiệp dệt may. B. công nghiệp cơ khí. C. công nghiệp điện tử. D. công nghệ cao. Câu 8. Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? 1/4 - Mã đề 529
  2. A. O3 B. CO2 C. CFCs D. N2O Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là A. chặt phá rừng bừa bãi. B. dân số tăng nhanh. C. chất thải chưa được xử lý đổ ra sông, hồ. D. các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. Câu 10. Xu hướng thay đổi cơ cấu công nghiệp của nước đang phát triển là A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn hướng ra xuất khẩu. B. tạo ra khối lượng sản phẩm công nghiệp với chất lượng cao. C. áp dụng khoa học công nghệ hiện đại vào sản xuất. D. tạo ra khối lượng sản phẩm công nghiệp lớn. Câu 11. Sản xuất máy bay Bô - ing là kết quả của 650 công ty thuộc 30 nước. Điều này nói lên đặc điểm chủ yếu nào của thế giới hiện nay? A. Có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các quốc gia. B. Sự phân công lao động quốc tế ngày càng sâu và rộng. C. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia ngày càng lớn. D. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có tác động sâu sắc. Câu 12. Các nước phát triển có đặc điểm gì? A. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao. B. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. Câu 13. Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %) Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014 Phần Lan 0,2 0,2 0,1 Pháp 0,4 0,4 0,2 Phát triển Nhật Bản 0,1 0,0 - 0,2 Thụy Điển 0,1 0,2 0,2 Mông Cổ 1,6 1,9 2,3 Bô - li - vi - a 2,1 2,0 1,9 Đang phát triển Dăm - bi - a 1,9 2,5 3,4 Ai Cập 2,0 2,1 2,6 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước là ổn định không biến động. B. Các nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp và giảm dần C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển. D. Các nước phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp và có xu hướng giảm. Câu 14. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là A. củng cố thị nền kinh tế toàn cầu B. tăng cường liên kết các khối kinh tế. C. giải quyết xung đột giữa các nước. 2/4 - Mã đề 529
  3. D. thúc đẩy tự do hóa thương mại. Câu 15. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là A. tỉ trọng khu vực III rất cao. B. tỉ trọng khu vực I còn cao. C. tỉ trọng khu vực II rất thấp. D. tỉ trọng khu vực III thấp. Câu 16. Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A. Chi phối hoạt động chính trị của nhiều nước. B. Số lượng có xu hướng ngày càng giảm. C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn. D. Phạm vi hoạt động chỉ trong một khu vực. II. Tự Luận (6đ) Câu 1.(3đ) Trình bày những nét chính về dân cư và xã hội Mĩ La Tinh. Vì sao kinh tế Mĩ La Tinh phát triển không ổn định? Câu 2(3đ) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 Đơn vị: % Năm 2005 2010 2016 Xuất khẩu 53,6 52,6 51,6 Nhập khẩu 46,4 47,4 48,4 Tổng 100 100 100 a. Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2005 – 2016. b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét. Bài làm phần tự luận ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 3/4 - Mã đề 529
  4. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 4/4 - Mã đề 529
  5. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM: (4Đ) 529 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A B B C A B D C C A C B C D A C 669 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A C B D A B D C B B C B C B D C D 711 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A B C D D B A D C D D C D A D C D 888 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A C C B C B D B A A D B A B B A B II. PHẦN TỰ LUẬN (6Đ) CÂU 1: (3Đ) Câu Đáp án Trình bày những nét chính về dân cư và xã hội Mĩ la tinh.(1,5đ) - Tỉ lệ người nghèo cao. - Chênh lệch giàu nghèo lớn. - Tỉ lệ dân thành thị cao. - Đô thị hóa tự phát diễn ra rất mạnh. - Xã hội có nhiều bất ổn. - Các vấn đề khác.. Nguyên nhân khiến kinh tế Mĩ La Tinh phát triển không ổn định(1,5đ) - Do phụ thuộc vào tư bản nước ngoài. - Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian quá dài. - Sự bảo thủ của các thế lực Thiên chúa giáo. - Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ. 1
  6. - Do tình hình chính trị - xã hội không ổn định. - Các nguyên nhân khác… CÂU 2:(3Đ) TT Nội dung a Vẽ biểu đồ(2đ) - HS vẽ biểu đồ Tròn: 3 hình tròn bán kính bằng nhau. - Yêu cầu: Vẽ đúng, đẹp biểu đồ. Có chú thích đầy đủ. Nếu sai mỗi lỗi trừ 0,25 điểm. b Nhận xét(1đ) - Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2005 – 2016 ít có sự thay đổi (tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng ít, tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm đi). - Tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu, chủ yếu là xuất siêu. 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2