Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Thúc Kỳ, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA Thời gian làm bài: 45 PHÚT -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 101 I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN AC-HEN-TI-NA NĂM 2018 GDP (Triệu USD) Dân số (triệu người) 519 900 44,49 Theo bảng số liệu, GDP bình quân đầu người của Ac-hen-ti-na năm 2018 là A. 12 686 USD B. 11 868 USD C. 11 686 USD D. 12 868 USD Câu 2. Cho bảng số liệu: GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ Latinh năm 2004 ( tỉ USD) Quốc gia Bra-xin Chi-lê Ác-hen-ti-na GDP 605,0 94,1 151,5 Nợ nước ngoài 220,0 44,6 158,0 Các quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP theo thứ tự từ cao xuống thấp ở bảng trên lần lượt là: A. Chi-lê, Ác-hen-ti-na,Bra-xin B. Ác-hen-ti-na, Chi-lê, Bra-xin C. Bra-xin, Chi Lê, Ác-hen-ti-na D. Mê-hicô, Bra-xin, Ác-hen-ti-na Câu 3. Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước A. phát triển. B. công nghiệp mới. C. công nghiệp. D. đang phát triển. Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên toàn thế giới là chất khí A. CO2 B. CFCS C. CH4 D. NO2 Câu 5. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là A. tỉ trọng khu vực II rất thấp. B. tỉ trọng khu vực III thấp. C. tỉ trọng khu vực III rất cao. D. tỉ trọng khu vực I còn cao. Câu 6. Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Việt Nam. D. Ấn Độ. Câu 7. Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. rừng và đất trồng. B. khoáng sản và rừng. C. nước và khoáng sản. D. đất trồng và nước. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. trình độ khoa học - kĩ thuật. B. thành phần dân tộc và tôn giáo. C. quy mô và cơ cấu dân số. D. nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 9. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. xa van, cây bụi gai và rừng nhiệt đới. B. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. C. rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc. D. bán hoang mạc, xa van và cây bụi gai. Câu 10. Các nước phát triển có đặc điểm gì? A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. C. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. D. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao. Câu 11. Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. khai thác và sử dụng tài nguyên. B. tự chủ về kinh tế. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. nhu cầu đi lại giữa các nước. Câu 12. Hoang mạc lớn nhất ở châu Phi là? A. Ê-ti-ô-pi. B. Cai-rô. C. Công-gô. D. Xa-ha-ra.
- Câu 13. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và bùng nổ A. công nghiệp dệt may. B. công nghệ cao. C. công nghiệp điện tử. D. công nghiệp cơ khí. Câu 14. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia thế giới thành các nhóm nước (phát triển và đang phát triển)? A. Đặc điểm dân cư và trình độ phát triển kinh tế. B. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. C. Đặc điểm tự nhiên, dân cư và xã hội. D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hôi. Câu 15. Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ Latinh là A. Kim loại màu và kim loại quý. B. Kim loại đen. C. Dầu mỏ, khí đốt. D. Than đá. Câu 16. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MÔNG CỔ NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) 1 582 3 225 Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Mông Cổ năm 2019 là A. 5 người/km2 B. 2 người/km2 C. 3 người/km2 D. 4 người/km2 Câu 17. Hậu quả của quá trình toàn cầu hóa kinh tế là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. tăng cường sự hợp tác quốc tế. C. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển. D. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. Câu 18. Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào sau đây? A. 2006. B. 2007 C. 2008. D. 2005. Câu 19. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ác-hen-ti-na. B. Cô-oét. C. U-crai-na. D. Ai-cập. Câu 20. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019 Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) 5800 5098 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Đan Mạch năm 2019 là A. 67,9%. B. 88,6%. C. 11,4%. D. 87,9%. Câu 21. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới nảm 2005 và năm 2014 ( Đơn vị:%) Năm 2005 2014 Châu lục Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,8 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Âu 11,4 10,2 Châu Đại Dương 0,4 0,5 Thế giới 100,0 100,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). II. Tự luận (3 điểm)
