intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 702 Câu 1: Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên thiên nhiên nước ta có đặc điểm A. khoáng sản phong phú về chủng loại, lớn về trữ lượng. B. sinh vật đa dạng, phong phú. C. khí hậu ôn hòa, dễ chịu. D. đất đai rộng lớn, phì nhiêu. Câu 2: Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ Cửu Long có chung một đặc điểm là A. có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt. B. có địa hình thấp và bằng phẳng. C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sông. D. hình thành ở vùng hạ lưu sông. Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta? A. Biến Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc. B. Biển Đông làm giảm độ lục địa ở phía Tây đất nước. C. Biển Đông làm tăng độ ẩm của không khí. D. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn. Câu 4: Thiên tai thường xảy ra và gây nhiều khó khăn nhất cho việc khai thác kinh tế biển ở nước ta là A. núi lửa. B. động đất. C. sóng thần. D. bão. Câu 5: Căn cứ vào trang 6 và 7 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam? A. Pu Đen Đỉnh. B. Đông Triều. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn. Câu 6: Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí A. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loại động, thực vật. B. tiếp giáp với Biển Đông. C. nằm trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương. D. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới. Câu 7: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi trung du là A. được nâng lên chủ yếu trong vận động Tân kiến tạo. B. có cả đất phù sa cổ lẫn đất ba dan. C. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. D. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ. Câu 8: Căn cứ vào trang 6 và 7 Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết Đông Bắc có các vòng cung núi nào? A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn,'Tam Điệp. B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Côn Lĩnh, C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Đảo. D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. Trang 1/3 - Mã đề 702
  2. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp với biển Đông? A. Hải Dương. B. Nam Định. C. Phú Yên. D. Quảng Ngãi. Câu 10: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng A. Tây bắc và Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam. C. Tây bắc và Trường Sơn Bắc. D. Đông Bắc và Trường Sơn Nam. Câu 11: Điểm khác biệt nhất về địa hình của ĐBSH so với ĐBSCL là A. địa hình thấp. B. có một số vùng trũng. C. có hệ thống đê ngăn lũ. D. không ngừng mở rộng. Câu 12: Điểm giống nhau cơ bản của địa hình vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc là: A. đồi núi thấp chiếm ưu thế. B. có nhiều khối núi cao, đồ sộ. C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên. D. nghiêng theo hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn B. Lào Cai C. Hà Giang D. Cao Bằng Câu 14: Loại tài nguyên khoảng sản được khai thác từ Biển Đông và đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế nước ta những năm gần đây là A. muối. B. cát thủy tinh. C. dầu mỏ và khí đốt. D. than. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới với Lào và Campuchia? ̀ A. Gia Lai B. Đắk Nông C. Kon Tum D. Đắk Lắk Câu 16: Ở nước ta thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ A. địa hình 85% là đồi núi thấp. B. chịu tác động thường xuyên của gió mùa. C. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều. D. tiếp giáp với Biển Đông (trên 3260 km bờ biển). Câu 17: So với diện tích toàn lãnh thổ, đồi núi của nước ta chiếm khoảng A. 2/3 diện tích B. 3/5 diện tích C. 3/4 diện tích D. 1/4 diện tích Câu 18: Địa hình núi cao ở nước ta chủ yếu tập trung ở vùng núi A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc. Câu 19: Căn cứ vào Alat Địa Lí Việt nam trang 6-7, nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm địa hình nước ta? A. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ. B. Dãy núi Hoàng Liên Sơn đồ sộ, cao nhất nước ta. C. Diện tích khu vực đồi núi lớn hơn đồng bằng. D. Lãnh thổ hẹp ngang, chạy qua nhiều kinh độ. Câu 20: Đồi núi nước ta chạy theo hai hướng chính là A. hướng vòng cung và Đông Nam Tây Bắc B. hướng vòng cung và hướng Tây Bắc Đông Nam C. hướng Tây Nam Đông Bắc và hướng vòng cung D. hướng Tây Bắc Đông Nam và hướng vòng cung Câu 21: Điều kiện tự nhiên cho phép phát triển các hoạt động du lịch biển quanh năm là ở các vùng A. Cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ. C. Bắc Bộ và Nam Bộ. D. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. Câu 22: Căn cứ vào Alat Địa Lí Việt nam trang 6-7, cho biết loại địa hình nào chiếm tỷ lệ nhiều nhất? A. Địa hình có độ cao từ 1000 – 1500m. B. Địa hình có độ cao từ 2500m trở lên. C. Địa hình có độ cao cao trên 2000m. D. Địa hình có độ cao dưới 1000m. Trang 2/3 - Mã đề 702
  3. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam? A. địa hình cao nhất cả nước. B. gồm các các cánh cung song song với nhau. C. gồm nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc – Đông Nam. D. gồm các khối núi và cao nguyên. Câu 24: Biển Đông là cầu nối giữa hai Đại dương: A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B. Đại Tây Dương và Ấn độ dương C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương D. Thái bình dương và Bắc băng dương Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí nước ta? A. Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới. B. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. C. Trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới. D. Nằm ở phần đông bán đảo Đông Dương. Câu 26: Vị trí địa lí của nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc A. phát triển nông nghiệp cận nhiệt đới và ôn đới. B. phát triển kinh tế nhiều thành phần. C. bảo vệ an ninh quốc phòng. D. phát triển nông nghiệp nhiệt đới. Câu 27: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của Đồng bằng sông Hồng? A. Địa hình cao ở rìa phía Tây và Tây Bắc thấp dần ra biển. B. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô và có đê ngăn lũ. C. Là đồng bằng châu thổ sông lớn nhất nước ta. D. Là đồng bằng bồi tụ phù sa của hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam? A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Cấu trúc địa hình đa dạng và phân bật rõ rệt. C. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao. D. Núi chạy theo hai hướng chính là Tây Bắc-Đông Nam và hướng vòng cung . Câu 29: Biển Đông là một vùng biển A. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa B. không rộng C. có đặc tính nóng ẩm D. mở rộng ra Thái Bình Dương Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của Đồng bằng sông Cửu Long? A. Bề mặt đồng bằng có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. B. Đồng bằng có nhiều vùng trũng rộng lớn. C. Là đồng bằng bồi tụ phù sa của hệ thống sông Tiền và sông Hậu. D. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 702
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2