Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Mức độ Tổng nhận Nội % điểm thức Chương/ dung/đơ Nhận Thông Vận Vận TT chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ thống kinh vĩ tuyến. Toạ độ 2TN 1 BẢN địa lí của 1TL 1TN* ĐỒ: một địa PHƯƠN điểm G TIỆN trên bản THỂ đồ 22,5 % HIỆN Các yếu 2,25 BỀ tố cơ bản 1TN điểm MẶT của bản 2TN* 17,5% TRÁI đồ 1,75 đ * ĐẤT Các loại (6 tiết) bản đồ 1TL thông dụng Lược đồ 1TL* trí nhớ 2 TRÁI Vị trí 2TN 10 % ĐẤT – của Trái 3TN* 1,0 điểm HÀNH Đất
- trong hệ Mặt Trời Hình dạng, kích TINH thước CỦA HỆ Trái Đất MẶT Chuyển TRỜI động tự 2,25% (5 tiết) quay 2,25 đ * quanh 2TN 1TL* trục của Trái Đất và hệ quả địa lí Cấu tạo 1TN 3 của Trái 2TN* Đất CẤU Các TẠO mảng 1TL* CỦA kiến tạo TRÁI Quá 17,5 % ĐẤT. VỎ trình nội 1,75 TRÁI sinh và điểm ĐẤT ngoại 10% 1TL (2 tiết) sinh. 1,0đ * Hiện tượng tạo núi Số câu 8 câu TN 1 câu TL 1 câu TL 11 câu Điểm 2.0đ 1,5đ 0,5đ 5,0đ Tỉ lệ 20% 15% 5% 50%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 6 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ Chương/ Mức độ đánh Vận TT Đơn vị kiến Nhận Chủ đề giá Vận dụng dụng thức biết cao B Hệ thống kinh Nhận biết Ả vĩ tuyến. Toạ Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, N độ địa lí của 2TN xích đạo, các bán cầu. 1TL 1TN* một địa điểm Vận dụng Đ trên bản đồ. Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. Ồ Nhận biết : P Các yếu tố cơ Đọc được các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản 1TN H bản của bản đồ đồ địa hình. 2TN* Ư Thông hiểu Ơ Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. 1 N Vận dụng G Các loại bản đồ - Xác định được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế thông dụng giữa hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. T - Biết tìm đường đi trên bản đồ. I Vận dụng Ệ N Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với cá nhân học sinh. Lược đồ trí nhớ T H Ể
- H I Ệ N B Ề M Ặ T T R
- 2 T Vị trí của Trái Nhận biết R Đất trong hệ - Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời. 2TN Á Mặt Trời - Mô tả được hình dạng, kích thước Trái Đất. I 3TN* Hình dạng, kích - Mô tả được chuyển động của Trái Đất: quanh trục thước Trái Đất Đ Chuyển động Thông hiểu 2TN Ấ tự quay của - Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). T Trái Đất và hệ - Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau quả địa lí Vận dụng – - Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều H kinh tuyến. À - So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất N H T I N H C Ủ A H Ệ M Ặ T T
- R Ờ I ( 5 3 C Cấu tạo của Nhận biết 1TN Ấ Trái Đất Trình bày được cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. 2TN* U Vận dụng Các mảng kiến Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp 1TL* T tạo của hai mảng xô vào nhau Ạ Quá trình nội Thông hiểu O sinh và ngoại - Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh: Khái niệm, sinh. Hiện nguyên nhân, biểu hiện, kết quả. C tượng tạo núi - Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và Ủ A ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. T R Á I Đ Ấ T .
- V Ỏ T R Á I Đ
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 8) Câu 1. Kinh tuyến Tây là những kinh tuyến nằm A. từ xích đạo đến cực Bắc. B. bên phải kinh tuyến gốc. C. từ xích đạo đến cực Nam. D. bên trái kinh tuyến gốc. Câu 2. Theo qui ước đầu dưới của kinh tuyến là hướng nào? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây. Câu 3. Trái Đất có hình dạng là A. hình cầu. B. hình E-líp. C. hình tròn. D. hình lập phương. Câu 4. Hình dạng quỹ đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là A. hình E-líp. B. hình cầu. C. hình tròn. D. hình lập phương. Câu 5. Thời gian chuyển động của Trái Đất quanh trục là A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 365 ngày 6 giờ. D. 366 ngày 6 giờ. Câu 6. Việt Nam thuộc múi giờ số mấy? A. Số 0. B. Số 5.
- C. Số 7. D. Số 10. Câu 7. Trái Đất có cấu tạo gồm mấy lớp? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Tỉ lệ bản đồ nào sau đây là lớn nhất? A. 1 : 900 000 B. 1 : 150 000 C. 1 : 100 000 D. 1 : 10 000 II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 9. (1,5 điểm) Trình bày tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. Câu 10. (1,0 điểm) Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 6 000 000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội và thành phố Đà Nẵng là 9 cm, vậy trên thực tế hai địa điểm đó cách nhau bao nhiêu km? Câu 11. Dựa vào hình vẽ sau hãy viết tọa độ địa lí của điểm A, E? Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 - PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A A B C C D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 9 Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại (1,5 sinh trong hiện tượng tạo núi.
- điểm) - Nội sinh: Sự dịch chuyển và xô đẩy lẫn nhau của các mảng kiến 0,75đ tạo ở bên trong lòng Trái Đất đã khiến cho bề mặt Trái Đất nhô lên thành núi. 0,75đ - Ngoại sinh: Qua thời gian, dưới tác động của ngoại sinh (dòng chảy, gió, nhiệt độ,...) làm thay đối hình dạng của núi: các đỉnh núi tròn hơn, sườn núi bớt đốc, độ cao giảm xuống... 10 - Ta có tỉ lệ 1 : 6 000 000 nghĩa là: cứ 1 cm trên bản đồ tương ứng 0,5đ (1.0đ) với 6 000 000 cm trên thực tế. - Vậy khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội và thành phố Đà Nẵng là 0,5đ 9 cm thì trên thực tế hai địa điểm đó cách nhau là: 9 x 6 000 000 = 54 000 000 (cm) = 540 km. 10 - Tọa độ địa lí điểm A là (300B; 300Đ) 0,25đ (0.5đ) - Tọa độ địa lí điểm E là (100N; 300T) 0,25đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn