intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam", luyện tập giải đề giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam

  1. MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA GI ̉ ƯA HOC KI I NĂM HOC 202 ̃ ̣ ̀ ̣ 1­2022 Môn Địa lí ­ lớp 8.      Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng  Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Địa lí tự  ­   Biết   được   đặc   điểm     địa   hình   và  nhiên châu Á  khoáng sản châu Á. ­  Trình  bày  và  giải  thích  được   đặc  ­  Vận   dụng  ­   Biết   được   đặc   điểm   khí   hậu   của  điểm chung của  khí hậu,  sông ngòi  kiến   thức   đã  châu Á, liên hệ ở Việt Nam châu Á. học   để   giải  ­ Biết được đặc điểm chung của sông  . thích,   liên   hệ  ngòi châu Á.  các   vấn   đề  ­ Biết được sự  phân bố  một số   cảnh  thực   tiễn   có  quan tự nhiên ở châu Á. liên   quan   đến  Địa   lí    dân  cư,  kinh tế  châu Á       Số câu  8 3 1/2 4,66 Số điểm   2,66 1 1,0 2. Đặc điểm    ­ Biết (ở  mức độ  đơn giản) một số  ­  Trình bày được  đặc điểm nổi bật  Biết   phân   tích,  dân cư, kinh  đặc điểm  và tình hình  phát triển kinh  về dân cư châu Á. nhận   xét   bảng   số  tế xã hội  tế xã hội của các nước ở châu Á. ­Trình bày  tình hình  phát triển  nông  liệu   thống   kê   về  châu Á nghiệp của châu Á? một   số   chỉ   tiêu  kinh tế  ­ xã hội  ở  một số  nước châu  Á Số câu  4 1/2 1   5,33 Số điểm   1,33 2,0 2,0 đ TS câu          12 3 1/2 1 1 1/2 18 TS điểm         4,0 đ 1,0đ   2,0 2,0 đ 1,0 đ 1,0 10,0 đ
  2. ĐĂC TA ĐÊ GI ̣ ̉ ̀ ƯA KI I  Đ ̃ ̀ ỊA LÝ 8­NĂM HỌC 2021­2022 1. NHÂN BIÊT:  12 câu TN  ̣ ́ Chu đề̉ ĐÊ ̀1 ĐÊ ̀2 1. Địa lí tự  Câu hoi: ̉   Câu hoi:̉   nhiên châu Á Câu 1: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? Câu 2:Các sông ở Bắc Á không có đặc điểm? Câu 3. Khu vực nào của Châu Á sông ngòi kém phát triển Câu 4 . Mùa đông khô và lạnh,ít mưa .Mùa hạ nóng   Câu 4 . Rừng cận nhiệt ở Châu Á phân bố chủ yếu ở ẩm,mưa nhiều là đặc điểm của kiểu   Câu 5. Rừng nhiệt đới ẩm ở Châu Á phân bố chủ yếu ở Câu 5. Rừng nhiệt đới ẩm ở Châu Á phân bố chủ yếu ở Câu 7.Mùa đông khô và lạnh,mùa hạ khô và nóng là đặc  Câu 6. Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm điểm của kiểu   Câu 7.Mùa đông khô và lạnh,mùa hạ khô và nóng là đặc  Câu 8.Mùa đông khô và lạnh,ít mưa .Mùa hạ nóng   điểm của kiểu   ẩm,mưa nhiều là đặc điểm của kiểu   Câu 8. Loại khoáng sản nào sau đây không phải là loại  Câu 10. Loại khoáng sản nào sau đây không phải là loại  khoáng sản có trữ lượng lớn ở Châu Á? khoáng sản có trữ lượng lớn ở Châu Á? Câu 10. Rừng cận nhiệt ở Châu Á phân bố chủ yếu ở Câu 11. Các sông ở Bắc Á không có đặc điểm? Câu 13. Khu vực nào của Châu Á sông ngòi kém phát  triển.  2. Đặc điểm  Câu 9. Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao Câu 1: Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài  dân cư, kinh  Câu 12. Nước có nền kinh tế ­xã hội phát triển toàn diện  nguyên dầu khí phong phú:? tế xã hội châu  nhất Châu Á là Câu 3. Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất  Á Câu 13. Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất  châu Á châu Á Câu 12. Nước có nền kinh tế ­xã hội phát triển toàn diện  Câu 15. Quốc gia nào có mức độ  công nghiệp hóa cao và   nhất Châu Á là nhanh? Câu 14. Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao
  3. 2. THÔNG HIÊU:  (3TN+½ câu TL) ̉ Chu đề ̉ ĐÊ ̀1 ĐÊ ̀2 Câu 2. Tại  sao  khí hậu  châu Á  lại chia  thành  nhiều  Câu 9. Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có  1. Địa lí tự nhiên  đới? lượng nước rất lớn?  châu Á Câu 6. Tại sao vào mùa xuân, các sông  ở  vùng Bắc Á  Câu 11. Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới? có lượng nước rất lớn?  Câu 15. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? Câu 14.Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm 2. Đặc điểm dân  Câu hỏi: Trình bày  đặc điểm nổi bật của dân cư Châu  Câu hỏi: Câu hỏi : Trình bày tình hình phát triển nông  cư, kinh tế xã  Á? nghiệp của châu Á? hội châu Á 3. VÂN DUNG ̣ ̣  THẤP: 1 câu TL Chu đề ̉ ĐÊ ̀1 ĐÊ ̀2 1. Địa lí tự nhiên  châu Á 2. Đặc điểm dân  Câu hỏi : Phân tích, nhận xét bảng số liệu thống kê về  Câu hỏi : Phân tích, nhận xét bảng số liệu thống kê về  cư, kinh tế xã  một số chỉ tiêu kinh tế ­ xã hội ở một số nước châu Á một số chỉ tiêu kinh tế ­ xã hội ở một số nước châu Á hội châu Á 4. VÂN DUNG CAO: ½ câu TL ̣ ̣ Chu đề ̉ ĐÊ ̀1 ĐÊ ̀2 1. Địa lí tự nhiên  châu Á 2. Đặc điểm dân  Câu hỏi :Giải thích vì sao dân cư tập trung đông  Câu hỏi :  Nhờ  những  điều kiện  nào giúp  Châu á  sản  cư, kinh tế xã  đúc ở Châu Á? xuất lúa gạo nhiều nhất thế giới? hội châu Á