- Câu 1. Trình bày nguyên nhân, hậu quả của vấn đề suy giảm đa dạng sinh vật. (1 điểm) Câu 2. Vì sao đa số các nước ở Mỹ Latinh có nền kinh tế phát triển không ổn định ? (2 điểm) ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................. Lớp………….. Mã đề 102 ............................. I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp. B. Thu nhập bình quân theo đầu người cao. C. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP. D. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. Câu 2. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ai-cập. B. Ác-hen-ti-na. C. Cô-oét. D. U-crai-na. Câu 3. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019 Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) 5800 5098 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Đan Mạch năm 2019 là A. 87,9%. B. 88,6%. C. 67,9%. D. 11,4%. Câu 4. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có công nghệ trụ cột nào sau đây? A. Công nghệ khai thác. B. Công nghệ sinh học. C. Công nghệ thông tin. D. Công nghệ vật liệu. Câu 5. Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là A. 151 B. 152 C. 150 D. 149 Câu 6. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới nảm 2005 và năm 2014 ( Đơn vị:%) Năm 2005 2014 Châu lục Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,8 13,4 Châu Á 60,6 60,2
- Châu Âu 11,4 10,2 Châu Đại Dương 0,4 0,5 Thế giới 100,0 100,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là. A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). D. Biểu đồ tròn. Câu 7. Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Ấn Độ. D. Việt Nam. Câu 8. Mặt trái nổi bật của toàn cầu hóa kinh tế là A. tăng nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc ở nhiều quốc gia. B. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. C. làm suy giảm quyền tự chủ về kinh tế của các quốc gia. D. làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên thế giới. Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. trình độ khoa học - kĩ thuật. C. quy mô và cơ cấu dân số. D. thành phần dân tộc và tôn giáo. Câu 10. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MÔNG CỔ NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) 1 582 3 225 Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Mông Cổ năm 2019 là A. 3 người/km2 B. 2 người/km2 C. 5 người/km2 D. 4 người/km2 Câu 11. Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước A. phát triển. B. đang phát triển. C. công nghiệp. D. công nghiệp mới. Câu 12. Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. khai thác và sử dụng tài nguyên. B. tự chủ về kinh tế. C. nhu cầu đi lại giữa các nước. D. thị trường tiêu thụ sản phẩm. Câu 13. Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN AC-HEN-TI-NA NĂM 2018 GDP (Triệu USD) Dân số (triệu người) 519 900 44,49 Theo bảng số liệu, GDP bình quân đầu người của Ac-hen-ti-na năm 2018 là A. 11 686 USD B. 12 686 USD C. 11 868 USD D. 12 868 USD Câu 14. Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển? A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 15. Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. đất trồng và nước. B. nước và khoáng sản. C. rừng và đất trồng. D. khoáng sản và rừng. Câu 16. Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? A. O3 B. CFCs C. CO2 D. N2O Câu 17. Cho bảng số liệu: GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ Latinh năm 2004 (tỉ USD) Quốc gia Bra-xin Chi-lê Ác-hen-ti-na GDP 605,0 94,1 151,5 Nợ nước ngoài 220,0 44,6 158,0
- Các quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP theo thứ tự từ cao xuống thấp ở bảng trên lần lượt là: A. Ác-hen-ti-na, Chi-lê, Bra-xin B. Chi-lê, Ác-hen-ti-na, Bra-xin C. Bra-xin, Chi Lê, Ác-hen-ti-na D. Mê-hicô, Bra-xin, Ác-hen-ti-na Câu 18. Đồng bằng nào sau đây có diện tích lớn nhất Mỹ La- tinh ? A. Đồng bằng La Plata. B. Đồng bằng Amadôn. C. Đồng bằng Pampa. D. Đồng bằng Lanốt. Câu 19. Nam phi nổi tiếng về khoáng sản nào sau đây? A. Kim cương B. Dầu mỏ. C. Than. D. Vàng. Câu 20. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu A. lạnh ẩm B. nóng ẩm. C. khô lạnh. D. khô nóng. Câu 21. Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây? A. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước. B. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo. C. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh. D. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Trình bày nguyên nhân, hậu quả của vấn đề suy giảm đa dạng sinh vật. (1 điểm) Câu 2. Vì sao đa số các nước ở Mỹ Latinh có nền kinh tế phát triển không ổn định ? (2 điểm) ----- HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA Thời gian làm bài: 45 PHÚT -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 103 I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN AC-HEN-TI-NA NĂM 2018 GDP (Triệu USD) Dân số (triệu người) 519 900 44,49 Theo bảng số liệu, GDP bình quân đầu người của Ac-hen-ti-na năm 2018 là A. 11 868 USD B. 12 686 USD C. 12 868 USD D. 11 686 USD Câu 2. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019 Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) 5800 5098 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Đan Mạch năm 2019 là A. 87,9%. B. 67,9%. C. 11,4%. D. 88,6%. Câu 3. Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào sau đây? A. 2006. B. 2008. C. 2005. D. 2007 Câu 4. Cho bảng số liệu: GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ Latinh năm 2004 ( tỉ USD) Quốc gia Bra-xin Chi-lê Ác-hen-ti-na GDP 605,0 94,1 151,5 Nợ nước ngoài 220,0 44,6 158,0 Các quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP theo thứ tự từ cao xuống thấp ở bảng trên lần lượt là:
- A. Ác-hen-ti-na, Chi-lê, Bra-xin B. Bra-xin, Chi Lê, Ác-hen-ti-na C. Chi-lê, Ác-hen-ti-na,Bra-xin D. Mê-hicô, Bra-xin, Ác-hen-ti-na Câu 5. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là A. tỉ trọng khu vực II rất thấp. B. tỉ trọng khu vực III rất cao. C. tỉ trọng khu vực I còn cao. D. tỉ trọng khu vực III thấp. Câu 6. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MÔNG CỔ NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) 1 582 3 225 Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Mông Cổ năm 2019 là A. 5 người/km2 B. 3 người/km2 C. 2 người/km2 D. 4 người/km2 Câu 7. Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. nước và khoáng sản. B. rừng và đất trồng. C. đất trồng và nước. D. khoáng sản và rừng. Câu 8. Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ Latinh là A. Kim loại đen. B. Than đá. C. Dầu mỏ, khí đốt. D. Kim loại màu và kim loại quý. Câu 9. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và bùng nổ A. công nghiệp cơ khí. B. công nghệ cao. C. công nghiệp điện tử. D. công nghiệp dệt may. Câu 10. Hậu quả của quá trình toàn cầu hóa kinh tế là A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. B. tăng cường sự hợp tác quốc tế. C. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. D. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển. Câu 11. Các nước phát triển có đặc điểm gì? A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. B. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao. C. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên toàn thế giới là chất khí A. CO2 B. NO2 C. CFCS D. CH4 Câu 13. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới nảm 2005 và năm 2014 ( Đơn vị:%) Năm 2005 2014 Châu lục Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,8 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Âu 11,4 10,2 Châu Đại Dương 0,4 0,5 Thế giới 100,0 100,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường. Câu 14. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. quy mô và cơ cấu dân số. C. thành phần dân tộc và tôn giáo. D. trình độ khoa học - kĩ thuật. Câu 15. Hoang mạc lớn nhất ở châu Phi là A. Cai-rô. B. Ê-ti-ô-pi. C. Công-gô. D. Xa-ha-ra. Câu 16. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc. B. bán hoang mạc, xa van và cây bụi gai. C. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. D. xa van, cây bụi gai và rừng nhiệt đới.
- Câu 17. Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước A. công nghiệp mới. B. phát triển. C. đang phát triển. D. công nghiệp. Câu 18. Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số? A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Việt Nam. D. Nhật Bản. Câu 19. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia thế giới thành các nhóm nước (phát triển và đang phát triển)? A. Đặc điểm tự nhiên, dân cư và xã hội. B. Đặc điểm dân cư và trình độ phát triển kinh tế. C. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hôi. Câu 20. Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. thị trường tiêu thụ sản phẩm. B. khai thác và sử dụng tài nguyên. C. tự chủ về kinh tế. D. nhu cầu đi lại giữa các nước. Câu 21. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ác-hen-ti-na. B. Ai-cập. C. U-crai-na. D. Cô-oét. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Trình bày nguyên nhân, hậu quả của vấn đề suy giảm đa dạng sinh vật. (1 điểm) Câu 2. Vì sao đa số các nước ở Mỹ Latinh có nền kinh tế phát triển không ổn định ? (2 điểm) SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 PHÚT -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có ___ trang) Họ và Lớp: ............. Mã đề 104 tên: ........................................................................... I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN AC-HEN-TI-NA NĂM 2018 GDP (Triệu USD) Dân số (triệu người) 519 900 44,49 Theo bảng số liệu, GDP bình quân đầu người của Ac-hen-ti-na năm 2018 là A. 11 868 USD B. 12 868 USD C. 12 686 USD D. 11 686 USD Câu 2. Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số? A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Việt Nam. Câu 3. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019 Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) 5800 5098
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Đan Mạch năm 2019 là A. 87,9%. B. 11,4%. C. 88,6%. D. 67,9%. Câu 4. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu A. khô nóng. B. nóng ẩm. C. khô lạnh. D. lạnh ẩm Câu 5. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới nảm 2005 và năm 2014 ( Đơn vị:%) Năm 2005 2014 Châu lục Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,8 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Âu 11,4 10,2 Châu Đại Dương 0,4 0,5 Thế giới 100,0 100,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là. A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ tròn. Câu 6. Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển? A. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 7. Đồng bằng nào sau đây có diện tích lớn nhất Mỹ La- tinh ? A. Đồng bằng La Plata. B. Đồng bằng Pampa. C. Đồng bằng Lanốt. D. Đồng bằng Amadôn. Câu 8. Cho bảng số liệu: GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ Latinh năm 2004 (tỉ USD) Quốc gia Bra-xin Chi-lê Ác-hen-ti-na GDP 605,0 94,1 151,5 Nợ nước ngoài 220,0 44,6 158,0 Các quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP theo thứ tự từ cao xuống thấp ở bảng trên lần lượt là: A. Bra-xin, Chi Lê, Ác-hen-ti-na B. Ác-hen-ti-na, Chi-lê, Bra-xin C. Chi-lê, Ác-hen-ti-na, Bra-xin D. Mê-hicô, Bra-xin, Ác-hen-ti-na Câu 9. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có công nghệ trụ cột nào sau đây? A. Công nghệ thông tin. B. Công nghệ khai thác. C. Công nghệ vật liệu. D. Công nghệ sinh học. Câu 10. Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây? A. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước. B. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước. C. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh. D. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo. Câu 11. Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? A. CO2 B. N2O C. O3 D. CFCs Câu 12. Nam phi nổi tiếng về khoáng sản nào sau đây? A. Kim cương B. Vàng. C. Than. D. Dầu mỏ. Câu 13. Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. khoáng sản và rừng. B. đất trồng và nước. C. nước và khoáng sản. D. rừng và đất trồng. Câu 14. Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước
- A. phát triển. B. công nghiệp. C. đang phát triển. D. công nghiệp mới. Câu 15. Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là A. 152 B. 150 C. 149 D. 151 Câu 16. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MÔNG CỔ NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) 1 582 3 225 Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Mông Cổ năm 2019 là A. 4 người/km2 B. 2 người/km2 C. 3 người/km2 D. 5 người/km2 Câu 17. Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. nhu cầu đi lại giữa các nước. B. tự chủ về kinh tế. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. khai thác và sử dụng tài nguyên. Câu 18. Mặt trái nổi bật của toàn cầu hóa kinh tế là A. làm suy giảm quyền tự chủ về kinh tế của các quốc gia. B. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. C. làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên thế giới. D. tăng nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc ở nhiều quốc gia. Câu 19. Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp. B. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. C. Thu nhập bình quân theo đầu người cao. D. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP. Câu 20. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. U-crai-na. B. Ai-cập. C. Cô-oét. D. Ác-hen-ti-na. Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. trình độ khoa học - kĩ thuật. C. quy mô và cơ cấu dân số. D. thành phần dân tộc và tôn giáo. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Trình bày nguyên nhân, hậu quả của vấn đề suy giảm đa dang sinh vật. (1 điểm) Câu 2. Vì sao đa số các nước ở Mỹ Latinh có nền kinh tế phát triển không ổn định ? (2 điểm) ----- HẾT ------
- KIỂM TRA GIỮA KÌ I SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG MÔN: ĐỊA LÍ THÚC KỲ Thời gian làm bài: _45__ phút (không kể thời gian phát đề) -------------------- (Đề thi có _2__ trang) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 105 I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Các nước phát triển có đặc điểm gì? A. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao. B. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. Câu 2. Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào sau đây? A. 2005. B. 2006. C. 2008. D. 2007 Câu 3. Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. tự chủ về kinh tế. B. nhu cầu đi lại giữa các nước. C. thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. khai thác và sử dụng tài nguyên. Câu 4. Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ Latinh là A. Dầu mỏ, khí đốt. B. Than đá. C. Kim loại đen. D. Kim loại màu và kim loại quý. Câu 5. Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN AC-HEN-TI-NA NĂM 2018 GDP (Triệu USD) Dân số (triệu người) 519 900 44,49 Theo bảng số liệu, GDP bình quân đầu người của Ac-hen-ti-na năm 2018 là A. 11 686 USD B. 12 686 USD C. 12 868 USD D. 11 868 USD Câu 6. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và bùng nổ A. công nghiệp điện tử. B. công nghiệp cơ khí. C. công nghệ cao. D. công nghiệp dệt may. Câu 7. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là A. tỉ trọng khu vực I còn cao. B. tỉ trọng khu vực III thấp. C. tỉ trọng khu vực III rất cao. D. tỉ trọng khu vực II rất thấp. Câu 8. Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. nước và khoáng sản. B. khoáng sản và rừng. C. rừng và đất trồng. D. đất trồng và nước. Câu 9. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4 Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. U-crai-na. B. Cô-oét. C. Ác-hen-ti-na. D. Ai-cập. Câu 10. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc. B. xa van, cây bụi gai và rừng nhiệt đới. C. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. D. bán hoang mạc, xa van và cây bụi gai. Câu 11. Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số? A. Trung Quốc. B. Việt Nam. C. Nhật Bản. D. Ấn Độ. Câu 12. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới nảm 2005 và năm 2014 ( Đơn vị:%) Năm 2005 2014 Châu lục
- Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,8 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Âu 11,4 10,2 Châu Đại Dương 0,4 0,5 Thế giới 100,0 100,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là A. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 13. Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước A. công nghiệp. B. công nghiệp mới. C. đang phát triển. D. phát triển. Câu 14. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MÔNG CỔ NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) 1 582 3 225 Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Mông Cổ năm 2019 là A. 5 người/km2 B. 2 người/km2 C. 3 người/km2 D. 4 người/km2 Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên toàn thế giới là chất khí A. NO2 B. CFCS C. CO2 D. CH4 Câu 16. Cho bảng số liệu: GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ Latinh năm 2004 ( tỉ USD) Quốc gia Bra-xin Chi-lê Ác-hen-ti-na GDP 605,0 94,1 151,5 Nợ nước ngoài 220,0 44,6 158,0 Các quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP theo thứ tự từ cao xuống thấp ở bảng trên lần lượt là: A. Chi-lê, Ác-hen-ti-na,Bra-xin B. Ác-hen-ti-na, Chi-lê, Bra-xin C. Mê-hicô, Bra-xin, Ác-hen-ti-na D. Bra-xin, Chi Lê, Ác-hen-ti-na Câu 17. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019 Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) 5800 5098 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Đan Mạch năm 2019 là A. 67,9%. B. 11,4%. C. 87,9%. D. 88,6%. Câu 18. Hậu quả của quá trình toàn cầu hóa kinh tế là A. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. C. tăng cường sự hợp tác quốc tế. D. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển. Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. trình độ khoa học - kĩ thuật. B. nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. quy mô và cơ cấu dân số. D. thành phần dân tộc và tôn giáo. Câu 20. hoang mạc lớn nhất ở châu Phi? A. Công-gô. B. Ê-ti-ô-pi. C. Cai-rô. D. Xa-ha-ra. Câu 21. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia thế giới thành các nhóm nước (phát triển và đang phát triển)? A. Đặc điểm tự nhiên, dân cư và xã hội. B. Trình độ phát triển kinh tế - xã hôi. C. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
- D. Đặc điểm dân cư và trình độ phát triển kinh tế. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Trình bày nguyên nhân, hậu quả của vấn đề suy giảm đa dang sinh vật. (1 điểm) Câu 2. Vì sao đa số các nước ở Mỹ Latinh có nền kinh tế phát triển không ổn định ? (2 điểm) ------ HẾT ------
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có ___ trang) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 106 I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là A. 150 B. 152 C. 151 D. 149 Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu A. khô lạnh. B. nóng ẩm. C. lạnh ẩm D. khô nóng. Câu 3. Mặt trái nổi bật của toàn cầu hóa kinh tế là A. làm suy giảm quyền tự chủ về kinh tế của các quốc gia. B. làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên thế giới. C. tăng nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc ở nhiều quốc gia. D. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. Câu 4. Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? A. CO2 B. N2O C. CFCs D. O3 Câu 5. Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. thị trường tiêu thụ sản phẩm. B. tự chủ về kinh tế. C. khai thác và sử dụng tài nguyên. D. nhu cầu đi lại giữa các nước. Câu 6. Nam phi nổi tiếng về khoáng sản nào sau đây? A. Dầu mỏ. B. Vàng. C. Kim cương D. Than. Câu 7. Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số? A. Việt Nam. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản. Câu 8. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MÔNG CỔ NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) 1 582 3 225 Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Mông Cổ năm 2019 là A. 5 người/km2 B. 2 người/km2 C. 3 người/km2 D. 4 người/km2 Câu 9. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới nảm 2005 và năm 2014 ( Đơn vị:%) Năm 2005 2014 Châu lục Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,8 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Âu 11,4 10,2 Châu Đại Dương 0,4 0,5 Thế giới 100,0 100,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là. A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. quy mô và cơ cấu dân số. B. thành phần dân tộc và tôn giáo.
- C. nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. trình độ khoa học - kĩ thuật. Câu 11. Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp. B. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. C. Thu nhập bình quân theo đầu người cao. D. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP. Câu 12. Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển? A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 13. Đồng bằng nào sau đây có diện tích lớn nhất Mỹ La- tinh ? A. Đồng bằng Pampa. B. Đồng bằng Lanốt. C. Đồng bằng La Plata. D. Đồng bằng Amadôn. Câu 14. Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước A. phát triển. B. công nghiệp. C. công nghiệp mới. D. đang phát triển. Câu 15. Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. khoáng sản và rừng. B. nước và khoáng sản. C. rừng và đất trồng. D. đất trồng và nước. Câu 16. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019 Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) 5800 5098 Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Đan Mạch năm 2019 là A. 87,9%. B. 67,9%. C. 88,6%. D. 11,4%. Câu 17. Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây? A. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh. B. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước. C. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước. D. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo. Câu 18. Cho bảng số liệu: GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ Latinh năm 2004 (tỉ USD) Quốc gia Bra-xin Chi-lê Ác-hen-ti-na GDP 605,0 94,1 151,5 Nợ nước ngoài 220,0 44,6 158,0 Các quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP theo thứ tự từ cao xuống thấp ở bảng trên lần lượt là: A. Mê-hicô, Bra-xin, Ác-hen-ti-na B. Ác-hen-ti-na, Chi-lê, Bra-xin C. Chi-lê, Ác-hen-ti-na, Bra-xin D. Bra-xin, Chi Lê, Ác-hen-ti-na Câu 19. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4 Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. U-crai-na. B. Ai-cập. C. Cô-oét. D. Ác-hen-ti-na. Câu 20. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có công nghệ trụ cột nào sau đây? A. Công nghệ vật liệu. B. Công nghệ sinh học. C. Công nghệ thông tin. D. Công nghệ khai thác. Câu 21. Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN AC-HEN-TI-NA NĂM 2018 GDP (Triệu USD) Dân số (triệu người) 519 900 44,49 Theo bảng số liệu, GDP bình quân đầu người của Ac-hen-ti-na năm 2018 là
- A. 12 868 USD B. 12 686 USD C. 11 868 USD D. 11 686 USD II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Trình bày nguyên nhân, hậu quả của vấn đề suy giảm đa dang sinh vật. (1 điểm) Câu 2. Vì sao đa số các nước ở Mỹ Latinh có nền kinh tế phát triển không ổn định ? (2 điểm) ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 107 I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN AC-HEN-TI-NA NĂM 2018 GDP (Triệu USD) Dân số (triệu người) 519 900 44,49 Theo bảng số liệu, GDP bình quân đầu người của Ac-hen-ti-na năm 2018 là A. 11 868 USD B. 12 868 USD C. 11 686 USD D. 12 686 USD Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. trình độ khoa học - kĩ thuật. C. quy mô và cơ cấu dân số. D. thành phần dân tộc và tôn giáo. Câu 3. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019 Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) 5800 5098 Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Đan Mạch năm 2019 là A. 88,6%. B. 67,9%. C. 87,9%. D. 11,4%. Câu 4. Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào sau đây? A. 2007 B. 2006. C. 2008. D. 2005. Câu 5. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và bùng nổ A. công nghiệp cơ khí. B. công nghệ cao. C. công nghiệp điện tử. D. công nghiệp dệt may. Câu 6. Loại tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Mĩ Latinh là A. Than đá. B. Dầu mỏ, khí đốt. C. Kim loại đen. D. Kim loại màu và kim loại quý. Câu 7. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia thế giới thành các nhóm nước (phát triển và đang phát triển)? A. Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế. B. Đặc điểm dân cư và trình độ phát triển kinh tế. C. Đặc điểm tự nhiên, dân cư và xã hội. D. Trình độ phát triển kinh tế - xã hôi. Câu 8. Các nước phát triển có đặc điểm gì? A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI thấp. B. Đầu tư ra nước ngoài ít, chỉ số HDI cao. C. Đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số HDI cao. D. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI thấp. Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kính trên toàn thế giới là chất khí A. CH4 B. CFCS C. CO2 D. NO2 Câu 10. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MÔNG CỔ NĂM 2019
- Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) 1 582 3 225 Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Mông Cổ năm 2019 là A. 4 người/km2 B. 5 người/km2 C. 3 người/km2 D. 2 người/km2 Câu 11. Hậu quả của quá trình toàn cầu hóa kinh tế là A. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo. B. tăng cường sự hợp tác quốc tế. C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. D. thúc đẩy sản xuất thế giới phát triển. Câu 12. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ác-hen-ti-na. B. Cô-oét. C. Ai-cập. D. U-crai-na. Câu 13. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan A. bán hoang mạc, xa van và cây bụi gai. B. hoang mạc, bán hoang mạc và xa van. C. xa van, cây bụi gai và rừng nhiệt đới. D. rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc. Câu 14. Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước A. phát triển. B. công nghiệp. C. đang phát triển. D. công nghiệp mới. Câu 15. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới nảm 2005 và năm 2014 ( Đơn vị:%) Năm 2005 2014 Châu lục Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,8 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Âu 11,4 10,2 Châu Đại Dương 0,4 0,5 Thế giới 100,0 100,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). Câu 16. hoang mạc lớn nhất ở châu Phi? A. Ê-ti-ô-pi. B. Cai-rô. C. Công-gô. D. Xa-ha-ra. Câu 17. Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số? A. Nhật Bản. B. Ấn Độ. C. Việt Nam. D. Trung Quốc. Câu 18. Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. tự chủ về kinh tế. B. khai thác và sử dụng tài nguyên. C. nhu cầu đi lại giữa các nước. D. thị trường tiêu thụ sản phẩm. Câu 19. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là A. tỉ trọng khu vực I còn cao. B. tỉ trọng khu vực III rất cao. C. tỉ trọng khu vực III thấp. D. tỉ trọng khu vực II rất thấp. Câu 20. Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. khoáng sản và rừng. B. đất trồng và nước. C. nước và khoáng sản. D. rừng và đất trồng. Câu 21. Cho bảng số liệu: GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ Latinh năm 2004 ( tỉ USD) Quốc gia Bra-xin Chi-lê Ác-hen-ti-na
- GDP 605,0 94,1 151,5 Nợ nước ngoài 220,0 44,6 158,0 Các quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP theo thứ tự từ cao xuống thấp ở bảng trên lần lượt là: A. Bra-xin, Chi Lê, Ác-hen-ti-na B. Mê-hicô, Bra-xin, Ác-hen-ti-na C. Chi-lê, Ác-hen-ti-na,Bra-xin D. Ác-hen-ti-na, Chi-lê, Bra-xin II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Trình bày nguyên nhân, hậu quả của vấn đề suy giảm đa dang sinh vật. (1 điểm) Câu 2. Vì sao đa số các nước ở Mỹ Latinh có nền kinh tế phát triển không ổn định ? (2 điểm) ------ HẾT ------ SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KỲ MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài:45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 2 trang) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 108 I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Ai-cập Ác-hen-ti-na Cô-oét U-crai-na Xuất khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 74,2 79,8 59,1 Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 73,7 85,4 61,6 70,4 Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Cô-oét. B. U-crai-na. C. Ác-hen-ti-na. D. Ai-cập. Câu 2. Cho bảng số liệu: Tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới nảm 2005 và năm 2014 ( Đơn vị:%) Năm 2005 2014 Châu lục Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,8 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Âu 11,4 10,2 Châu Đại Dương 0,4 0,5 Thế giới 100,0 100,0 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là. A. Biểu đồ kết hợp (cột và đường). B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường. Câu 3. Mặt trái nổi bật của toàn cầu hóa kinh tế là A. làm suy giảm quyền tự chủ về kinh tế của các quốc gia. B. tăng nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc ở nhiều quốc gia.
- C. làm gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường trên thế giới. D. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo. Câu 4. Đồng bằng nào sau đây có diện tích lớn nhất Mỹ La- tinh ? A. Đồng bằng Amadôn. B. Đồng bằng Pampa. C. Đồng bằng La Plata. D. Đồng bằng Lanốt. Câu 5. Loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần? A. CFCs B. O3 C. N2O D. CO2 Câu 6. Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển? A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. C. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 7. Cho bảng số liệu: GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mĩ Latinh năm 2004 (tỉ USD) Quốc gia Bra-xin Chi-lê Ác-hen-ti-na GDP 605,0 94,1 151,5 Nợ nước ngoài 220,0 44,6 158,0 Các quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP theo thứ tự từ cao xuống thấp ở bảng trên lần lượt là: A. Bra-xin, Chi Lê, Ác-hen-ti-na B. Ác-hen-ti-na, Chi-lê, Bra-xin C. Chi-lê, Ác-hen-ti-na, Bra-xin D. Mê-hicô, Bra-xin, Ác-hen-ti-na Câu 8. Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là A. thị trường tiêu thụ sản phẩm. B. tự chủ về kinh tế. C. nhu cầu đi lại giữa các nước. D. khai thác và sử dụng tài nguyên. Câu 9. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MÔNG CỔ NĂM 2019 Diện tích (nghìn km2) Dân số (nghìn người) 1 582 3 225 Theo bảng số liệu, mật độ dân số của Mông Cổ năm 2019 là A. 3 người/km2 B. 2 người/km2 C. 4 người/km2 D. 5 người/km2 Câu 10. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại không có công nghệ trụ cột nào sau đây? A. Công nghệ sinh học. B. Công nghệ vật liệu. C. Công nghệ khai thác. D. Công nghệ thông tin. Câu 11. Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu A. nóng ẩm. B. khô lạnh. C. lạnh ẩm D. khô nóng. Câu 12. Tính đến tháng 1/2007, số quốc gia thành viên của tổ chức thương mại thế giới là A. 152 B. 149 C. 150 D. 151 Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển với đang phát triển là A. nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. trình độ khoa học - kĩ thuật. C. quy mô và cơ cấu dân số. D. thành phần dân tộc và tôn giáo. Câu 14. Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước A. công nghiệp. B. phát triển. C. công nghiệp mới. D. đang phát triển. Câu 15. Các nước đang phát triển có đặc điểm nào sau đây? A. Chỉ số phát triển con người ở mức cao. B. Thu nhập bình quân theo đầu người cao. C. Tỉ trọng ngành dịch vụ rất cao trong cơ cấu GDP. D. Tuổi thọ trung bình của dân cư còn thấp. Câu 16. Quốc gia nào sau đây đang phải đối mặt với hậu quả của già hóa dân số? A. Ấn Độ. B. Việt Nam. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản. Câu 17. Cho bảng số liệu: GDP VÀ SỐ DÂN AC-HEN-TI-NA NĂM 2018 GDP (Triệu USD) Dân số (triệu người) 519 900 44,49 Theo bảng số liệu, GDP bình quân đầu người của Ac-hen-ti-na năm 2018 là
- A. 12 868 USD B. 11 686 USD C. 11 868 USD D. 12 686 USD Câu 18. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA ĐAN MẠCH NĂM 2019 Dân số (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) 5800 5098 Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Đan Mạch năm 2019 là A. 11,4%. B. 67,9%. C. 87,9%. D. 88,6%. Câu 19. Nam phi nổi tiếng về khoáng sản nào sau đây? A. Kim cương B. Vàng. C. Dầu mỏ. D. Than. Câu 20. Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. khoáng sản và rừng. B. nước và khoáng sản. C. rừng và đất trồng. D. đất trồng và nước. Câu 21. Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây? A. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước. B. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo. C. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh. D. Sự khác nhau về chế độ chính trị - xã hội giữa các nước. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1. Trình bày nguyên nhân, hậu quả của vấn đề suy giảm đa dang sinh vật. (1 điểm) Câu 2. Vì sao đa số các nước ở Mỹ Latinh có nền kinh tế phát triển không ổn định ? (2 điểm) ------ HẾT ------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn