Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn Địa lí - lớp 8 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1. Địa lí - Nhận biết vị trí địa lí, giới - Trình bày được đặc điểm địa hình và Từ biểu đồ nhiệt độ, Vận dụng kiến tự nhiên hạn và kích thước lãnh thổ của khoáng sản châu Á. lượng mưa nhận biết thức đã học để giải châu Á châu Á. - Trình bày và giải thích được đặc điểm khí kiểu khí hậu. thích, liên hệ các - Biết được đặc điểm địa hình hậu của châu Á. - Nêu và giải thích được vấn đề thực tiễn có và khoáng sản châu Á. - Trình bày được đặc điểm chung của sông sự khác nhau giữa kiểu liên quan đến Địa - Biết được đặc điểm phân hóa ngòi châu Á. khí hậu gió mùa và kiểu lí tự nhiên châu Á khí hậu của châu Á. - Trình bày được các cảnh quan tự nhiên ở khí hậu lục địa ở châu . - Biết được đặc điểm chung châu Á và giải thích được sự phân bố của Á. của sông ngòi châu Á. một số cảnh quan. - Biết được sự phân bố một số - Phân tích những thuận lợi và khó khăn cảnh quan tự nhiên ở châu Á. của thiên nhiên châu Á. - Nêu được những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên của 8 TN thiên nhiên châu Á 2,66 1 TL Số câu 4 2 2 1 1,00 Số điểm 1,0đ 0,66 0,66 1,0đ 2. Đặc - Biết được châu Á là châu lục - Giải thích dược một số đặc điểm nổi bật - Biết phân tích, nhận điểm dân có dân số đông. về dân cư, xã hội châu Á. xét về dân số hoặc phân cư, xã hội - Biết được dân cư châu Á bố dân cư, đô thị của châu Á châu Á. thuộc nhiều chủng tộc. Số câu 4 1 2 1 1 7TN: 2,33 Số điểm 1,33 1,00 0,66 1,00 0,33 2TL: 2,00 3. Đặc - Biết (ở mức độ đơn giản) Nước nào đã sớm đạt được nền công - điểm phát một số đặc điểm phát triển nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á triển kinh kinh tế của các nước ở châu
- tế xã hội Á. của các nước châu Á. Số câu 4 2 6TN Số điểm 1,33 0,66 3,00 TS câu 12 1 2 1 3 0 1 21TN- 2 TL TS điểm 4,0 đ 1,0 2,00 đ 1,00 đ 1,00 1,0 đ 10,0 đ
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: ĐỊA LÍ 8 Họ và tên:…………………................. Năm học:2021-2022 Lớp 8 Thời gian 45 phút ( Không kể giao đề) Điểm Lời Phê I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1. Châu Á có diện tích đất liền khoảng ( tính cả các đảo phụ thuộc) A. 41,5 triệu km2 B. 42,5 triệu km2 C. 43,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 2. Địa hình châu á có đặc điểm: A. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao. B. có nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới C. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. D. Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao nhất thế giới, đồng bằng chủ yếu nhỏ, hẹp. 3. Khí hậu châu Á phân hoá rất đa dạng được chia thành mấy đới? A. 2 đới khí hậu B. 3 đới khí hậu C. 4 đới khí hậu D. 5 đới khí hâu 4. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số năm 2002 của châu Á so với các châu lục khác trên thế giới A. Nhất B. Nhì C. Ba D. Tư 5. Tôn giáo ra đời sớm nhất ở Châu Á là : A. Phật Giáo B. Ấn Độ Giáo C. Ki-Tô-Giáo D. Hồi Giáo
- 6. Các đới khí hậu châu Á phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau do A. Lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. B. Lãnh thổ rộng lớn và nằm giữa ba đại dương lớn. C. Địa hình có nhiều núi và cao nguyên đồ sộ, đồng bằng rộng lớn. D. Lãnh thổ rộng lớn, các dãy núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển xâm nhập vào nội địa. 7. Vì sao gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ ở châu Á lại có tính chất trái ngược nhau? A. Do tác động của các khối khí. B. Do chịu ảnh hưởng của các dòng biển. C. Do có nguồn gốc hình thành khác nhau. D. Do chịu ảnh hưởng của các dãy núi cao ven biển. 8: Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa Y-an-gun dưới đây thuộc kiểu khí hậu gì? Hình 2. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa Y-an-gun A. Nhiệt đới gió mùa. B. Nhiệt đới khô. C. Cận nhiệt gió mùa. D. Cận nhiệt lục địa. 9. Các đới khí hậu cực và cận cực, đới khí hậu xích đạo ở châu Á lại không phân hóa thành các kiểu khí hậu khác nhau là do A. lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo. B. quanh năm chịu thống trị của khối khí chí tuyến khô và nóng. C. quanh năm chịu thống trị của khối khí cực khô, lạnh và khối khí xích đạo nóng ẩm. D. lãnh thổ rộng lớn, có nhiều núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng của biển thâm nhập vào đất liền. 10. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? A. Nê-grô-ít B. Ô-xtra-lô-ít C. Môn-gô-lô-ít D. Ơ-rô-pê-ô-ít