  4. Họ và tên: ......................................................................... BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I ­ 2021­2022 Lớp: 8/............ MÔN: ĐỊA LÍ ­ LỚP: 8             Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 1 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau  Câu 1: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Ôn đới                  B.Cận nhiệt đới                    C.Nhiệt đới                    D.Xích đạo Câu 2. Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới? A.Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo.      B.Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến C.Do ảnh hưởng của các dãy núi. D.Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn.  Câu 3. Khu vực nào của Châu Á sông ngòi kém phát triển.    A. Đông Á.              B. Tây Nam Á ,Trung Á.             C. Bắc Á.                            D. Nam Á.  Câu 4 . Rừng cận nhiệt ở Châu Á phân bố chủ yếu ở       A. Nam Á.           B. Bắc Á.                                     C. Đông  Á.                          D. Trung Á.  Câu 5. Rừng nhiệt đới ẩm ở Châu Á phân bố chủ yếu ở      A. Bắc Á.           B. Trung  Á.               C. Tây Nam Á.                    D. Đông Nam Á và Nam Á. Câu 6. Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn?  A. Do nước mưa.                                          B. Do băng tuyết tan. C. Do nguồn nước ngầm dồi dào.                  D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp.            Câu 7.Mùa đông khô và lạnh,mùa hạ khô và nóng là đặc điểm của kiểu         A. khí hậu hải dương       B.  khí hậu lục địa.         C. khí hậu nhiệt đới. D.  khí hậu gió  mùa. Câu 8.Mùa đông khô và lạnh,ít mưa .Mùa hạ nóng  ẩm,mưa nhiều là đặc điểm của kiểu         A. khí hậu hải dương         B.  khí hậu lục địa.        C. khí hậu nhiệt đới.        D.  khí hậu gió  mùa. Câu 9. Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao    A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản                    B. Trung Quốc, Xin­ga­po và Nhật Bản    C. Nhật Bản, Xin­ga­po và Hàn Quốc                  D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc. Câu 10. Loại khoáng sản nào sau đây không phải là loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Châu Á?      A.sắt.                                 B.   kim cương.                  C.  than.                       D.  dầu mỏ,khí đốt Câu 11. Các sông ở Bắc Á không có đặc điểm?      A.Mạng lưới sông dày đặc.                                            B.Sông đóng băng vào mùa đông.      C.Vào mùa xuân hạ có lũ do băng tan                     D. Chế độ nước sông lên xuống theo  mùa Câu 12. Nước có nền kinh tế ­xã hội phát triển toàn diện nhất Châu Á là      A. Nhật Bản.                    B.   Hàn Quốc.                       C. Trung Quốc .              D.  Ấn Độ. Câu 13. Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á      A. Việt Nam                     B. A­rập Xê­út                      C. Nhật Bản                     D. Trung Quốc Câu 14.Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm A.mạng lưới thưa thớt.                                   B.nguồn cung cấp nước là do băng tan. C.không có nhiều sông lớn.                            D.mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn. Câu 15. Quốc gia nào có mức độ công nghiệp hóa cao và nhanh?    A. Trung Quốc                  B. Ấn Độ                     C. Hàn Quốc                 D. Nhật Bản B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
