Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
lượt xem 2
download
Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3" này nhé. Thông qua đề kiểm tra các bạn sẽ được ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
- SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Địa lí – Lớp: 11 (Đề thi gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:………………………………………….Lớp:……………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu? A. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế. B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới. C. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu. D. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế. Câu 2: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực vừa hợp tác, vừa cạnh tranh không phải để A. tăng cường đầu tư dịch vụ giữa các khu vực. B. bảo vệ lợi ích kinh tế các nước thành viên. C. thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế. D. hạn chế khả năng tự do hóa thương mại. Câu 3: Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các nước đang phát triển đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội nào dưới đây nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội? A. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới. B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất. C. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm. D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa. Câu 4: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao. B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông. C. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới. Câu 5: Đặc điểm chung của nhóm các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. Câu 6: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Đất và thủy sản. B. Rừng và thủy sản. C. Khoáng sản và rừng. D. Khoáng sản và thủy sản. Câu 7: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế xã hội của các nước phát triển? A. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. B. GDP bình quân đầu người cao. C. Đầu tư ra nước ngoài nhiều. D. Dân số đông và tăng nhanh. Câu 8: Dân cư Mĩ la tinh có đặc điểm nào dưới đây? A. Gia tăng dân số thấp. B. Tỉ suất nhập cư lớn. C. Tỉ lệ dân thành thị cao. D. Dân số đang trẻ hóa. Câu 9: Nước nào dưới đây thuộc các nước công nghiệp mới (NICs)? A. Hoa Kì, Nhật Bản, Pháp. B. Hàn Quốc, Braxin, Áchentina. C. Nigiêria, Xuđăng, Cônggô. D. Pháp, Bôlivia, Việt Nam. Câu 10: Khu vực Trung Á được thừa hưởng nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây nhờ A. nằm trên “con đường tơ lụa” của thế giới trước đây. B. có hai tôn giáo lớn của thế giới là Thiên chúa giáo và Hồi giáo. C. đã từng bị người Trung Hoa và các đế quốc tư bản chiếm đóng. D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa châu Á và châu Âu. Câu 11: Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do A. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở. B. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
- C. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế xã hội độc lập. D. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. Câu 12: Cơ sở quan trọng để hình thành các tổ chức liên kết khu vực là A. vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia. B. sự phân hóa giàu – nghèo giữa các nhóm nước. C. xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu. D. sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội. Câu 13: Cho bảng số liệu. Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định. B. Trong số các nước, Angiêri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định. D. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước. Câu 14: Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn. B. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. C. ít phụ thuộc lẫn nhau hơn giữa các nền kinh tế. D. sự liên kết giữa các nước phát triển với nhau. Câu 15: Cho bảng số liệu Theo bảng số liệu, để so sánh số nợ nước ngoài với GDP của một số quốc gia Mĩ La tinh, biểu đô ̀ nào dưới đây thích hợp nhất? A. Biểu đô đ ̀ ường. B. Biểu đô hình c ̀ ột. C. Biểu đô k ̀ ết hợp. D. Biểu đô hình tròn. ̀ Câu 16: Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực trên thế giới được hình thành chủ yếu do nguyên nhân nào dưới đây? A. Các quốc gia có chung mục tiêu và lợi ích phát triển. B. Tổng thu nhập quốc dân tương tự nhau giữa các quốc gia. C. Các nước có nét tương đông v ̀ ề lịch sử phát triển. D. Chịu sức ép cạnh tranh và có sự phát triển không đều. Câu 17: Tác động trực tiếp của hiện tượng hiệu ứng nhà kính là A. mực nước biển dâng cao hơn. B. xâm nhập mặn vào sâu nội địa hơn. C. nhiệt độ toàn cầu nóng lên. D. tan băng ở hai cực Trái Đất. Câu 18: Năm 2016, hiện tượng cá chết hàng loạt ở một số tỉnh miền Trung của Việt Nam là do A. độ mặn của nước biển tăng. B. hiện tương thủy triều đỏ. C. nước biển nóng lên. D. ô nhiễm môi trường nước. Câu 19: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng Ôdôn mỏng dần? A. CFCs. B. CO2. C. O3. D. N2O. Câu 20: Nét tương đông n ̀ ổi bật nhất trong tình hình kinh tế xã hội của Tây Nam Á và Trung Á là A. kinh tế dựa chủ yếu vào việc xuất khẩu khoáng sản. B. hôi giáo c ̀ ực đoan đang kiểm soát xã hội.
- C. khu vực đa tôn giáo, đa chủng tộc. D. thường xuyên có tranh chấp nên thiếu ổn định. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Phân tích nguyên nhân của biến đổi khí hậu toàn cầu và ảnh hưở ng của biến đổi khí hậu toàn cầu đối với tai nguyên sinh vât trên Trái Đ ̀ ̣ ất. Câu 2. (3 điểm) cho bảng số liệu: TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM (Đơn vị: %) Nhóm nước/Giai 1975 1980 19851990 1995 2000 2001 2005 đoạn Phát triển 0.8 0.6 0.2 0.1 Đang phát triển 1.9 1.9 1.7 1.5 Thế giới 1.6 1.6 1.4 1.2 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước phát triển, đang phát triển và thế giới. b. Nhận xét. c. Dân số tăng nhanh dẫn đến hậu quả gì? ________________________HẾT_________________________ Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn