intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Không kể thời gian phát đề) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 703 Câu 1: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên và hình thành các vùng tự nhiên khác nhau ở nước ta chủ yếu do A. Khí hậu và sông ngòi. B. Vị trí địa lí và hình thể. C. Khoáng sản và biển. D. Gió mùa và dòng biển. Câu 2: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình nhỏ nhất của sông Hồng (trạm Hà Nội) vào tháng nào sau đây? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3: Mưa phùn vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ thường diễn ra vào A. nửa sau mùa đông. B. nửa đầu mùa đông. C. nửa đầu mùa hạ. D. nửa sau mùa xuân. Câu 4: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi A. địa hình nước ta thấp dần ra biển. B. hoạt động của gió phơn Tây Nam. C. địa hình nước ta nhiều đồi núi. D. vị trí trong vùng nội chí tuyến. Câu 5: Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là do vị trí địa lí A. có hoạt động của gió mùa và Tín phong. B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn. C. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên. D. nằm trên đường di lưu và di cư sinh vật. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta? A. Trong vùng nhiều thiên tai. B. Trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc. C. Tiếp giáp với Biển Đông. D. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương. Câu 7: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất nước ta? A. Ngọc Linh. B. Tây Côn Lĩnh. C. Phan Xi Păng. D. Chư Yang Sin. Câu 8: Căn cứ vào At lát Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào? A. Cao Bằng. B. Phú Thọ. C. Hà Tĩnh. D. Bình Dương. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII? A. Đà Lạt. B. Sa Pa C. Nha Trang. D. Thanh Hóa Câu 10: Loại gió nào sau đây vừa gây mưa cho vùng ven biển Trung bộ, vừa là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên? Trang 1/4 - Mã đề 703
  2. A. Gió mùa Tây Nam. B. Tín phong bán cầu Bắc. C. Gió mùa Đông Bắc. D. Tín phong bán cầu Nam. Câu 11: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ trung bình tháng luôn dưới 200C? A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn. B. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ. C. Biểu đồ khí hậu SaPa D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết căp ̣ biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô? A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. C. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng. D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung Bộ nước ta chủ yếu theo hướng nào sau đây? A. Tây Nam. B. Tây Bắc C. Đông Bắc D. Đông Nam. Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5 và trang 13, hãy cho biết Đèo Hải Vân nằm giữa hai tỉnh nào dưới đây? A. Thanh Hóa và Nghệ An B. Hà Tĩnh và Quảng Bình C. Quảng Trị và Quảng Bình D. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng Câu 15: Tính chất của gió mùa mùa hạ là A. nóng, ẩm. B. lạnh, ẩm. C. lạnh, khô. D. nóng, khô. Câu 16: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam? A. Địa hình vùng nhiệt đới gió mùa. B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. C. Hầu hết là địa hình núi cao. D. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. Câu 17: Cho bảng số liệu: MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ NHIỆT ĐỘ CỦA HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (0C). Địa điểm Biên độ nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình năm năm Hà Nội 23,5 12,5 TP. Hồ Chí Minh 27,5 3,1 (Nguồn: SGK Địa lí lớp 12, trang 45) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là không đúng với chế độ nhiệt của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội. B. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh. C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh. D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP. Hồ Chí Minh. Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Điện Biên. B. Hà Giang. C. Cà Mau. D. Gia Lai. Trang 2/4 - Mã đề 703
  3. Câu 19: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2017 (Đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2010 2015 2017 Tổng dân số 82 392 86 947 91 713 93 672 Số dân thành thị 22 332 26 515 31 131 32 813 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2000 - 2017, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp? A. Cột, miền B. Miền, tròn. C. Đường, cột. D. Tròn, cột Câu 20: Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết A. lạnh, ẩm. B. ấm, khô. C. ấm, ẩm. D. lạnh, khô. Câu 21: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì A. có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu. B. có thềm lục địa thoai thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a C. không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc D. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển. Câu 22: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông được thể hiện rõ ở A. thành phần loài sinh vật biển. B. thiên tai vùng biển. C. các dạng địa hình ven biển. D. khoáng sản biển. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. An Giang. B. Đồng Tháp. C. Kiên Giang. D. Cà Mau. Câu 24: Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là A. đồng bằng chiếm 1/4 diện tích nằm chủ yếu ở ven biển. B. các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam và vòng cung. C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. D. đối núi chiếm phần lớn diện tích và chủ yếu là núi cao. Câu 25: Đất đai ở vùng ven biển miền Trung thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông chủ yếu do A. cát sông miền Trung ngắn và rất nghèo phù sa. B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều. C. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống. D. trong sự hình thành đồng bằng, biển đóng vai trò chủ yếu. Câu 26: Địa hình núi cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Bắc. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào thuộc miền khí hậu phía Nam? Trang 3/4 - Mã đề 703
  4. A. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ. B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ. C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ. D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. Câu 28: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi nước ta đa dạng? A. Miền Bắc có các cao nguyên ba dan xếp tầng và cao nguyên đá vôi. B. Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ có nhiều núi thấp. C. Bên cạnh núi cao, đồng bằng còn có vùng đồi trung du. D. Gồm nhiều dạng địa hình: núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây? A. Tây nam. B. Bắc. C. Tây bắc. D. Đông bắc. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc? A. Đông Bắc Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Nguyên. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 703
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2