  5. Câu 1.(3.0đ) Trình bày  đặc điểm nổi bật của dân cư Châu Á? Giải thích vì sao dân cư tập trung  đông đúc ở Châu Á? Câu 2. (2.0 đ)  Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy cho biết:  a. Nước nào có bình quân GDP đầu người cao nhất? Nước nào có bình quân GDP đầu người thấp  nhất ? mức thu nhập giữa nước cao nhất và nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần?   b.Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu  GDP của các nước thu nhập cao khác các nước có thu   nhập thấp ở chỗ nào?  Tên quốc gia Cơ cấu GDP /năm Tỉ lệ tăng  GDP/người Mức thu  Nông  Công  Dịch vụ GDP bình  nhập nghiệp nghiệp quân năm(% Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 ­ 4,0 33.400,0 Cao Cô­oét ­ 58 41,8 1,7 19.040,0 Cao Ma­lai­xi­a 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 TB trên Hàn Quốc 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 TB trên Trung Quốc 15 52 33 7,3 911,0 TB dưới Xi­ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 TB dưới U­dơ­bê­ki­xtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam 23,6 37,8 38,6 6,8 415,0 Thấp BÀI LÀM ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...............  ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  6. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...............  ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ..... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ... Họ và tên: ......................................................................... BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I ­ 2021­2022 Lớp: 8/............ MÔN: ĐỊA LÍ ­ LỚP: 8             Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ 2 A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau  Câu 1: Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú:?    A. Nhật Bản                            B. Việt Nam                         C. Cô­oét                          D. Lào Câu 2. Các sông ở Bắc Á không có đặc điểm?      A.Mạng lưới sông dày đặc.                                            B.Sông đóng băng vào mùa đông.      C.Vào mùa xuân hạ có lũ do băng tan                     D. Chế độ nước sông lên xuống theo  mùa Câu 3. Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á      A. Việt Nam                     B. A­rập Xê­út                      C. Nhật Bản                     D. Trung Quốc Câu 4 . Mùa đông khô và lạnh,ít mưa .Mùa hạ nóng  ẩm,mưa nhiều là đặc điểm của kiểu         A. khí hậu hải dương         B.  khí hậu lục địa.        C. khí hậu nhiệt đới.        D.  khí hậu gió  mùa.  Câu 5. Rừng nhiệt đới ẩm ở Châu Á phân bố chủ yếu ở      A. Bắc Á.           B. Trung  Á.               C. Tây Nam Á.                    D. Đông Nam Á và Nam Á. Câu 6. Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm A.mạng lưới thưa thớt.                                   B.nguồn cung cấp nước là do băng tan. C.không có nhiều sông lớn.                            D.mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn. Câu 7.Mùa đông khô và lạnh,mùa hạ khô và nóng là đặc điểm của kiểu         A. khí hậu hải dương       B.  khí hậu lục địa.         C. khí hậu nhiệt đới. D.  Khí hậu gió  mùa. Câu 8. Loại khoáng sản nào sau đây không phải là loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở Châu Á?      A.sắt.                                 B.   kim cương.                  C.  than.                     D.  dầu mỏ,khí đốt Câu 9. Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn?  A. Do nước mưa.                                          B. Do băng tuyết tan. C. Do nguồn nước ngầm dồi dào.                  D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp.            Câu 10. Rừng cận nhiệt ở Châu Á phân bố chủ yếu ở       A. Nam Á.           B. Bắc Á.                                     C. Đông  Á.                          D. Trung Á  Câu 11. Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới?
  7. A.Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo.      B.Do Lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến C.Do ảnh hưởng của các dãy núi. D.Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn.  Câu 12. Nước có nền kinh tế ­xã hội phát triển toàn diện nhất Châu Á là      A. Nhật Bản.                    B.   Hàn Quốc.                       C. Trung Quốc .              D.  Ấn Độ. Câu 13. Khu vực nào của Châu Á sông ngòi kém phát triển.    A. Đông Á.              B. Tây Nam Á ,Trung Á.             C. Bắc Á.                            D. Nam Á  Câu 14. Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao    A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản                    B. Trung Quốc, Xin­ga­po và Nhật Bản    C. Nhật Bản, Xin­ga­po và Hàn Quốc                  D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc Câu 15. Câu 1: Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? B. Ôn đới                  B.Cận nhiệt đới                    C.Nhiệt đới                    D.Xích đạo B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu  1.(3.0đ)Trình bày  tình hình  phát triển  nông nghiệp  của châu Á?  Nhờ  những  điều kiện  nào  giúp Châu á sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế giới? Câu 2. (2.0 đ)  Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy cho biết:  a. Nước nào có bình quân GDP đầu người cao nhất? Nước nào có bình quân GDP đầu người thấp  nhất ? mức thu nhập giữa nước cao nhất và nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần?   b.Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu  GDP của các nước thu nhập cao khác các nước có thu   nhập thấp ở chỗ nào?  Tên quốc gia Cơ cấu GDP /năm Tỉ lệ tăng  GDP/người Mức thu  Nông  Công  Dịch vụ GDP bình  nhập nghiệp nghiệp quân năm(% Nhật Bản 1,5 32,1 66,4 ­ 4,0 33.400,0 Cao Cô­oét ­ 58 41,8 1,7 19.040,0 Cao Ma­lai­xi­a 4,5 41,4 54,1 3 8.861,0 TB trên Hàn Quốc 8,5 49,6 41,9 0,4 3.680,0 TB trên Trung Quốc 15 52 33 7,3 911,0 TB dưới Xi­ri 23,8 29,7 46,5 3,5 1.081,0 TB dưới U­dơ­bê­ki­xtan 36 21,4 42,6 4 449,0 Thấp Lào 53 22,7 24,3 5,7 317,0 Thấp Việt Nam 23,6 37,8 38,6 6,8 415,0 Thấp BÀI LÀM ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
  8. ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...............  ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...............  ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ..... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1  A/ Trắc nghiệm : (5,0 điểm)Mỗi câu chọn đúng: 0,33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C A B C D B B D C B CÂU 1 12 13 14 15 1 ĐÁP ÁN D A B D C B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câ Nội dung Điể u m       Trình bày  đặc điểm nổi bật của dân cư Châu Á? Giải thích vì sao dân  3.0 cư tập trung đông đúc ở Châu Á?
