Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên (Đề minh họa)
lượt xem 0
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên (Đề minh họa)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên (Đề minh họa)
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Môn: ĐỊA LÍ 12 ( Đề có 04 trang ) Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Họ và tên: ......................................................Lớp: ................ Số báo danh: ................ Mã đề 001 Câu 41: Đặc điểm chung của vùng đồi núi Trường Sơn Bắc là A. có các cánh cung lớn mở ra về phía Bắc và Đông. B. gồm các dãy núi song song và so le theo hướng Tây bắc – Đông nam. C. địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi lớn , hướng Tây bắc – Đông Nam. D. gồm các khối núi và các cao nguyên xếp tầng đất đỏ badan. Câu 42: Sự khác nhau về thiên nhiên của sườn Đông Trường Sơn và vùng Tây Nguyên chủ yếu là do tác động của A. Tín phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã. B. gió mùa với độ cao của dãy núi Trường Sơn. C. Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã. D. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn. Câu 43: Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ ở nước ta địa hình chủ yếu là đồi núi thấp? A. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích cả nước. B. Đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích. C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích. D. Đồi núi thấp dưới 1000m chiếm tới 85% diện tích, núi cao trên 2000m chiếm 1% diện tích. Câu 44: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có A. biển kín và rộng, khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ muối tương đối lớn. B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều. C. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao. D. các dòng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các nhóm và các loại đất chính, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đất phèn. B. Đất mặn. C. Đất phù sa sông. D. Đất feralit trên đá badan. Câu 46: Lượng mưa trung bình năm của nước ta là: A. 1500-2000mm. B. 2000-2500mm. C. 3000-3500mm. D. 3500-4000mm. Câu 47: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230,9 288,2 318,0 265,4 130,7 43,4 23,4 TP. Hồ Chí Minh 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết so sánh nào sau đây không đúng về chế độ mưa giữa Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh? A. Tháng mưa cực đại ở Hà Nội đến sớm hơn ở TP. Hồ Chí Minh. B. Thời gian mùa mưa ở TP. Hồ Chí Minh dài hơn Hà Nội. C. Tháng có lượng mưa thấp nhất ở Hà Nội sớm hơn ở TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội có tổng lượng mưa cả năm lớn hơn TP. Hồ Chí Minh. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa nhỏ nhất vào tháng VII? A. Sa Pa. B. Cần Thơ. C. Đà Lạt. D. Nha Trang. Câu 49: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có A. độ ẩm không khí lớn. B. sự phân mùa khí hậu. C. nhiệt độ trung bình cao. D. địa hình nhiều đồi núi. Trang 1/4 - Mã đề thi 001
- Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các miền tự nhiên, cao nguyên ba zan có diện tích lớn nhất nước ta là A. Mơ Nông. B. Kon Tum. C. Đăk Lăk. D. Lâm Viên. Câu 51: Cho biểu đồ: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2020 (Đơn vị: %): (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) 0396752282 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. B. Tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn. C. Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn. D. Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn. Câu 52: Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu vì A. thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia. B. phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi... C. cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại. D. phần lớn biên giới nước ta nằm ở vùng núi. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các miền tự nhiên, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng núi Đông Bắc? A. Tây Côn Lĩnh. B. Phu Luông. C. Kiều Liêu Ti. D. Pu Tha Ca. Câu 54: Nước ta nằm ở nơi tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, nên A. tài nguyên sinh vật phong phú. B. có nền nhiệt độ cao, nắng nhiều. C. địa hình phân hóa đa dạng. D. khí hậu phân hóa mùa rõ rệt. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các nhóm và các loại đất chính, cho biết đất xám phù sa cổ có diện tích lớn nhất ở vùng nào? A. Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên Câu 56: Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Tây Nguyên và Nam Bộ là A. gió Tín phong bán cầu Bắc. B. gió Tây khô nóng. C. gió mùa Tây Nam. D. áp thấp nhiệt đới. Câu 79: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã? A. sông Chu. B. sông Ngàn Phố. C. sông Giang. D. sông Hiếu. Câu 80: Vùng biển được coi như bộ phận lãnh thổ trên đất liền nước ta là A. lãnh hải. B. nội thủy. C. đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa. Trang 2/4 - Mã đề thi 001