- 11. Dân cư tập trung đông ở châu Á là do A. châu Á có nhiều chủng tộc B. kinh tế phát triển mạnh mẽ C. dân từ các châu lục khác di cư sang D. có nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ 12. Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A.Đông Nam Á B.Tây Nam Á C.Trung Á D.Nam Á 13. Thần linh được tôn thờ của đạo Hồi là A. Thánh A-la B. Phật Thích Ca C. Đức chúa Giê-su D. Đấng tối cao Ba-la-môn 14. Mật độ dân số dưới 1 người/km2 ở châu Á là nơi có A. khí hậu rất lạnh giá. B. địa hình núi thấp, nhiều khoáng sản. C. nhiều đồng bằng lớn, nguồn nước phong phú. D. nhiều điều kiện thuận lợi cho sản xuất và đời sống 15. Các TP lớn của châu Á thường tập trung ở vùng ven biển và các đồng bằng châu thổ vì A. có khí hậu nóng khô. B. có ít sông lớn bồi đắp phù sa. C. nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm. D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho sản xuất và đời sống. 16. Mum bai là thành phố lớn của nước nào ở châu Á? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Ấn Độ. 17. : Đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là A. lũ vào cuối mùa hạ đầu thu. B. sông ngòi thiếu nước quanh năm. C. mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ. D. mùa hạ và màu thu nhiều nước, mùa đông khô cạn. 18. . Số lượng các quốc gia và vùng lãnh thổ Châu Á có mức thu nhập thấp và dưới trung bình chiếm tỉ lệ : A. thấp B. trung bình C. khá D. cao 19. Điền vào chỗ trống kiến thức còn thiếu:
- Những nước có mức thu nhập cao thì tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP ……………Ví dụ như nước:…………………………… A. Thấp / Lào, Nhật Bản, Cô ét C. Thấp/ Thái Lan, Nhật Bản, Cô ét B. Thấp / Hàn Quốc, Nhật Bản, Cô ét D. Cao/ Nga, Thái Lan, Nhật Bản 20. Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. nhiệt đới khô. D. nhiệt đới gió mùa. 21. Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á? A. Hàn Quốc . B. Nhật Bản. C. Xin-ga-po D. Ấn Độ. II. Tự luận (3 điểm) 1. Nêu đặc điểm dân cư châu á, dân cư châu á có những chủng tộc nào? (2 điểm) 2. Tại sao cảnh quan tự nhiên châu Á có sự thay đổi từ Tây sang Đông? (1 điểm) ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................
- PHÒNG GD & ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: ĐỊA LÝ 8 A. Trắc nghiệm . (7điểm)Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.33 điểm 1 2 3 4 5 6 7 D C D C B D C 8 9 10 11 12 13 14 A C C D C A A 15 16 17 18 19 20 21 D D C D B D B B.TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (2 điểm) Nêu đặc điểm dân cư châu á, dân cư châu á có những chủng tộc nào? Châu Á có số dân đông nhất. (1 điểm). Nếu đúng hết cho 4 ý 1,0 điểm còn nếu thiếu 1 ý trừ 0,25 điểm Châu Á có số dân đông nhất, chiếm gần 61 % dân số thế giới. - Mật độ dân số cao, phân bố không đều - Từ năm 1950-2002 mức gia tăng dân số Châu Á nhanh thứ 2, sau châu Phi. - Hiện nay tỉ lệ tăng tự nhiên dân số đã giảm: 1,3% - Do thực hiện chặt chẽ chính sách dân số, sự phát triển công nghiệp và đô thị hóa ở các nước đông dân nên tỉ lệ gia tăng dân số Châu Á đã giảm Câu 2. Dân cư Châu Á thuộc nhiều chủng tộc (1 điểm). Nếu đúng hết cho 2 ý 1,0 điểm còn nếu thiếu 1 ý trừ 0,5 điểm Dân cư Châu Á thuộc nhiều chủng tộc, nhưng chủ yếu là Môn-gô-lô-it và Ơ-rô pê-ô-it - Ngoài ra còn có chủng tộc Ô-xtra-lô-it sống ở Đông Nam Á, Nam Á - Các chủng tộc chung sống bình đẳng trong hoạt động kinh tế, văn hoá, xã hội
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn