intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD-ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN TRÃI KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (2022-2023) LỚP 6 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Mức độ Tổng Nội nhận thức % điểm Chương/ch dung/đơn vị Vận dụng TT ủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng kiến thức cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 BẢN ĐỒ: – Hệ thống 6 tiết 50% PHƯƠNG kinh vĩ 2,5điểm TIỆN THỂ tuyến. Toạ HIỆN BỀ 1 TN độ địa lí của 1TL* MẶT TRÁI 2 TN* một địa ĐẤT điểm trên 6 tiết bản đồ – Các yếu tố cơ bản của 1 TN 1TL* bản đồ – Các loại bản đồ 1TL* 1 TL thông dụng – Lược đồ trí nhớ 2 TRÁI ĐẤT Vị trí của 2TN 5 tiết – HÀNH Trái Đất 2 TN* 50% TINH CỦA trong hệ 2,5 điểm HỆ MẶT Mặt Trời TRỜI – Hình 5 tiết dạng, kích thước Trái Đất
  2. – Chuyển động tự quay của 2TN 1TL* 1TL* Trái Đất và hệ quả địa lí Tổng 8 câu TN 1 câu TL Tỉ lệ % 20 10 Lưu ý: - Tỉ lệ điểm của chủ đề A + chủ đề B + ....+ cộng chủ đề n = 50% tổng điểm (tương đương 5,0 điểm). - Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học toàn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính không quá 10% số điểm và chỉ kiểm tra ở mức độ nhận biết. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn vị Thông hiểu Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Vận dụng kiến thức cao 1 BẢN ĐỒ: Hệ thốngNhận biết PHƯƠNG kinh vĩ Xác định TIỆN THỂ tuyến. Toạ được trên HIỆN BỀ độ địa lí củabản đồ và MẶT TRÁI một địa điểm trên quả Địa ĐẤT trên bản đồ. Cầu: kinh 6 tiết tuyến gốc, 1 TN 50% xích đạo, các 1TL* 2 TN* 2,5 điểm bán cầu. Vận dụng - Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. – Các yếu tố Nhận biết: 1 TN 1TL*
  3. cơ bản của – Đọc được bản đồ các kí hiệu bản đồ và chú giải bản đồ hành chính, bản đồ địa hình. Thông hiểu – Đọc và xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. Các loại bản Vận dụng đồ thông – Xác định dụng được hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa 1TL* 1 TL hai địa điểm trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. – Biết tìm đường đi trên bản đồ. – Lược đồ trí Vận dụng nhớ – Vẽ được 0,5 điểm lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen
  4. đối với cá nhân học sinh. 3 TRÁI ĐẤT – Vị trí của Nhận biết – HÀNH Trái Đất – Xác định TINH CỦA trong hệ Mặt được vị trí HỆ MẶT Trời của Trái Đất TRỜI – Hình dạng, trong hệ Mặt 2TN 5 tiết kích thước Trời. 2 TN* 50%- Trái Đất – Mô tả 2,5 điểm được hình dạng, kích thước Trái Đất. – Chuyển Nhận biết 2TN 1TL* động tự quay - Mô tả được 1TL* của Trái Đất chuyển động và hệ quả của Trái Đất: địa lí quanh trục và quanh Mặt Trời Thông hiểu – Nhận biết được giờ địa phương, giờ khu vực (múi giờ). – Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện
  5. tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất Tổng 1 câu TL 1 câu TL Tỉ lệ % 15 5 Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ mô tả cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ nhận biết nên kiểm tra bằng dạng câu hỏi TNKQ; các mức độ khác kiểm tra bằng dạng câu hỏi tự luận. - Với nhiều nội dung ở cùng 01 mức độ nhận thức, lựa chọn nội dung kiểm tra bằng cách chọn dấu * nghĩa chọn cho trường hợp (hoặc). - Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học toàn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính không quá 10% số điểm và chỉ kiểm tra ở mức độ nhận biết.
  6. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TR TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: L PHÂ Họ và tên:…………………................. Năm Lớp 6 Thời gian 30 Điểm Lời Phê A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc. Câu 2. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc A. 23027’. B. 56027’. C. 66033’. D. 32027’. Câu 3. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 8. D. Vị trí thứ 7. Câu 4. Đường vĩ tuyến 00 là đường vĩ tuyến gốc, còn được gọi là đường A. chí tuyến. B. vòng cực. C. xích đạo. D. vĩ tuyến Bắc. Câu 5. Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở A. nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây. B. nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.
  7. C. nửa cầu Nam và nửa cầu Tây. D. nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông. Câu 6. Thời gian Trái đất chuyển động quanh hết 1 vòng quanh Mặt Trời là : A. 365 ngày. B. 1 ngày đêm. C. 1 ngày 6 giờ. D. 365 ngày 6 giờ. Câu 7. Để thể hiện đối tượng là một sân bay trên bản đồ, người ta sử dụng dạng kí hiệu: A. nét chải. B. hình học. C. tượng hình. D. chữ viết. Câu 8. Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là A. 6356 km. B. 6387 km. C. 6365 km. D. 6378 km. B. TỰ LUẬN ( 3,5 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đất. Câu 2: (1,0 điểm) Xác định tọa độ địa lý của các điểm A, B, C, D trên hình sau: Câu 3. (0,5 điểm) Trên một bản đồ Việt Nam có tỉ lệ là 1: 200.000. Khoảng cách trên bản đồ giữa hai thành phố X và Y đo được là 5cm. Vậy khoảng cách đó trên thực địa là bao nhiêu km (thực hiện phép tính)? BÀI LÀM:
  8. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ 6 PHÂN MÔN ĐỊA LÝ HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A C B D B D B. Tự luận Câu Nội dung Điểm 1 - Do Trái Đất có dạng hình cầu nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng được 1 nửa. 0,5 điểm ( 1,5 - Nửa được chiếu sáng sẽ là ban ngày, còn nửa không được chiếu sáng sẽ là ban 0,5 điểm điểm) đêm. 0,5 điểm - Do Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng từ tây sang đông nên ở khắp mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm luân phiên nhau.
  9. 2 A (100N; 200Đ) 0,25 đ (1,0 điểm) B (200B; 300T) 0,25 đ C (300 N; 00) 0,25đ D (00; 400 T) O,25đ 3 Ti lệ bản đồ: 1: 200.000 thì 5 cm trên bản đồ này sẽ ứng với khoảng cách thực 0,25 điểm (0,5 điểm) địa là: 5cm × 200.000 = 1.000.000 cm 0,25 điểm = 10 km.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2