Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Núi Thành
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Núi Thành” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Núi Thành
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ -------------------- Thời gian làm bài: __45_ phút (Đề thi có __02_ trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 701 Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết vùng núi nào sau đây có nhiều cao nguyên badan nhất nước ta ? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Cửu Long? A. Được bồi đắp phù sa của sông Cửu Long. B. Trên bề mặt có nhiều đê sông. C. Là đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. Câu 3. Đặc điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là A. có hệ thống đê sông và đê biển. B. có nhiều sông ngòi, kênh rạch. C. do phù sa các sông lớn tạo nên. D. bị thủy triều tác động rất mạnh. Câu 4. Trong các vùng biển sau đây, vùng nào có diện tích lớn nhất? A. Nội thủy. B. Tiếp giáp lãnh hải. C. Đặc quyền kinh tế. D. Lãnh hải. Câu 5. Đặc điểm chung vùng biển nước ta là A. biển lớn, tương đối kín, mang tính nhiệt đới gió mùa. B. biển lớn, mở rộng ra đại dương và nóng quanh năm. C. biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm. D. biển nhỏ, mở và mang tính chất nhiệt đới gió mùa. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta? A. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc. B. Tiếp giáp với Biển Đông. C. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương. D. Trong vùng nhiều thiên tai. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết lát cắt A- B từ sơn nguyên Đồng văn đến cửa Thái Bình đi qua vùng núi nào sau đây nước ta ? A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Tây Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào? A. Lào Cai. B. Điện Biên. C. Sơn La. D. Lai Châu. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào? A. Kon Tum. B. Điện Biên. C. Sơn La D. Gia Lai. Câu 10. Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Bắc. Câu 11. Đồng bằng ven biển miền Trung có A. nhiều cửa sông lớn đổ ra biển. B. bờ biển thấp, phẳng. C. thềm lục địa mở rộng. D. vũng, vịnh, đầm phá ven biển. Câu 12. Hệ sinh thái nào sau đây không có ở vùng biển nước ta? A. Rừng tràm. B. Rừng trên các đảo. C. Rừng ngập mặn. D. Rừng ôn đới. Câu 13. Vùng có điều kiện thuận lợi nhất để sản xuất muối ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết ở vùng núi Trường Sơn Nam có cao nguyên nào sau đây? A. Lâm Viên. B. Mộc Châu. C. Tà Phình. D. Sơn La. Câu 15. Biển Đông có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do A. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển. B. hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang. C. biển Đông là một vùng biển rộng lớn. D. có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 16. Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là A. gồm 4 cánh cung lớn. B. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ. C. gồm các khối núi và cao nguyên. D. địa hình thấp và hẹp ngang. Mã đề 701 - https://thi247.com/ Trang 1/2
- Câu 17. Yếu tố quyết định tạo nên tính phân bậc của địa hình Việt Nam là A. tác động của vận động Tân kiến tạo. B. vị trí địa lí giáp Biển Đông. C. sự xuất hiện khá sớm của con người. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 18. Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng A. tiếp giáp lãnh hải. B. lãnh hải. C. đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa. Câu 19. Nước ta không có nhiều hoang mạc như các nước cùng vĩ độ ở Tây Á do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc B. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á. C. Tiếp giáp Biển Đông và lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài. D. Nằm trên đường di cư của các luồng sinh vật. Câu 20. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là A. có nhiều khối núi cao đồ sộ. B. đồi núi thấp chiếm ưu thế. C. có một số sơn nguyên, cao nguyên đá vôi. D. hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam. Câu 21. Điểm khác biệt rõ nét về địa hình giữa vùng núi Trường Sơn Nam so với vùng núi Trường Sơn Bắc là A. địa hình có độ cao nhỏ hơn. B. độ dốc địa hình nhỏ hơn. C. có các khối núi và cao nguyên. D. núi theo hướng vòng cung. Câu 22. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn ở nước ta hiện nay là do A. khai thác rừng lấy gỗ, củi. B. biến đổi khí hậu toàn cầu. C. mở rộng đất nông nghiệp. D. môi trường nước ô nhiễm. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 , cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. Cà Mau. B. Kiên Giang. C. Đồng Tháp. D. An Giang. Câu 24. Đất đai ở vùng ven biển miền Trung thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông chủ yếu do A. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu. B. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống. C. cát sông miền Trung ngắn và rất nghèo phù sa. D. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết vùng núi nào sau đây có nhiều đỉnh núi cao nhất nước ta ? A. Trường Sơn Nam. B. Trường Sơn Bắc. C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 26. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam? A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. B. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. C. Hầu hết là địa hình núi cao. D. Địa hình vùng nhiệt đới gió mùa. Câu 27. Vùng núi có các thung lũng sông cùng hướng Tây Bắc - Đông Nam điển hình là A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 28. Biển Đông là một vùng biển A. mở rộng ra Thái Bình Dương. B. diện tích không rộng. C. có đặc tính nóng ẩm. D. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa. Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng vòng cung ? A. Hoàng Liên Sơn. B. Đông Triều. C. Sông Gâm. D. Ngân Sơn. Câu 30. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là A. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên. B. các mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam C. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. D. có rất nhiều đỉnh núi cao nhất nước ta. ------ HẾT ------ Mã đề 701 - https://thi247.com/ Trang 2/2
- Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 000 A A D B A D C B 701 C B C C A C A B 703 A D A C C A C A 705 D A A D A B B C 707 B C D B D C B B
- 9 10 11 12 13 14 15 16 17 B C D C D B B A B D D D D D A B B A A D A C A D B B B D B D A B D B A B C D A D B A C A C
- 18 19 20 21 22 23 24 25 26 C C C B B B A D C C C D D C B A C C A B C C A D B A B C D A D C B A A B A C C D D A D A A
- 27 28 29 30 C A D A A C A C B B C D B D D A C B D D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn