intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hương Khê

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hương Khê” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hương Khê

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - LỚP 12 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: Địa lý ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề thi gồm 4 trang) Họ, tên thí sinh:.................................................................................... Số báo danh:……… Mã đề thi: 001 ………………………………………………………………………………………………… Mã đề thi: 001 BẢNG TRẢ LỜI (Học sinh ghi đáp án mỗi câu vào bảng sau) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ thấp nhất? A. Hà Giang. B. Khánh Hòa C. Điện Biên D. Cà Mau. Câu 2: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào? A. Hà Tĩnh. B. Phú Thọ. C. Bình Dương. D. Cao Bằng. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết quần đảo nào sau đây của nước ta có diện tích lớn nhất? A. Côn Sơn. B. Hoàng Sa. C. Trường Sa. D. Thổ Chu. Câu 4: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên? A. Mộc Châu. B. Kon Tum. C. Mơ Nông. D. Di Linh. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, mỏ crôm cổ Định thuộc tỉnh A. Ninh Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mangan có ở mỏ nào sau đây? A. Trại Cau. B. Tốc Tát. C. Trạm Tấu. D. Kim Bôi. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng VIII. B. Tháng X. C. Tháng IX. D. Tháng XI. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong các địa danh sau, nơi có nhiệt độ thấp nhất vào tháng I là A. Hà Tiên B. Lũng Cú C. Huế. D.TP Hồ Chí Minh. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Thanh Hoá? A. Sông Cả. B. Sông Hồng. C. Sông Lô D. Sông Chu. 1
  2. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Lô. B. Gâm. C. Đà. D. Cầu. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Tây Bắc. D. Bắc Trung Bộ. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết khu dự trữ sinh quyển nào sau đây nằm ở trên đảo? A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. cù lao Chàm. D. Cát Tiên. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết rừng trên núi đá vôi không phổ biến ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cao nguyên nào sau đây nằm xa nhất về phía nam của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Tà Phình. B. Sơn La. C. Sín Chải. D. Mộc Châu. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết tuyến đường số 19 đi qua đèo nào sau đây? A. Đèo An Khê. B. Đèo Phượng Hoàng. C. Đèo Ngoạn Mục. D. Đèo Cả. Câu 16: Vùng biển của nước ta không tiếp giáp với vùng biển của quốc gia nào sau đây? A. Trung Quốc. B. Campuchia. C. Thái Lan. D. Mianma. Câu 17: Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ đã làm cho khí hậu nước ta A. có tính nhiệt đới B. Có sự phân hoá C. Có hai mùa rõ rệt D. Có tính chất ẩm Câu 18: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí A. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên. B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn. C. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật. D. có hoạt động của gió mùa và Tín phong. Câu 19: Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi A. có bậc ruộng cao bạc màu. B. có nhiều ô trũng ngập nước. C. không được bồi đắp thường xuyên. D. được bồi đắp phù sa thường xuyên. Câu 20: Đặc điểm địa hình của vùng núi nào gồm có ba giải địa hình chạy cùng hướng tây bắc-đông nam và cao nhất nước ta? A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Đông Bắc. Câu 21: Ở nước ta, dải đồi Trung du rộng nhất nằm ở A. rìa phía tây và phía đông đồng bằng sông Hồng. B. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hồng. C. rìa đồng bằng ven biển và các khu vực miền Trung. D. rìa phía đông và đông nam khu vực miền Trung. Câu 22: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp là nguyên nhân chủ yếu làm cho A. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc. B. địa hình nước ta trẻ lại, có sự phân bậc rõ ràng. C. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn. D. thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. Câu 23: Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng A. lãnh hải. B. đặc quyền kinh tế. C. thềm lục địa. D. tiếp giáp lãnh hải. Câu 24: Đặc điểm nào sau đây của biển Đông có ảnh hưởng lớn nhất đến tự nhiên nước ta? A. Có diện tích lớn, lượng nước dồi dào. B. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa. C. Biển kín và có các hải lưu chảy khép kín. D. Có diện tích lớn, thềm lục địa mở rộng. Câu 25: Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế ở vùng biển ở nước ta đem lại ý nghĩa nào sau đây? A. Tạo việc làm và nâng cao thu nhâp cho người dân. B. Khôi phục và bảo tồn các làng nghề truyền thống ở ven biển. C. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế, môi trường và bảo vệ chủ quyền. D. Phát triển kinh tế các vùng ven biển và bảo vệ chủ quyền. 2