  9. ­Châu Á có số dân đông nhất, chiếm gần 60 % dân số thế giới. Năm  0, 5đ 2017 0,25đ  ­Mật độ dân số cao , phân bố không đều 0, 5đ ­ Từ năm 2015­2020 mức gia tăng dân số Châu Á nhanh thứ 2 ,sau Châu  Phi. 0,25đ        ­  Hiện nay tốc độ gia tăng dân số đã giảm: 1,0% 1 0,5đ ­  Hiện nay do thực hiện chặt chẽ chính sách dân  số, do sự phát triển  CN hóa và đô thị hóa ở các nước đông dân nên tỉ lệ gia tăng dân số  Châu Á đã giảm        Giải thích vì sao dân cư tập trung đông đúc ở Châu Á?  ­ĐK tự nhiên thuận lợi cho sinh sống và sản xuất như nhiều đồng bằng  0,5đ    lớn, màu mở; khí hậu gió mùa, nguồn nước..... ­ĐK kinh tế xã hội:   Tập quán trồng lúa nước cần nhiều lao động, Lịch sử  khai thác lãnh thổ lâu đời, là cái nôi của nhiều nền văn minh                        0,5đ                         +         Dựa vào bảng số liệu   ­ Nước nào có bình quân GDP đầu người cao nhất?Nước nào có bình   quân GDP đầu người cao nhất?mức thu nhập giữa hai nước chênh nhau   khoảng bao nhiêu lần?  2.0 đ ­Tỉ  trọng giá trị  nông nghiệp trong cơ  cấu GDPcủa các nước thu nhập   cao khác các nước có thu nhập thấp ở chỗ nào?  a         .­Nước  có   bình   quân   GDP   đầu   người   cao   nhất   là   Nhật   Bản   :33.400,0   0,5đ 2 USD/năm 0,5đ ­ Nước có bình quân GDP đầu người thấp nhất là Lào :317,0 USD/năm 0,5đ ­ Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất và có bình quân GDP đầu  người thấp nhât chênh nhau 105 lần. b. 0,25đ +  Nước có bình quân GDP đầu người cao thì nông nghiệp chiếm tỉ  trọng   0,25đ thấp. + Nước có bình quân GDP đầu người thấp thì nông nghiệp chiếm tỉ  trọng   cao. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2  A/ Trắc nghiệm : (5,0 điểm)Mỗi câu chọn đúng: 0,33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP\ÁN C D B D D D B B B C CÂU 11 1 13 14 15 2 ĐÁP\ÁN A A B C C B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
  10. Câ Nội dung Điể u m       Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp của châu Á?  2.0 1.Nông nghiệp: ­ Sự phát triển nông nghiệp của các nước Châu Á không đều. 0,25đ ­ Cây trồng và vật nuôi 2 khu vực khác nhau (Khu vực gió mùa phát triển  0, 5đ hơn) 0, 5đ ­Sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất : 0,25đ  +Lúa gạo 93%, lúa mì 39% Sản lượng thế giới 0,25đ  +Trung Quốc và Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo. 0,25đ         +Thái Lan, Việt Nam xuất Khẩu nhiều lúa gạo nhất thế giới.  1        Nhờ những điều kiện nào giúp Châu á sản xuất lúa gạo nhiều nhất thế  1.0 giới?    ­ Đk tự nhiên:Nhiều đồng bằng rộng lớn, màu mỡ  Khí hậu nóng ẩm, mưa  0,5đ nhiều ,nguồn nước dồi dào thích hợp với đặc điểm sinh thái của cây lúa  nước 0,5đ ­ Đk Kinh tế – XH:Lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm trồng lúa nước,thị  trường tiêu thụ rộng lớn,         Dựa vào bảng số liệu :  ­ Nước nào có bình quân GDP đầu người cao nhất? Nước nào có bình   quân GDP đầu người cao nhất?mức thu nhập giữa hai nước chênh nhau   khoảng bao nhiêu lần?  2.0 đ ­Tỉ  trọng giá trị  nông nghiệp trong cơ cấu  GDP của các nước thu nhập   cao khác các nước có thu nhập thấp ở chỗ nào?   a         .­Nước  có   bình   quân   GDP   đầu   người   cao   nhất   là   Nhật   Bản   :33.400,0   0,5đ 2 USD/năm 0,5đ ­ Nước có bình quân GDP đầu người thấp nhất là Lào :317,0 USD/năm 0,5đ ­ Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất và có bình quân GDP đầu  người thấp nhât chênh nhau 105 lần. b. 0,25đ +  Nước có bình quân GDP đầu người cao thì nông nghiệp chiếm tỉ  trọng   0,25đ thấp. + Nước có bình quân GDP đầu người thấp thì nông nghiệp chiếm tỉ  trọng   cao.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2