intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Thắng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Thắng" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Thắng

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN MỸ LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MỸ THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Địa lí – lớp 6 THCS (Thời gian làm bài 45 phút) Đề khảo sát gồm 02 trang A. Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm): Khoanh tròn chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất Câu 1: Theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất là hành tinh đứng thứ a. 2 c. 4 b. 3 d. 5 Câu 2: Trái Đất có dạng hình a. Cầu. c. Tròn . b. Vuông. d. Tam giác. Câu 3: Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có chung điểm là cùng có số độ bằng a. 00 c. 900 0 b. 30 d. 1800 Câu 4: Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin – uyt ngoại ô thành phố Luân Đôn nước Anh là c.Kinh tuyến Tây. c. Kinh tuyến gốc. b. Vĩ tuyến gốc. d. Kinh tuyến Đông Câu 5 : Trên Quả địa cầu, theo thứ tự, vĩ tuyến nào dài nhất, vĩ tuyến nào ngắn nhất? a.Vĩ tuyến ở 10 và 890 c. Vĩ tuyến ở 10 và 890 b . Vĩ tuyến ở 10 và 890 d. Vĩ tuyến ở 00 và 600 Câu 6: Trong các hành tinh sau của Hệ Mặt Trời, hành tinh nào lớn nhất? a. Trái Đất. c. Sao Thổ. b. Sao Mộc. d. Sao Thiên Vương. Câu 7: Việt Nam nằm ở hướng nào của châu Á? a.Tây Nam. c. Đông Bắc. b.Đông Nam. d. Tây Bắc. Câu 8 : Một bản đồ hoàn thiện là a.Có đủ màu sắc, kí hiệu. b.Có đủ thông tin bằng các kí hiệu. c.Có bảng tỉ lệ xích và kí hiệu. d.Có đủ kí hiệu thể hiện thông tin, có tỉ lệ xích, có bảng chú giải. Câu 9: Bản đồ có tỉ lệ 1: 5000000, cho biết 4 cm trên bản đồ ứng với a.150 km trên thực địa. b.200 km trên thực địa. c.250 km trên thực địa. d.350 km trên thực địa. Câu 10: Dựa vào bản đồ hình 12, hãy xác định tọa độ địa lí: Vĩ độ: 8027’B - 23023’B Kinh độ: 10208’Đ - 109027’Đ. Là tọa độ địa lí của nước nào? a. Thái Lan. c. Việt Nam. b. Malaysia. d. Lào. Câu 11: Trong thực tế để xác định được phương hướng ta dựa vào a.Hướng các vì sao (sao Bắc Đẩu, sao Mai, sao Hôm).
  2. b.Hướng Mặt trời mọc. c.Hướng Mặt trời lặn. d.Sử dụng địa bàn. Câu 12: Để thể hiện ranh giới một quốc gia người ta dùng kí hiệu a. Tượng hình. c. Đường. b. Điểm. d. Diện tích. B. Phần tự luận (7.0 điểm) Câu 1 : (3,0 điểm) a. Thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến? b. Hệ thống kinh vĩ tuyến có ý nghĩa như thế nào? Câu 2:(2,0 điểm): Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy xác định 4 hướng chính trên bản đồ Câu 3 : (2,0 điểm) a. Tỉ lệ bản đồ là gì? b. Một bản đồ có tỉ lệ: 1: 200 000, cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ---------- HẾT -----------
  3. PHÒNG GDĐT HUYỆN MỸ LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS MỸ THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6 A.Phần trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ b a a c d a b d b c b c á p á n B.Phần tự luận (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a. - Kinh tuyến: là đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề 1,0 mặt quả Địa cầu, có độ dài bằng nhau. - Vĩ tuyến: là các vòng tròn trên bề mặt quả Địa cầu vuông góc với kinh 1,0 tuyến. b. - Ý nghĩa: nhờ có hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến người ta xác định 1,0 được vị trí của mọi địa điểm trên bề mặt Trái Đất. 2 - Xác định được đúng các hướng chính 0,5 đ B 0.5đ 0.5đ T Đ 0.5đ N 3 a.Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ 1,0 đ so với thực tế trên mặt đất. b. Bản đồ có tỉ lệ: 1 : 200 000, thì 5cm trên bản đồ ứng với: 1,0đ 2 00 000 x 5 = 1 000 000 cm = 10 km ---------- HẾT -----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2