intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành (Mã đề 701)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 - 2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành (Mã đề 701)" được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Núi Thành (Mã đề 701)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 ­ LỚP 12  Thời gian: 45 Phút; (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC  (Đề có 2 trang) Mã đề  701 Câu 1: Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc ­ đông nam.  B. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc ­ đông nam. C. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa.D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông ­ Tây. Câu 2: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh  hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa là A. đặc quyền kinh tế.         B. tiếp giáp lãnh hải.                C. lãnh hải.        D. thềm lục địa. Câu 3: Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên mùa mưa ở Trung Bộ nước ta? A. Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão. B. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới. C. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão. D. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống   sông Cả?   A. Ngàn Sâu.    B. Nậm Mô.      C. Long Đại.           D. Ngàn Phố. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Bình Thuận. B. Lâm Đồng. C. Bình Phước. D. Ninh Thuận. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Điện Biên. B. Gia Lai. C. Hà Giang. D. Kiên Giang. Câu 7: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết các hệ thống sông nào sau đây có lưu vực nằm hoàn   toàn trong lãnh thổ nước ta? A. Sông Mê Công, sông Mã, sông Đà Rằng. B. Sông Thái Bình, sông Đà Rằng, sông Thu Bồn. C. Sông Hồng, sông Kì Cùng ­ Bằng Giang, sông Trà Khúc.      D. Sông Cả, sông Thái Bình, sông Đồng  Nai. Câu 8: Đất đai ở vùng ven biển miền Trung thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông chủ yếu do A. cát sông miền Trung ngắn và rất nghèo phù sa.             B. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ  yếu. C. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.  D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi  xuống Câu 9: Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi nào sau đây? A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Đông Bắc. Câu 10: Đường biên giới trên biển và trên đất liền của nước ta dài gặp khó khăn lớn nhất về A. thiếu nguồn lao động. B. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ. C. thu hút đầu tư nước ngoài. D. phát triển nền văn hóa. Câu 11: Căn cứ vào trang 13 và 14 của  Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết Trường Sơn Nam có đỉnh núi  nào sau đây?       A. Ngọc Linh.            B. Tây Côn Lĩnh.                 C. Pu xai lai leng. D. Pu si lung. Câu 12: Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa là do A. hoạt động của bão. B. sự đa dạng của hệ thống sông ngòi. C. chế độ mưa mùa. D. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới. Câu 13: Giữa Tây Nguyên và ven biển Trung Bộ nước ta có đặc điểm gì nổi bật ? A. Giống nhau về mùa khô. B. Giống nhau về mùa mưa. C. Đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô. D. Đối lập nhau về mùa nóng và mùa lạnh. Trang 1/2 ­ Mã đề 701
  2. Câu 14:  Hiện tượng thời tiết nào sau đây xảy ra khi áp thấp Bắc Bộ khơi sâu vào đầu mùa hạ? A. Hiệu ứng phơn ở Đồng bằng Bắc Bộ. B. Mưa ngâu ở Đồng bằng Bắc Bộ. C. Mưa phùn ở Đồng bằng Bắc Bộ. D. Hiệu ứng phơn ở Đông Bắc. Câu 15: Mưa vào mùa hạ nước ta chủ yếu là do tác động kết hợp của  A. tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ nhiệt đới.  B. khối khí hướng tây nam và dải hội tụ  nhiệt đới.   C. khối khí hướng đông bắc và hoạt động của bão. D. gió hướng tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương và  bão. Câu 16: Căn cứ vào trang 13 và 14 của  Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết ở nước ta có sơn nguyên nào  sau đây?   A. Sín Chải. B. Đồng Văn. C. Mộc Châu. D. Mơ Nông. Câu 17: Căn cứ vào trang 13 và 14 của  Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy  theo hướng tây bắc – đông nam? A. Trường Sơn. B. Sông Gâm. C. Hoàng Liên Sơn. D. Pu Đen Đinh. Câu 18: So với Đồng bằng sông Cửu Long thì địa hình Đồng bằng sông Hồng A. cao hơn và ít bằng phẳng hơn B. thấp hơn và ít bằng phẳng hơn. C. cao hơn và bằng phẳng hơn. D. thấp hơn và bằng phẳng hơn. Câu 19: Đặc điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là A. có hệ thống đê sông và đê biển. B. do phù sa các sông lớn tạo nên. C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch. D. bị thủy triều tác động rất mạnh. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào? A. Lào Cai. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Sơn La. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc? A. Có 4 dãy núi lớn hướng vòng cung. B. Ở trung tâm là vùng đồi núi thấp C. Nằm ở phía Tây thung lũng sông Hồng. D. Thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ  nước sông Hồng với sông Cửu Long? A. Tổng lưu lượng nước lớn hơn. B. Số tháng lũ ít hơn một tháng. C. Số tháng lũ đều bằng nhau. D. Số tháng lũ nhiều hơn một tháng. Câu 23: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm của nước ta là A. rừng nhiệt đới gió mùa thường xanh.            B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá. C. rừng thưa nhiệt đới khô rụng lá theo mùa.     D. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. Câu 24: Gio mua Đông Băc  ́ ̀ ́ không xoa đi tinh chât nhiêt đ ́ ́ ́ ̣ ới cua khi hâu va canh quan n ̉ ́ ̣ ̀ ̉ ước ta la do ̀ A. nươc ta chiu anh h ́ ̣ ̉ ưởng cua gio mua mua ha nong âm. ̉ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ B. lanh thô n ̃ ̉ ước ta năm hoan toan trong vung nôi chi tuyên. ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ C. gio mua Đông Băc chi hoat đông t ́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ừng đợt ở miên Băc. ̀ ́ D. nhiêt đô trung binh năm trên toan quôc đêu l ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ớn hơn 200C. Câu 25: Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do A. quá trình tích tụ mùn mạnh. B. quá trình phong hóa mạnh mẽ. C. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm. D. rửa trôi các chất badơ dễ tan. Câu 26: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lý nước ta là A. thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực. B. thuận lợi giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. C. nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có. D. tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc ­ Nam, Đông ­ Tây. Câu 27: Đặc điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là A. bị chia cắt do tác động của dòng chảy.   B. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.     C. độ cao khoảng từ 100m đến 200m.       D. có cả đất phù sa cổ lẫn đất đỏ ba dan. Trang 2/2 ­ Mã đề 701
  3. Câu 28: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi nước ta đa dạng? A. Miền Bắc có các cao nguyên ba dan xếp tầng và cao nguyên đá vôi. B. Gồm nhiều dạng địa hình: núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên. C. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ có nhiều núi thấp. D. Bên cạnh núi cao, đồng bằng còn có vùng đồi trung du. Câu 29: Sự hình thành gió phơn Tây Nam ở các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta là do tác động kết hợp của A. gió mùa Tây Nam từ Nam bán cầu lên và dãy Trường Sơn. B. địa hình núi đồi kéo dài ở phía tây và Tín phong bán cầu Bắc. C. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của các loại gió vào mùa hạ. D. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến và dãy Trường Sơn. Câu 30: Khu vực được bồi tụ phù sa vào mùa lũ ở Đồng bằng sông Hồng là A. các ô trũng ngập nước. B. rìa phía tây và tây bắc. C. vùng trong đê. D. vùng ngoài đê. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam. Trang 3/2 ­ Mã đề 701
  4. 701 1 B 2 D 3 A 4 C 5 C 6 D 7 B 8 B 9 A 10 B 11 A 12 C 13 C 14 A 15 B 16 B 17 B 18 A 19 B 20 B 21 C 22 B 23 D 24 C 25 C 26 B 27 B 28 B 29 D 30 D Trang 4/2 ­ Mã đề 701
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
30=>0