- Câu 57: Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ VIỆT NAM, NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam? A. Việt Nam giảm, In-đô-nê-xi-a tăng. B. In-đô-nê-xi-a luôn cao hơn Việt Nam. C. Việt Nam tăng, In-đô-nê-xi-a giảm. D. Việt Nam luôn cao hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang khí hậu, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Bộ nước ta theo hướng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc. Câu 59: Tại sao phải bảo vệ vùng biển nước ta? A. Vì vùng biển có ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng, phát triển kinh tế xã hội. B. Biển được bao bọc bởi các vòng cung đảo. C. Biển có diện tích rộng. D. Vỉ biển ảnh hưởng lớn tới khí hậu. Câu 60: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của tự nhiên nước ta? A. Đất nước nhiều đồi núi. B. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. C. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc? A. Hướng núi vòng cung. B. Núi cao chiếm ưu thế. C. Núi thấp chiếm ưu thế. D. Cao ở hai đầu, thấp ở giữa. Câu 62: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam? A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. C. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Hầu hết là địa hình núi cao. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. Phia Booc. B. Pu xai lai leng. C. Mẫu Sơn. D. Pu Tha Ca. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hình thể, cho biết các dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam? A. Trường Sơn. B. Hoàng Liên Sơn. C. Đông Triều. D. Pu Đen Đinh. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Sơn La. B. Điện Biên. C. Tuyên Quang. D. Yên Bái. Câu 66: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Bắc Ninh. B. Nghệ An. C. Gia Lai. D. Quảng Nam. Câu 67: Nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là A. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Tây Bắc và đồng bằng Bắc Bộ. D. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hình thể, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? Trang 3/4 - Mã đề thi 001
- A. Con voi. B. Bạch Mã. C. Ngân Sơn. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 69: Tính chất nhiệt đới của biển Đông được thể hiện rõ trong các đặc điểm nào sau đây? A. Sóng trên biển mạnh nhất vào thời kì gió mùa đông bắc. B. Trong năm thủy triều biến động theo hai mùa lũ và cạn. C. Nhiệt độ nước biển cao, trung bình năm trên 23 0C. D. Độ mặn trung bình là 32 - 33‰, thay đổi theo mùa. Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng với biển Đông? A. Biển tương đối kín. B. Tính chất nhiệt đới ẩm. C. Là một biển rộng. D. Là một biển rất sâu. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang địa chất khoáng sản, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây? A. Cổ Định. B. Tiền Hải. C. Cẩm Phả. D. Quỳ Châu. Câu 72: Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nước ta thường A. đến muộn và kết thúc sớm. B. đến muộn và kết thúc muộn. C. đến sớm và kết thúc muộn, D. đến sớm và kết thúc sớm. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Lô. B. Đà. C. Gâm D. Cầu. Câu 74: Khí hậu nước ta có tính chất ẩm thể hiện: A. lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, độ ẩm không khí dưới 80% B. lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, độ ẩm không khí trên 80% C. lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, độ ẩm không khí trên 85% D. lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, độ ẩm không khí trên 90% Câu 75: Nhận định nào sau đây không đúng về lãnh hải nước ta? A. Có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở. B. Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. C. Ranh giới ngoài được coi là đường biên giới quốc gia trên biển. D. Có độ sâu khoảng 200m hoặc hơn nữa. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang địa chất khoáng sản, cho biết mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất ở vùng Bắc Trung bộ là A. Thạch Khê. B. Lệ Thủy. C. Cổ Định. D. Thạch Hà. Câu 77: Vùng biển được coi như bộ phận lãnh thổ trên đất liền nước ta là A. lãnh hải. B. nội thủy. C. đặc quyền kinh tế. D. thềm lục địa. Câu 78: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có A. tổng bức xạ trong năm lớn. B. nền nhiệt độ cả nước cao. C. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. D. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt. Câu 79: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã? A. sông Chu. B. sông Ngàn Phố. C. sông Giang. D. sông Hiếu. Câu 80: Cho bảng số liệu: 0396752282DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 Năm 2015 2017 2019 2020 Diện tích (nghìn ha) 101,6 152,0 140,2 131,8 Sản lượng (nghìn tấn) 176,8 252,6 264,8 270,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Cột. C. Đường. D. Miền. -------- HẾT --------- Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam và máy tính cầm tay để làm bài Trang 4/4 - Mã đề thi 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn