intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nông Sơn, Quảng Nam

  1. TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 TỔ: SỬ - ĐỊA - CD Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 701 Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 ĐIỂM) Câu 1: Trong nền kinh tế tri thức, yếu tố đóng vai trò quan trọng nhất là A. Vốn đầu tư và thị trường. B. giáo dục và văn hóa. C. tài nguyên và lao động. D. khoa học và công nghệ. Câu 2: Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. làm ô nhiễm môi trường tự nhiên. C. tác động xấu đến môi trường xã hội. D. làm tăng cường các hoạt động tội phạm . Câu 3: Hiện nay, ở Mĩ La Tinh có các loại khoáng sản chủ yếu là A. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu. B. đất chịu lửa, đá vôi và quặng kim loại quý. C. khoáng sản phi kim loại, đá vôi và nhiên liệu. D. vật liệu xây dựng, nhiên liệu và kim loại quý. Câu 4: Dân số già đi sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây ? A. Gây nhiều sức ép tới tài nguyên môi trường. B. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. C. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước. D. Thất nghiệp và thiếu việc làm. Câu 5: Cảnh quan nào sau đây hiếm có ở châu Phi? A. Đài nguyên. B. Xa van. C. Bán hoang mạc. D. Hoang mạc. Câu 6: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của bùng nổ dân số? A. Thiếu nguồn lao động B. Tạo ra nguồn lao động dồi dào. C. Giá nhân công rẻ. D. Thiếu việc làm, chất lượng cuộc sống thấp. Câu 7: Cho bảng số liệu. Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Châu Phi qua các năm ( Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2013 Quốc gia An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,3 Công-gô 8.2 6,3 8,8 3,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định. B. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định. Trang 1/3 - Mã đề 701
  2. D. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước. Câu 8: Bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại là A. sinh học, thông tin, năng lượng và biển. B. sinh học, thông tin, năng lượng và tự động. C. sinh học, thông tin, năng lượng và vật liệu. D. sinh học, thông tin, năng lượng và điện tử. Câu 9: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a năm 2013. (Đơn vị: %) Nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Thụy Điển 1,4 25,9 72,7 Ê-ti-ô-pi-a 45,0 11,9 42,1 Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu GDP của Thụy Điển và Ê-ti-ô-pi-a là A. biểu đồ miền. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ đường. Câu 10: Việc khai thác khoáng sản ở châu Phi chủ yếu mang lại lợi ích cho A. một nhóm người lao động. B. công ty tư bản nước ngoài. C. người lao động nghèo. D. các nước có tài nguyên. Câu 11: Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nước đang phát triển hiện nay là A. già hoá dân số. B. tỉ lệ dân thành thị cao. C. phân hoá giàu nghèo rõ nét. D. bùng nổ dân số. Câu 12: Ở Mĩ La tinh, rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào? A. Vùng núi An-đét. B. Đồng bằng Pam-pa. C. Đồng bằng La- Pla-ta. D. Đồng bằng A-ma-dôn. Câu 13: Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế - xã hội A. khoa học công nghệ chưa trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp. B. thay đổi cơ cấu lao động và chưa phát triển nhanh chóng mậu dịch quốc tế. C. làm xuất hiện nền kinh tế tri thức. D. xuất hiện một số ngành công nghệ có hàm lượng kỹ thuật cao. Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy thoái nặng nề là A. sự tăng trưởng hoạt động công nghiệp. B. sự tăng trưởng hoạt động nông nghiệp. C. sự tăng trưởng hoạt động dịch vụ. D. áp lực của gia tăng dân số. Câu 15: Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014. ( Đơn vị: tuổi) Năm 2010 2014 Quốc gia Châu Phi 55 59 Châu Mĩ 75 76 Châu Á 70 71 Châu Âu 76 78 Châu Đại Dương 76 77 Thế giới 69 71 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? Trang 2/3 - Mã đề 701
  3. A. Tuổi thọ trung bình của Châu Phi tăng chậm hơn châu Âu. B. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động. C. Nhìn chung châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới. D. Tuổi thọ trung bình của các châu lục đều như nhau. Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với các công ty xuyên quốc gia? A. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia. B. Có nguồn của cải vật chất lớn. C. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. D. Khai thác nền kinh tế các nước thuộc địa. Câu 17: Toàn cầu hóa kinh tế không có biểu hiện nào sau đây? A. Các tổ chức liên kết khu vực ra đời. B. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh. C. Thương mại quốc tế phát triển mạnh. D. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng. Câu 18: Loại tài nguyên hiện đang bị khai thác mạnh nhất ở châu Phi là A. đất đai và khoáng sản. B. rừng và khoáng sản. C. đất đai và nguồn nước. D. đất đai và khí hậu. Câu 19: Biện pháp tổng thể nhất nhằm giải quyết vấn đề Trái Đất nóng lên là A. loại bỏ hoàn toàn khí thải CFCs trong các họat động công nghiệp. B. cắt giảm lượng khí CO2 thải trực tiếp vào khí quyển. C. tuyên truyền giáo dục ý thức của người dân về vấn đề bảo vê môi trường. D. trồng nhiều cây xanh và bảo vệ rừng hiện có. Câu 20: Trong cơ cấu kinh tế hiện nay thì kinh tế tri thức thể hiện chủ yếu là A. các ngành kinh tế tri thức thống trị. B. máy móc, trang thiết bị hiện đại. C. công nhân tri thức là chủ yếu. D. công nghiệp và dịch vụ chủ yếu. Câu 21: Dân cư Mĩ la tinh có đặc điểm nào dưới đây? A. Gia tăng dân số thấp. B. Tỉ suất nhập cư lớn. C. Dân số đang trẻ hóa. D. Tỉ lệ dân thành thị cao. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: GDP và nợ nước ngoài của một số nước Mỹ Latinh năm 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Quốc gia GDP Tổng số nợ Quốc gia GDP Tổng số nợ Ác-hen-ti-na 151,5 158,0 Mê-hi-cô 676,5 149,9 Bra-xin 605,0 220,0 Pa-na-ma 13,8 8,8 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, Nhà xuất bản giáo dục, 2017) a. Nhận dạng loại biểu đồ thể hiện tổng nợ nước ngoài và GDP các nước Mỹ Latinh năm 2014 b. Tính tỉ lệ nợ nước ngoài (%) của các nước Mĩ La Tinh năm 2014 c. Nhận xét về tỉ lệ nợ nước ngoài của các nước Mĩ La Tinh ----- HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 701
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2