  3. Câu 26: Cho biểu đồ: Nghìn tấn Năm SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2018 so với năm 2010? A. Cao su tăng, chè giảm B. Cà phê tăng, cao su tăng. C. Cà phê giảm, chè giảm. D. Cao su giảm, cà phê tăng. Câu 27: Kiểu thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta là do A. gió mùa đông đi qua lục địa phương Bắc. B. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. C. khối khí lạnh di chuyển lệch đông qua biển. D. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ đến sớm. Câu 28: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ nước ta? A. Gió mùa Đông Bắc. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió phơn Tây Nam. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 29: Hiện nay rừng ngập mặn ở nước ta bị thu hẹp nguyên nhân chủ yếu là do A. chuyển đổi từng thành diện tích nuôi tôm, cá. B. biến đổi khí hậu toàn cầu, môi trường ô nhiễm. C. chuyển đổi thành các khu du lịch sinh thái. D. quá trình đô thị hóa nông thôn diễn ra mạnh. Câu 30: Địa hình cao nhất nước ta phân bố ở vùng núi nào sau đây A. Tây Bắc. B. Đông bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 31: Đặc điểm nào sau đây của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ít gây khó khăn, trở ngại cho công nghiệp, khai thác? A. Tính chất thất thường. B. Sự phân mùa của khí hậu. C. Số giờ nắng năm cao. D. Nhiều thiên tai bão, lũ lụt. Câu 32. Vùng biển và thềm lục địa thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. B. Nuôi thủy sản và trồng lúa nước. C. Trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Trồng cây công nghiệp ngăn ngày. Câu 33: Cho số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA THỜI KÌ 1983 - 2017(Đơn vị: triệu ha) Năm Tổng diện tích rừng Trong đó Rừng tự nhiên Rừng trồng 1983 7,2 6,8 0,4 2017 14,4 10,2 4,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng với tình hình diện tích rừng nước ta giai đoạn 1983 - 2017? A. Tổng diện tích rừng giảm. B. Diện tích rừng trồng tăng. C. Độ che phủ rừng giảm. D. Diện tích rừng tự nhiên giảm Câu 34: Bề mặt đồng bằng sông hồng A. Bị chia cắt thành nhiều ô B. Không còn được bồi tụ phù sa hàng năm C. Không có ô trũng ngập nước D. Có nhiều diện tích đất mặn và phèn 3
  4. Câu 35: Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của nước ta là A.Muối. B. Sa khoáng. C. Cát. D. Dầu khí Câu 36: Nhận định nào sau đây không đúng về sự khác biệt giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên? A. Khu vực Đông Trường Sơn không chịu ảnh hưởng gió mùa Tây Nam. B. Tây Nguyên mưa vào mùa hạ, Đông Trường Sơn mưa vào thu đông. C. Tây Nguyên và Đông Trường Sơn có cảnh quan phát triển khác nhau. D. Tây Nguyên và Đông Trường Sơn có sự đối lập giữa mùa mưa và khô. Câu 37: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tính chất nhiệt đới tăng dần ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta? A. Chịu tác động mạnh của gió Tây khô nóng. B.Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút. C. Địa hình cao nhất nước và áp thấp Bắc Bộ. D.Khí hậu phân hóa rất phức tạp theo địa hình. Câu 38: Hiện tượng thời tiết nào sau đây xảy ra khi áp thấp Bắc Bộ khơi sâu vào đầu mùa hạ? A. Hiệu ứng phơn ở Đông Bắc. B. Mưa ngâu ở Đồng bằng Bắc Bộ. C. Mưa phùn ở Đồng bằng Bắc Bộ. D. Hiệu ứng phơn ở Đồng bằng Bắc Bộ. Câu 39: Cho biểu đồ về sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của nước ta giai đoạn 2010 - 2019: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô sản lượng cá nuôi và tôm nuôi. B. Cơ cấu sản lượng cá nuôi và tôm nuôi. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cá nuôi và tôm nuôi. D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng cá nuôi và tôm nuôi. Câu 40. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 Năm 2015 2016 2017 2018 2019 Diện tích (nghìn ha) 7828,0 7737,1 7705,2 7570,9 7470,1 Sản lượng (nghìn tấn) 45 091,0 43 165,1 42 738,9 44 046,0 43 448,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2015 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Tròn. - Hết- 4
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C A C B C B D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C A D A D B B D B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B C B B C B C B A A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án C A B A D A B D C C ĐÁP ÁN ĐỀ 03 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C B D A C D A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B D A A B B B A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D B B D C A A B D C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B A A C B B C D A C ĐÁP ÁN ĐỀ 05 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C B C A D B C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C B D D A B D C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A C A C A C C D A A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B D C C C A B A C D ĐÁP ÁN ĐỀ 07 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A D B C B D C D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D B D C B C A C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án B A A D A C C A C A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A B C C A A A C D D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2