intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài kiểm tra: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề có 04 trang) Môn: ĐỊA LÍ 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Họ và tên: ......................................................Lớp: ................ Số báo danh: ................ Mã đề 001 Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm của vùng núi Đông Bắc nước ta? A. Hướng núi chủ yếu là vòng cung. B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả. C. Núi cao chiếm phần lớn diện tích. D. Gồm nhiều cao nguyên xếp tầng. Câu 42: Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là A. gồm các khối núi lớn. B. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ. C. gồm 4 cánh cung lớn. D. có địa hình thấp và hẹp ngang. Câu 43: Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là A. cơ sở để khẳng định chủ quyền vùng biển. B. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển. C. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. D. làm điểm tựa để bảo vệ an ninh quốc phòng. Câu 44: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi nước ta đa dạng? A. nước ta vừa có núi, có đồi, vừa có sông và biển. B. có núi cao, núi thấp, núi trung bình, sơn nguyên, cao nguyên. C. bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, có nhiều núi thấp. D. có các cao nguyên bazan xếp tầng và cao nguyên đá vôi. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các nhóm và các loại đất chính, loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất trong các loại đất phải cải tạo ở nước ta hiện nay là A. đất phèn. B. đất than bùn, glây hoá. C. đất mặn. D. đất xám bạc màu. Câu 46: Gió Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ A. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. B. khối khí chí tuyến Bán cầu Nam. C. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương. D. khối khí chí tuyến Bán cầu Bắc. Câu 47: Sự đối lập về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu do tác động kết hợp của A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn. B. địa hình núi đồi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm C. dãy núi Trường Sơn và các loại gió hướng tây nam, gió hướng đông bắc. D. các gió hướng tây nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt trong năm cao nhất? A. Nha Trang. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Hà Nội. D. Cà Mau. Câu 49: Vùng Đồng bằng sông Hồng nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Có hệ thống đê ven sông để ngăn lũ. B. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô. C. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc. D. Vùng đất trong đê được bồi đắp hàng năm. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả? A. Ngọc Krinh. B. Ngọc Linh. C. Kon Ka Kinh. D. Vọng Phu. Câu 51: Mùa khô ở Bắc Bộ không sâu sắc như ở Nam Bộ nước ta chủ yếu do A. nguồn nước ngầm phong phú hơn. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc hơn. C. sự điều tiết của các hồ chứa nước. D. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Câu 52: Việt Nam có vị trí gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây? A. Á-Âu và Bắc Băng Dương. B. Á- Âu và Đại Tây Dương. C. Á-Âu và Ấn Độ Dương. D. Á-Âu và Thái Bình Dương. Trang 1/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
  2. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng cánh cung? A. Con Voi. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Bắc Sơn. Câu 54: Dựa vào biểu đồ sau: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM Ở MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Số liệu theo SGk Địa lí Việt Nam, trang 45) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm trên? A. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm nhỏ nhất. B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi nhiều nhất. C. Hà Nội có cân bằng ẩm cao nhất. D. Huế có lượng mưa nhiều nhất. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các nhóm và các loại đất chính, cho biết đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc. Câu 56: Đặc điểm nào sau đây của biển Đông có ảnh hưởng lớn nhất đến tự nhiên nước ta? A. Có diện tích lớn, thềm lục địa mở rộng. B. Có diện tích lớn, lượng nước dồi dào. C. Nóng ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa. D. Biển kín và có các hải lưu chảy khép kín. Câu 57: Sự phân mùa của khí hậu nước ta do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Sự phân bố lượng mưa theo mùa. B. Hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. Hoạt động của gió mùa. D. Bức xạ từ Mặt Trời tới. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Đà Lạt có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng IX. B. Tháng XI. C. Tháng X. D. Tháng VIII. Câu 59: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi nước ta là A. địa hình bị chia cắt mạnh trở ngại cho giao thông. B. thường xuyên xảy ra thiên tai. C. sông ngòi ít có giá trị về giao thông đường thủy. D. khoáng sản phân bố phân tán theo không gian. Câu 60: Vùng lãnh hải của biển nước ta A. là vùng nước nằm kề với đất liền. B. nằm ngầm dưới biển và lòng đất. C. tiếp giáp nội thủy, rộng 12 hải lý. D. nằm phía bên trong đường cơ sở. Câu 61: Nhân tố nào dưới đây quyết định tính phong phú về thành phần loài của giới thực vật nước ta? A. Sự phong phú, đa dạng của các nhóm đất và sông ngòi. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa đa dạng. C. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế, có sự phân hóa phức tạp. D. Vị trí trên đường di cư và di lưu của nhiều loài thực vật. Câu 62: Vị trí địa lí làm cho nước ta phải giải quyết vấn đề kinh tế nào sau đây? Trang 2/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
  3. A. Nợ nước ngoài nhiều và tăng nhanh. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không ổn định. C. Trình độ phát triển kinh tế rất thấp. D. Cạnh tranh gay gắt từ các nước trong khu vực. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thực vật và động vật, cho biết khu dự trữ sinh quyển nào sau đây nằm ở trên đảo? A. cù lao Chàm. B. Cát Tiên. C. Rạch Giá. D. Cà Mau. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hình thể, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam? A. Ngân Sơn. B. Trường Sơn Bắc. C. Bạch Mã. D. Bắc Sơn. Câu 65: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang trang hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào? A. Bình Dương. B. Hà Tĩnh. C. Cao Bằng. D. Phú Thọ. Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Ninh Thuận. B. Bình Phước. C. Lâm Đồng. D. Bình Thuận. Câu 67: Nguyên nhân nào làm cho sinh vật biển Đông phong phú, giàu thành phần loài? A. Do biển ấm quanh năm, nhiếu ánh sáng, giàu ôxi. B. Do nước biển có độ mặn thấp. C. Do có diện tích rộng. D. Do có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh hoạt động. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hình thể, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây - đông? A. Hoàng Liên Sơn. B. Ngân Sơn. C. Bạch Mã. D. Con Voi. Câu 69: Đất đai ở vùng ven biển miền Trung thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông chủ yếu do A. cát sông miền Trung ngắn và rất nghèo phù sa. B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. C. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống. D. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu. Câu 70: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có A. nhiệt độ trung bình cao. B. độ ẩm không khí lớn. C. địa hình nhiều đồi núi. D. sự phân mùa khí hậu. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang địa chất khoáng sản, cho biết sắt có ở mỏ nào sau đây ? A. Trạm Tấu. B. Trại Cau. C. Tốc Tát. D. Kim Bôi. Câu 72: Hệ sinh thái vùng ven biển nào quan trọng nhất nước ta? A. Rừng ngập mặn. B. Rừng trên đất phèn. C. Rạn san hô. D. Rừng trên các đảo. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam? A. Sông Đà. B. Sông Lục Nam. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai Câu 74: Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông có A. các dòng biển hoạt động theo mùa khác nhau, biển tương đối kín. B. mưa nhiều theo mùa và khác nhau theo vùng, đường bờ biển dài. C. các đảo và quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú. D. nhiệt độ nước biển cao và tăng dần từ Bắc đến Nam, nhiều ánh sáng. Câu 75: Cho bảng số liệu: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2020 03967522 82 (Đơn vị: Triệu người) Năm 2010 2020 Thành thị 26,46 35,93 Nông thôn 60,61 61,65 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu số dân thành thị và nông thôn của nước ta năm 2010 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? Trang 3/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
  4. A. Miền. B. Tròn. C. Cột. D. Đường. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang địa chất khoáng sản, cho biết đá vôi xi măng có ở mỏ nào sau đây? A. Bồng Miêu. B. Nông Sơn. C. Thạch Khê. D. Kiên Lương. Câu 77: Kiểu thời tiết lạnh ẩm xuất hiện vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc nước ta là do A. gió mùa đông đi qua lục địa phương Bắc. B. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương. C. khối khí lạnh di chuyển lệch đông qua biển. D. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ đến sớm. Câu 78: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2020 (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 03967522 82 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. B. Quy mô sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết sông Thương thuộc hệ thống sông nào sau đây? A. Kì Cùng - Bằng Giang. B. Sông Mã. C. Sông Hồng. D. Thái Bình. Câu 80: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 Huế 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết.nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế? A. Tháng có mưa lớn nhất ở Hà Nội là tháng VIII, ở Huế tháng X. B. Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội là tháng I, ở Huế tháng III. C. Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế gấp hai lần Hà Nội. D. Mùa mưa ở Hà Nội từ tháng V - X, ở Huế từ tháng VIII - I. --------- HẾT --------- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam và máy tính cầm tay để làm bài Trang 4/4 - Mã đề thi 001 - https://thi247.com/
  5. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HOC KI I TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn: ĐỊA LÍ 12 (Đáp án gồm 03 trang ) Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ 001 ĐỀ 002 ĐỀ 003 ĐỀ 004 ĐỀ 005 ĐỀ 006 ĐỀ 007 ĐỀ 008 Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 41 A 41 D 41 A 41 D 41 D 41 B 41 A 41 A 42 B 42 A 42 A 42 B 42 C 42 B 42 D 42 D 43 B 43 C 43 B 43 B 43 A 43 B 43 C 43 D 44 B 44 D 44 B 44 C 44 C 44 B 44 A 44 D 45 A 45 C 45 B 45 C 45 A 45 A 45 A 45 A 46 A 46 A 46 B 46 C 46 A 46 B 46 B 46 B 47 C 47 A 47 C 47 C 47 B 47 D 47 B 47 A 48 C 48 C 48 B 48 D 48 C 48 C 48 B 48 D 49 D 49 D 49 A 49 A 49 D 49 A 49 D 49 B 50 B 50 C 50 A 50 D 50 D 50 A 50 C 50 D 51 D 51 A 51 A 51 D 51 B 51 A 51 A 51 B 52 D 52 B 52 D 52 B 52 D 52 B 52 D 52 C 53 D 53 A 53 B 53 A 53 B 53 D 53 A 53 B 54 C 54 B 54 B 54 C 54 A 54 B 54 B 54 B 55 A 55 A 55 C 55 D 55 D 55 C 55 D 55 B 56 C 56 D 56 D 56 B 56 D 56 C 56 C 56 C 57 C 57 B 57 C 57 C 57 A 57 D 57 A 57 B 58 A 58 B 58 C 58 C 58 C 58 C 58 D 58 A 59 A 59 D 59 D 59 C 59 C 59 C 59 D 59 A 60 C 60 D 60 A 60 D 60 D 60 A 60 A 60 A 61 D 61 B 61 C 61 B 61 A 61 D 61 D 61 C 62 D 62 C 62 C 62 B 62 D 62 A 62 C 62 B 63 A 63 D 63 C 63 B 63 B 63 A 63 D 63 C 64 B 64 C 64 B 64 B 64 A 64 C 64 C 64 A 65 B 65 D 65 D 65 D 65 B 65 C 65 B 65 C 66 B 66 C 66 A 66 A 66 A 66 C 66 C 66 C 67 A 67 C 67 D 67 A 67 C 67 A 67 B 67 A 68 C 68 B 68 A 68 A 68 B 68 A 68 B 68 C 69 D 69 B 69 C 69 A 69 B 69 D 69 D 69 A 70 B 70 B 70 A 70 D 70 D 70 C 70 A 70 A 71 B 71 A 71 D 71 D 71 D 71 D 71 C 71 B 72 A 72 D 72 D 72 C 72 B 72 D 72 B 72 D 73 A 73 D 73 B 73 A 73 C 73 B 73 B 73 D 74 D 74 A 74 C 74 A 74 A 74 B 74 C 74 C 75 B 75 C 75 B 75 B 75 C 75 A 75 A 75 D 76 D 76 C 76 D 76 B 76 C 76 A 76 C 76 B 77 C 77 A 77 C 77 D 77 A 77 D 77 D 77 D 78 C 78 A 78 A 78 A 78 C 78 D 78 A 78 D 79 D 79 B 79 D 79 B 79 B 79 C 79 C 79 C 80 C 80 B 80 D 80 C 80 B 80 D 80 B 80 C Trang 1/3
  6. ĐỀ 009 ĐỀ 010 ĐỀ 011 ĐỀ 012 ĐỀ 013 ĐỀ 014 ĐỀ 015 ĐỀ 016 Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 41 C 41 D 41 C 41 A 41 D 41 C 41 B 41 B 42 D 42 C 42 C 42 C 42 C 42 A 42 C 42 B 43 B 43 B 43 B 43 A 43 B 43 B 43 A 43 A 44 C 44 C 44 C 44 D 44 B 44 B 44 D 44 C 45 C 45 D 45 C 45 B 45 C 45 A 45 A 45 B 46 C 46 C 46 D 46 A 46 A 46 D 46 A 46 D 47 A 47 B 47 D 47 D 47 B 47 C 47 D 47 B 48 D 48 D 48 B 48 A 48 B 48 C 48 B 48 D 49 B 49 B 49 D 49 B 49 B 49 D 49 D 49 C 50 A 50 B 50 B 50 C 50 A 50 C 50 B 50 D 51 B 51 A 51 A 51 B 51 D 51 B 51 C 51 D 52 D 52 B 52 B 52 D 52 B 52 A 52 A 52 B 53 C 53 A 53 B 53 D 53 A 53 A 53 A 53 A 54 A 54 C 54 A 54 A 54 A 54 C 54 B 54 B 55 A 55 A 55 A 55 B 55 D 55 B 55 B 55 B 56 B 56 A 56 A 56 C 56 A 56 B 56 C 56 A 57 C 57 B 57 A 57 C 57 D 57 C 57 C 57 D 58 A 58 A 58 C 58 B 58 B 58 B 58 C 58 B 59 A 59 C 59 C 59 C 59 C 59 C 59 C 59 A 60 C 60 D 60 A 60 B 60 B 60 A 60 D 60 C 61 C 61 A 61 D 61 C 61 D 61 A 61 A 61 A 62 B 62 A 62 C 62 C 62 A 62 D 62 D 62 D 63 D 63 C 63 D 63 D 63 C 63 B 63 D 63 B 64 A 64 A 64 A 64 A 64 A 64 A 64 A 64 C 65 B 65 C 65 C 65 D 65 A 65 D 65 B 65 B 66 C 66 D 66 B 66 D 66 C 66 C 66 B 66 C 67 B 67 D 67 D 67 C 67 A 67 B 67 B 67 C 68 D 68 B 68 A 68 C 68 C 68 D 68 B 68 C 69 B 69 B 69 A 69 B 69 B 69 C 69 C 69 A 70 D 70 A 70 B 70 A 70 C 70 D 70 D 70 A 71 A 71 D 71 D 71 D 71 D 71 C 71 A 71 A 72 A 72 D 72 D 72 B 72 D 72 A 72 D 72 A 73 D 73 D 73 D 73 C 73 D 73 C 73 D 73 D 74 A 74 C 74 B 74 D 74 C 74 B 74 D 74 C 75 D 75 C 75 C 75 A 75 D 75 D 75 C 75 D 76 C 76 B 76 B 76 D 76 C 76 B 76 C 76 D 77 D 77 A 77 C 77 B 77 A 77 D 77 B 77 C 78 B 78 B 78 D 78 D 78 B 78 A 78 C 78 C 79 B 79 D 79 B 79 B 79 C 79 D 79 A 79 A 80 D 80 C 80 A 80 A 80 D 80 A 80 A 80 D Trang 2/3
  7. ĐỀ 017 ĐỀ 018 ĐỀ 019 ĐỀ 020 ĐỀ 021 ĐỀ 022 ĐỀ 023 ĐỀ 024 Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 41 D 41 C 41 C 41 A 41 D 41 A 41 A 41 D 42 A 42 B 42 D 42 D 42 D 42 A 42 D 42 B 43 C 43 A 43 A 43 C 43 A 43 C 43 B 43 B 44 C 44 B 44 C 44 D 44 C 44 D 44 B 44 C 45 B 45 C 45 B 45 B 45 B 45 B 45 D 45 D 46 B 46 D 46 C 46 A 46 C 46 A 46 A 46 D 47 A 47 A 47 A 47 A 47 A 47 D 47 B 47 B 48 C 48 A 48 D 48 A 48 C 48 B 48 B 48 C 49 B 49 C 49 A 49 A 49 D 49 D 49 A 49 C 50 D 50 A 50 A 50 B 50 B 50 C 50 C 50 C 51 D 51 B 51 A 51 D 51 B 51 B 51 A 51 C 52 A 52 A 52 B 52 B 52 D 52 B 52 B 52 D 53 A 53 D 53 B 53 D 53 A 53 A 53 A 53 A 54 C 54 D 54 C 54 D 54 C 54 A 54 A 54 C 55 A 55 B 55 B 55 D 55 C 55 B 55 B 55 B 56 B 56 A 56 C 56 C 56 B 56 C 56 B 56 B 57 B 57 B 57 A 57 C 57 C 57 B 57 C 57 B 58 D 58 C 58 A 58 B 58 C 58 B 58 B 58 D 59 C 59 D 59 D 59 B 59 B 59 D 59 C 59 D 60 C 60 A 60 B 60 D 60 C 60 A 60 A 60 B 61 C 61 C 61 C 61 C 61 B 61 A 61 D 61 D 62 A 62 D 62 B 62 A 62 A 62 B 62 D 62 A 63 D 63 A 63 D 63 A 63 A 63 D 63 B 63 C 64 C 64 C 64 A 64 D 64 D 64 D 64 A 64 D 65 D 65 D 65 A 65 A 65 A 65 C 65 D 65 B 66 B 66 D 66 D 66 C 66 D 66 D 66 C 66 B 67 D 67 B 67 B 67 C 67 A 67 C 67 C 67 A 68 A 68 B 68 D 68 C 68 A 68 A 68 D 68 A 69 B 69 A 69 C 69 C 69 C 69 C 69 A 69 C 70 A 70 D 70 C 70 B 70 D 70 C 70 C 70 A 71 D 71 D 71 B 71 C 71 D 71 C 71 D 71 A 72 B 72 C 72 A 72 B 72 B 72 A 72 D 72 A 73 C 73 C 73 D 73 B 73 D 73 A 73 D 73 A 74 D 74 B 74 C 74 D 74 B 74 C 74 C 74 B 75 A 75 B 75 B 75 C 75 D 75 B 75 C 75 A 76 D 76 C 76 D 76 A 76 B 76 D 76 C 76 C 77 B 77 B 77 B 77 B 77 A 77 B 77 C 77 D 78 A 78 D 78 C 78 B 78 A 78 D 78 B 78 A 79 C 79 C 79 D 79 B 79 B 79 A 79 A 79 D 80 B 80 A 80 D 80 D 80 C 80 D 80 D 80 C ---------HẾT-------- Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2